881 Thuốc Được Gia Hạn

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC_______________ Độc lập ___________________________________________________ – Tự do – Hạnh phúc

Số: /QĐ-QLD Hà Nội, ngày tháng năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 193

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế đợt 193 tại Công văn số 15/HĐTV-VPHĐ ngày 19/02/2024

của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 193, cụ thể:

  1. Danh mục 595 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
  2. Danh mục 285 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
  3. Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

  1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
  2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
  3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực

2

 

hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

  1. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
  2. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
  3. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  4. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
  5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: CỤC TRƯỞNG

  • Như Điều 4;
  • BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
  • TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); [daky]
  • Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
  • Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
  • Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
  • Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
  • Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Vũ Tuấn Cường Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
  • Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
  • Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP;
  • Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
  • Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
  • Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; – Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

Phụ lục I

DANH MỤC 595 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 193

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học – Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học – Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 Coxlec Celecoxib 200mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC-Alu NSX 36 893110136424

(VD-18668-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược – vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược – vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
2 DNAStomat Omeprazol (dưới dạng pellet

Omeprazol 8,5%:

235,3mg) 20mg

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp

1 lọ x 14 viên, lọ

HDPE

NSX 36 893110136524

(VD-24933-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc

Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

3 Amoxicilin 500 mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted)

500mg

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 20 vỉ x 10 viên;

Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V 24 893110136624

(VD-24941-16)

1
4 Ampicilin 500 mg Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 20 vỉ x 10 vỉ;

Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V 24 893110136724

(VD-24396-16)

1
5 Diclofenac Diclofenac natri

50mg

Viên nén bao tan trong ruột Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN IV 24 893110136824

(VD-21946-14)

1
6 Glimethepharm Glimepirid 2mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110136924

(VD-30657-18)

1
7 Gut C thepharm Colchicin 1mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 20 viên NSX 36 893115137024

(VD-22270-15)

1
8 Mectathepharm Diosmectite 3g Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 30 gói x 4g NSX 36 893100137124

(VD-19554-13)

1
9 Ptu Thepharm Propylthiouracil

50mg

Viên nén Hộp 4 vỉ x 25 viên;

Hộp 10 vỉ x 25 Viên; Hộp 1 lọ x

100 viên

DĐVN V 36 893110137224

(VD-18800-13)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
10 Soluthepharm 4 Methylprednisolon

4mg

Viên nén Hộp 1 gói x 10 vỉ x

10 viên; Hộp 20 vỉ x

10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V 36 893110137324

(VD-18803-13)

1
11 Spiramycin 1,5 M.I.U Spiramycin 1.500.000IU Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 8 viên DÐVN IV 36 893110137424

(VD-19561-13)

1
12 Thephamox Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110137524

(VD-17662-12)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
13 Apiryl 2 Glimepirid 2mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm USP 38 24 893110137624

(VD-31029-18)

1
14 Apiryl 3 Glimepirid 3mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm USP 44 24 893110137724

(VD-31030-18)

1
15 Apiryl 4 Glimepirid 4mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm USP 44 24 893110137824

(VD-31031-18)

1
16 Apival 160 Valsartan 160mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 14 viên USP 40 24 893110137924

(VD-30219-18)

1
17 Apival Plus 160/25 Valsartan 160mg;

Hydroclorothiazid

25mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 14 viên USP 38 24 893110138024

(VD-30913-18)

1
18 Ketoderm Mỗi tuýp 10g chứa: Ketoconazol 200mg Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 10g; tuýp nhôm NSX 24 893100138124

(VD-29619-18)

1
19 Lyapi 150 Pregabalin 150mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110138224

(VD-31033-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
20 Ambroxol Ambroxol HCl 15mg/5ml Sirô Hộp 1 chai x 60ml NSX 36 893100138324

(VD-21200-14)

1
21 Aminazin 25mg Clorpromazin hydroclorid 25mg Viên nén bao phim Hộp 1 lọ x 500 viên;

Hộp 1 lọ x 200 viên;

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX 36 893115138424

(VD-24680-16)

1
22 Citalopram 20 mg Citalopram (dưới dạng citalopram hydrobromid) 20mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC hoặc Alu/Alu NSX 36 893110138524

(VD-30230-18)

1
23 Danapha-Trihex 2 Trihexyphenidyl hydroclorid 2mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 20 viên NSX 36 893110138624

(VD-26674-17)

1
24 Methadon Methadon hydroclorid 10g/1000ml Dung dịch uống Chai 1000ml, Chai

100ml, nhựa

NSX 36 893111138724

(VD-27703-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
25 Neuropyl 3g Piracetam 3g/15ml Dung dịch tiêm Hộp 4 ống x 15ml NSX 36 893110138824

(VD-19271-13)

1
26 Papaverin 2% Mỗi ống 2ml chứa: Papaverin hydroclorid 40mg Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2ml NSX 36 893110138924

(VD-26681-17)

1
27 Salzenbu Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat 0,6 mg)

0,5mg/1ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1ml NSX 36 893115139024

(VD-28792-18)

1
28 Sulpirid 50mg Sulpirid 50mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 15 viên NSX 36 893110139124

(VD-26682-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
29 Benthasone Betamethason 0,5mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 15 viên, vỉ nhôm PVC; Chai 500 viên, HDPE NSX 36 893110139224

(VD-22402-15)

1
30 Budolfen Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/PVC);

Chai 100 viên, Chai

200 viên (HDPE)

NSX 36 893100139324

(VD-27706-17)

1
31 Secrogyl Spiramycin

750.000IU;

Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên,

(vỉ nhôm/PVC)

NSX 36 893115139424

(VD-22754-15)

1
32 Steron-Amtex Cinnarizin 25mg Viên nén Hộp 7 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ AL/AL; Hộp 10 vỉ x 25 viên, vỉ

AL/PVC; Chai 300

viên, Chai 500 viên

(HDPE)

NSX 36 893110139524

(VD-29629-18)

1
33 Sulfareptol 480 Sulfamethoxazol

400mg;

Trimethoprim 80mg

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 100 viên; Chai

200 viên

NSX 36 893110139624

(VD-26690-17)

1
34 Sulfareptol 960 Sulfamethoxazol

800mg;

Trimethoprim 160mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110139724

(VD-25096-16)

1
35 Zincoxia 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC

NSX 36 893110139824

(VD-27710-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, TP Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, TP Hà Tĩnh,

Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
36 Lohatidin Loratadin 10 mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên, vỉ PVC Al; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ

500 viên; Hộp 1 lọ

1000 viên, Lọ nhựa

NSX 36 893100139924

(VD-19275-13)

1
37 Momvina Dimenhydrinat 50mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 4 viên;

Hộp 25 vỉ x 4 viên;

Hộp 50 vỉ x 4 viên

NSX 36 893100140024

(VD-24093-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ:

Lô B2 – B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt

Nam)

38 Apitim 5 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm – PVC NSX 36 893110140124

(VD-24010-15)

1
39 Dialamic Diacerein 50mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm – PVC NSX 36 893110140224

(VD-29521-18)

1
40 Hapacol 325 Flu Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg Thuốc cốm sủi bọt Hộp 24 gói x 1,5g

(màng ghép Couché

Al PE)

NSX 36 893100140324

(VD-27565-17)

1
41 Hapacol đau nhức Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nén Hộp 1 chai x 100 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên, hộp 25 vỉ x 10 viên, nhôm – PVC;

Chai 200 viên, chai

nhựa

NSX 36 893100140424

(VD-20569-14)

1
42 Lastro 30 Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol pellets 8,5% 353mg)

30mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm – nhôm) NSX 36 893110140524

(VD-24619-16)

1
43 Omeprazol DHG Omeprazol (dưới dạng omeprazol

pellets 8,5% kl/kl 235,294mg) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên,

(nhôm-nhôm); Chai 150 viên, Chai 100 viên, (nhựa)

NSX 36 893110140624

(VD-21141-14)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma – Chi nhánh Bắc Ninh Công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt

Nam)

44 Xylogen Xylometazolin hydroclorid

15mg/15ml

Dung dịch xịt mũi Hộp 1 lọ x 15ml NSX 24 893100140724

(VD-21771-14)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
45 Cipthasone Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid)

15mg/5ml

Dung dịch

nhỏ mắt,

tai

Hộp 1 lọ x 5ml NSX 24 893115140824

(VD-23818-15)

1
46 Ofleye Mỗi tuýp 5g chứa Ofloxacin 15mg Mỡ tra mắt Hộp 1 tuýp x 5g NSX 36 893115140924

(VD-19587-13)

1
47 Vag-Lotuzol Clotrimazol 100mg; Metronidazol 500mg Viên nén đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ xé NSX 36 893115141024

(VD-28282-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
48 Mydecelim 150 Tolperisone hydrocloird 150mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110141124

(VD-28808-18)

1
49 Spidextan Alimemazin tartrat

5mg

Viên bao phim Hộp 10 vỉ x 25 viên NSX 36 893100141224

(VD-29636-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50 Bestpred 16 Methylprednisolon 16mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110141324

(VD-30256-18)

1
51 Bestpred 4 Methylprednisolon

4mg

Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110141424

(VD-30257-18)

1
52 Bromhexin 4mg Bromhexin hydrochlorid 4mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 20 viên;

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX 36 893100141524

(VD-29640-18)

1
53 Candesartan 16 Candesartan cilexetil

16mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110141624

(VD-30258-18)

1
54 Cevita 100 Acid ascorbic 100mg/2ml Dung dịch tiêm Hộp 10 vỉ x 10 ống x 2ml NSX 36 893110141724

(VD-30259-18)

1
55 Decolic F Trimebutin maleat 200mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110141824

(VD-29641-18)

1
56 Efticele 200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110141924

(VD-30260-18)

1
57 Eulosan 50 Losartan kali 50mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110142024

(VD-28814-18)

1
58 Euvaltan 40 Valsartan 40mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110142124

(VD-30261-18)

1
59 Euvaltan Plus Valsartan 80mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110142224

(VD-29643-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
60 Finasteride Finasterid 5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110142324

(VD-24698-16)

1
61 Gentamicin 0,3% Gentamicin (dưới dạng Gentamycin sulphat) 15mg/5ml Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 chai x 5ml NSX 36 893110142424

(VD-30262-18)

1
62 I-Zine Tetrahydrozolin hydroclorid 3mg/6ml Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 chai x 6ml NSX 24 893110142524

(VD-24699-16)

1
63 Larevir 100 Lamivudin 100mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110142624

(VD-20165-13)

1
64 Larevir 150 Lamivudin 150mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110142724

(VD-29644-18)

1
65 Larevir 300 Lamivudin 300mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110142824

(VD-30263-18)

1
66 Magnesium – Vitamin B6 Magnesium lactat

470mg; Vitamin B6

5mg

Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 24 893100142924

(VD-19829-13)

1
67 Medbose 50 Acarbose 50mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110143024

(VD-30265-18)

1
68 Natri clorid 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml Nước súc miệng Chai 200ml; Chai 500ml NSX 36 893100143124 (VS-4951-16) 1
69 Repainlin Diacerein 50mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110143224

(VD-24110-16)

1
70 Simze Ezetimib 10mg; Simvastatin 10mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm alu-alu NSX 24 893110143324

(VD-22788-15)

1
71 Spaswell Phloroglucinol dihydrat 80mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110143424

(VD-22434-15)

1
72 Spibiotic 1,5 MIU Spiramycin 1,5MIU Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 8 viên NSX 36 893110143524

(VD-25599-16)

1
73 Spibiotic 3 MIU Spiramycin 3MIU Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên NSX 24 893110143624

(VD-25111-16)

1
74 Sulpirid Sulpirid 50mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 12 viên NSX 24 893110143724

(VD-20652-14)

1
75 Timolol 0,25% Timolol (dưới dạng

Timolol maleat) 12,5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 chai x 5ml NSX 24 893110143824

(VD-30266-18)

1
76 Zostopain 60 Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110143924

(VD-30268-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm

Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng – Khóm Thạnh An – P. Mỹ Thới – TP. Long Xuyên – An Giang, Việt Nam)

77 Agilosart 12,5 Losartan kali 12,5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên,

nhôm-nhôm

NSX 36 893110144024

(VD-27745-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
78 Agimepzol 20 Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellet bao tan trong ruột 8,5%) 20mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm; Chai nhựa HD chứa

200 viên

NSX 36 893110144124

(VD-29654-18)

1
79 Agimycob Metronidazol

500mg; Nystatin 100.000IU;

Neomycin (dưới dạng Neomcin sulfat) 65.000IU

Viên nén đặt phụ khoa Hộp 01 vỉ x 10 viên;

Hộp 02 vỉ x 06 viên;

Hộp 03 vỉ x 04 viên

NSX 36 893115144224

(VD-29657-18)

1
80 Allermine Clorpheniramin maleat 4mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 20 viên NSX 36 893100144324

(VD-30275-18)

1
81 Aspirin 500 Acid acetylsalicylic

500mg

Viên nén bao tan trong ruột Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên,

nhôm-PVC

NSX 24 893100144424

(VD-27751-17)

1
82 Bastinfast 10 Ebastin 10mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm NSX 36 893110144524

(VD-27752-17)

1
83 Dronagi 35 Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri

hemi-pentahydrat)

35mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 4 viên NSX 36 893110144624

(VD-26723-17)

1
84 Galagi 4 Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 4mg Viên nén Hộp 06 vỉ x 10 viên NSX 36 893110144724

(VD-27756-17)

1
85 Gel-aphos Nhôm phosphat gel 20% 12,38g Hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 20g,

Hộp 26 gói x 20g, gói nhôm

NSX 24 893110144824

(VD-19312-13)

1
86 Gifuldin 500 Griseofulvin 500mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC NSX 36 893110144924

(VD-28828-18)

1
87 Goutcolcin Colchicin 0,6mg Viên nang cứng Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC NSX 24 893115145024

(VD-28830-18)

1
88 Ihybes 300 Irbesartan 300mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110145124

(VD-25125-16)

1
89 Ihybes-H 150 Irbesartan 150mg;

Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110145224

(VD-25611-16)

1
90 Mogastic 80 Simethicon 80mg Viên nén nhai Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100145324

(VD-29666-18)

1
91 Ostagi – D3 Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg; Cholecalciferol (dưới dạng dung dịch

Cholecalciferol 1

M.IU g) 2800IU

Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên NSX 36 893110145424

(VD-28831-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
92 Niztahis 150 Nizatidin 150mg Viên nang cứng Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110145524

(VD-30285-18)

1
93 Ribatagin 500 Ribavirin 500mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm NSX 36 893114145624

(VD-28833-18)

1
94 Sutagran 25 Sumatriptan (Dưới dạng Sumatriptan succinat) 25mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 viên NSX 36 893110145724

(VD-30287-18)

1
95 Sutagran 50 Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat) 50mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 viên, vỉ nhôm-PVC NSX 36 893110145824

(VD-23493-15)

1
96 Valsgim 160 Valsartan 160mg Viên nén bao phim Hộp 2 x 14 viên, nhôm – nhôm NSX 24 893110145924

(VD-23494-15)

1
97 Valsgim 80 Valsartan 80mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 14 viên, nhôm – nhôm NSX 24 893110146024

(VD-23495-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn

Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

98 Maxxcardio-L 10 Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat)

10mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm

NSX 36 893110146124

(VD-26730-17)

1
99 Maxxcardio-L 5 Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat)

5mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm

NSX 36 893110146224

(VD-27769-17)

1
100 Maxxflame-B10 Baclofen 10mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm-nhôm

NSX 24 893110146324

(VD-30290-18)

1
101 Maxxhepa urso 300 capsules Acid

ursodeoxycholic

300mg

Viên nang cứng Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm – PVC NSX 36 893110146424

(VD-26732-17)

1
102 MaxxmucousAC 600 Acetylcystein 600mg Viên nang cứng Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm-PVC NSX 36 893100146524

(VD-29677-18)

1
103 Maxxneuro-DZ 5 Donepezil hydroclorid 5mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm-nhôm

NSX 24 893110146624

(VD-30293-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
104 Maxxprolol 10 Bisoprolol fumarat

10mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm – nhôm

USP 40 36 893110146724

(VD-28844-18)

1
105 Maxxtriptan 25 Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat) 25mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm-nhôm

NSX 36 893110146824

(VD-25135-16)

1
106 Maxxviton plus Piracetam 400mg; Cinnarizin 25mg Viên nang cứng Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-

PVC

NSX 36 893110146924

(VD-22115-15)

1
107 NeviAPC Nevirapin 200mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm – nhôm

NSX 36 893110147024

(VD-28845-18)

1
108 Sosdol Diclofenac kali 25mg Viên nang

mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC NSX 36 893110147124

(VD-28846-18)

1

15.1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước,

Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

109 A.T Calcium 300 Calci lactat (dưới dạng Calci lactat pentahydrat) 300mg Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên NSX 24 893110147224

(VD-29682-18)

1
110 A.T Diosmectit Diosmectit 3.000mg Thuốc cốm Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3,5g NSX 24 893100147324

(VD-25627-16)

1
111 A.T Esomeprazol 20 inj Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 20mg Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ bột đông khô pha tiêm + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ bột đông khô pha tiêm + 5 ống dung môi 5ml NSX 24 893110147424

(VD-26744-17)

1
112 A.T Esomeprazol 20 tab Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat)

20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên NSX 24 893110147524

(VD-27788-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
113 A.T Esomeprazol 40 inj Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm kèm 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm kèm 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm kèm 5 ống dung môi 5ml NSX 24 893110147624

(VD-24727-16)

1
114 A.T Flu Mỗi 5ml chứa:

Guaifenesin 100mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg

Dung dịch uống Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 1 chai 60ml NSX 24 893110147724

(VD-25628-16)

1
115 A.T Glutathione 600 inj Glutathion 600mg Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi 8ml; Hộp 3 lọ bột đông khô + 3 ống dung môi 8ml; Hộp 5 lọ bột đông khô + 5 ống dung môi 8ml NSX 24 893110147824

(VD-27791-17)

1
116 A.T Pantoprazol Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat)

40mg

Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi 10ml NSX 24 893110147924

(VD-24732-16)

1
117 A.T Sucralfate Sucralfat 1000mg Hỗn dịch uống Hộp 20 gói, 50 gói x 5g NSX 24 893100148024

(VD-25636-16)

1
118 Anticlor Dexclopheniramin maleat 2mg/5ml Dung dịch uống Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml, 60ml,

100ml

NSX 24 893100148124

(VD-24738-16)

1
119 Antifix Sắt (dưới dạng sắt sucrose 1710mg) 100mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Hộp 5 ống, 10 ống,

20 ống x 5ml

NSX 24 893110148224

(VD-27794-17)

1
120 Antigmin Neostigmin methylsulfat

2,5mg/1ml

Dung dịch tiêm Hộp 5 ống, 10 ống,

20 ống x 1ml

NSX 24 893114148324

(VD-26748-17)

1
121 Antinat Etomidat 20mg/10ml Dung dịch tiêm Hộp 1 ống, 3 ống, 5 ống, 10 ống x 10ml NSX 24 893110148424

(VD-27795-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
122 Atinila N-Acetyl-DL-Leucin 500mg Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên NSX 24 893100148524

(VD-24737-16)

1
123 Atirin 10 Ebastin 10mg Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên NSX 24 893110148624

(VD-26755-17)

1
124 Atisolu 125 inj Methylprednisolon (dưới dạng

Methylprednisolon natri succinat) 125mg

Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi 2ml; Hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi 2ml; Hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi 2ml, ống dung môi: nước cất pha tiêm NSX 24 893110148724

(VD-25648-16)

1
125 Atitrime Mỗi 10ml dung dịch chứa: Sắt (dưới dạng Sắt gluconat) 50mg; Mangan gluconat 10,78mg; Đồng gluconat 5mg Dung dịch uống Hộp 20 ống nhựa, 30 ống nhựa, 50 ống nhựa x 10ml NSX 24 893100148824

(VD-27800-17)

1
126 Autifan 40 Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri) 40mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên NSX 24 893110148924

(VD-27804-17)

1
127 Bambuterol 10 A.T Bambuterol hydroclorid 10mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên NSX 24 893110149024

(VD-25650-16)

1
128 Deferiprone A.T Deferipron 500mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên NSX 24 893110149124

(VD-25654-16)

1
129 Detanana Pregabalin 100mg/5ml Dung dịch uống Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 1 chai 60ml NSX 24 893110149224

(VD-26756-17)

1
130 Fenofibrate 300 A.T Fenofibrat 300mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên NSX 24 893110149324

(VD-24742-16)

1
131 Ivermectin 3 A.T Ivermectin 3mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 chai 30 viên NSX 24 893110149424

(VD-25656-16)

1
132 Ketorolac A.T Ketorolac tromethamin 30mg/2ml Dung dịch tiêm Hộp 5 ống, 10 ống,

20 ống x 2ml

NSX 24 893110149524

(VD-25657-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
133 Paracetamol A.T 250 sac Paracetamol 250mg Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g NSX 24 893100149624

(VD-25660-16)

1
134 Sibalyn

80mg/100ml

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg/100ml Dung dịch tiêm truyền Hộp 1 chai x 100ml;

Hộp 10 chai x 100ml

NSX 24 893110149724

(VD-29691-18)

1
135 Telmisartan 20 A.T Telmisartan 20mg Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên NSX 24 893110149824

(VD-25661-16)

1
136 Vancomycin 1000 A.T Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1.000mg Thuốc tiêm đông khô Hộp 1 lọ thuốc + 2 ống dung môi 10 ml; Hộp 3 lọ thuốc + 6 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ thuốc + 10 ống dung môi 10ml NSX 24 893115149924

(VD-25663-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh- Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1-KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh- Việt Nam)

137 Redomuc 30 Ambroxol hydrochloride 30mg Viên sủi Hộp 5 vỉ x 4 viên NSX 24 893100150024

(VD-27806-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam

– Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt

Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

138 Bosgyno plus Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU Viên nén đặt âm đạo Hộp 01 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – giấy NSX 36 893115150124

(VD-28861-18)

1
139 Effer-paralmax 150 Paracetamol 150mg Thuốc bột sủi bọt Hộp 30 gói x 1,5g;

Hộp 50 gói x 1,5g

NSX 36 893100150224

(VD-25667-16)

1
140 Effer-paralmax 250 Paracetamol 250mg Thuốc bột sủi bọt Hộp 30 gói x 1,5g,

Hộp 50 gói x 1,5g, gói Al/Al

NSX 36 893100150324

(VD-28863-18)

1
141 Essividine Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 4 vỉ x 14 viên, vỉ Al/PVC NSX 36 893110150424

(VD-27812-17)

1
142 Magne-B6

BOSTON

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg Viên nén bao đường Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC NSX 36 893100150524

(VD-23515-15)

1
143 Merinos 60 Raloxifen hydroclorid 60mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al NSX 36 893110150624

(VD-23516-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn

Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn

Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

144 Adrenaline-Bfs

5mg

Mỗi 5ml chứa: Adrenalin (dưới dạng Adrenalin tartrat 9mg) 5mg Dung dịch tiêm Hộp 10 lọ x 5ml,

Hộp 10 lọ x 5ml,

Hộp 20 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 5ml (1 lọ nhựa/túi nhôm, 2 túi nhôm/vỉ)

NSX 24 893110150724

(VD-27817-17)

1
145 BFS-famotidin Mỗi lọ 2 ml chứa: Famotidin 20mg Dung dịch tiêm Hộp 10 lọ x 2ml;

Hộp 20 lọ x 2ml;

Hộp 50 lọ x 2ml

NSX 24 893110150824

(VD-29702-18)

1
146 BFS-Netilmicin Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 300mg /3ml Dung dịch tiêm Hộp 10 lọ x 3ml,

Hộp 20 lọ x 3ml, Hộp 50 lọ x 3ml, lọ

nhựa

NSX 24 893110150924

(VD-26770-17)

1
147 BFS-Nicardipin Nicardipin hydroclorid

10mg/10ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 10ml, Hộp 25 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 10ml, Hộp 20 túi x 1 lọ x 10ml, Hộp 50 túi x 1 lọ x 10ml, lọ nhựa NSX 24 893110151024

(VD-28873-18)

1
148 Bfs-Salbutamol Salbutamol dưới dạng salbutamol sulphate) 0,5mg/ml Dung dịch tiêm Hộp 2 túi x 5 lọ x

1ml, túi nhôm; Hộp 4 túi x 5 lọ x 1ml,

túi nhôm

NSX 36 893115151124

(VD-27820-17)

1
149 Companity Lactulose 670mg/ml Dung dịch uống Hộp 10 ống x 7,5ml;

Hộp 20 ống x 7,5ml;

Hộp 30 ống x 7,5ml;

Hộp 40 ống x 7,5ml; Hộp 1 lọ x 150ml;

Hộp 1 lọ x 300ml

NSX 36 893100151224

(VD-25146-16)

1
150 Hepaphagen-BFS Mỗi 5ml chứa: Glycyrrhizin (dưới dạng Glycyrrhizinat ammonium) 10mg; Glycin 100mg; Lcystein hydrochlorid (Dưới dạng L-cystein hydrochlorid monohydrat) 5mg Dung dịch tiêm Hộp 10 lọ x 5ml,

Hộp 20 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 5ml, lọ

nhựa

NSX 24 893110151324

(VD-27824-17)

1
151 Nausazy 4mg Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydrochlorid dihydrat) 4mg/5ml Dung dịch uống Hộp 10 ống x 5ml;

Hộp 20 ống x 5ml;

Hộp 30 ống x 5ml;

Hộp 40 ống x 5ml

NSX 24 893110151424

(VD-27828-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
152 Kama-BFS Mỗi 10 ml dung dịch chứa: Magnesi aspartat (dưới dạng magnesi aspartat dihydrat tương đương 33,7mg

Mg2+) 400mg; Kali aspartat (dưới dạng kali hydrogen aspartat hemihydrat tương đương 103,3mg K+) 452mg

Dung dịch tiêm Hộp 5 lọ x 10ml,

Hộp 10 lọ x 10ml,

Hộp 20 lọ x 10ml, Hộp 50 lọ x 10ml, lọ

nhựa

NSX 36 893110151524

(VD-28876-18)

1
153 Nước cất ống nhựa Nước cất pha tiêm (nước vô khuẩn để tiêm) 5; 7,5; 8; 10ml Dung môi pha tiêm Hộp 10 ống x 5ml;

Hộp 20 ống x 5ml;

Hộp 50 ống x 5ml;

Hộp 100 ống x 5ml;

Hộp 10 ống x 7,5ml;

Hộp 20 ống x 7,5ml;

Hộp 50 ống x 7,5ml; Hộp 100 ống x

7,5ml; Hộp 10 ống x

8ml; Hộp 20 ống x

8ml; Hộp 50 ống x

8ml; Hộp 100 ống x 8ml; Hộp 10 ống x

10ml; Hộp 20 ống x

10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 100 ống x 10ml, ống nhựa

DĐVN V 60 893110151624

(VD-21551-14)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
154 Aecysmux Effer 200 Acetylcystein 200mg Viên nén sủi bọt Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 1 tuýp x 10 viên, Hộp 1 tuýp x 20 viên NSX 24 893100151724

(VD-26777-17)

1
155 Ovac – 20 Omeprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột) 20mg Viên nang tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 20 viên, 100 viên, 200 viên NSX 36 893110151824

(VD-20187-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 167 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng

Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
156 Diclofen Diclofenac diethylamin 0,116g/10g Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 24 893100151924

(VD-22124-15)

1
157 Natri Clorid 0,9% Natri clorid 4,5g/500ml Dung dịch dùng ngoài Chai 500ml NSX 36 893100152024

(VD-28928-18)

1
158 Nystafar Nystatin 100.000IU Viên nén đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – Alu NSX 36 893110152124

(VD-27849-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ

Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

159 Gensler Ramipril 5mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm – nhôm NSX 36 893110152224

(VD-27439-17)

1
160 Guarente-16 Candesartan cilexetil

16mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm – nhôm NSX 36 893110152324

(VD-28460-17)

1
161 Guarente-8 Candesartan cilexetil

8mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm – nhôm NSX 36 893110152424

(VD-28461-17)

1
162 Isaias Diosmin 600mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên, (PVC – nhôm) NSX 36 893110152524

(VD-28464-17)

1
163 Lakcay Raloxifen HCl 60mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 7 viên, nhôm – nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC –

nhôm

NSX 36 893110152624

(VD-28470-17)

1
164 Lavezzi-5 Benazepril hydroclorid 5mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm – nhôm NSX 36 893110152724

(VD-28471-17)

1
165 Levetral-750 Levetiracetam 750mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên,

nhôm-nhôm

NSX 36 893110152824

(VD-28916-18)

1
166 Manzura-15 Olanzapin 15mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm – nhôm NSX 36 893110152924

(VD-27443-17)

1
167 Najen Aceclofenac 100mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm NSX 36 893110153024

(VD-28920-18)

1
168 Puyol Danazol 200mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

PVC – nhôm

NSX 36 893110153124

(VD-28481-17)

1
169 Sullivan Amisulprid 100mg Viên nén Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, nhôm – nhôm NSX 36 893110153224

(VD-25951-16)

1
170 Zapnex-10 Olanzapin 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

PVC – nhôm

NSX 36 893110153324

(VD-27456-17)

1
171 Zhekof-HCT Telmisartan 40mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 viên, nhôm – nhôm NSX 36 893110153424

(VD-28489-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
172 Ketovital α-Ketoisoleucin calci 67mg; α-Ketoleucin calci 101mg; αKetophenylalanin calci 68mg; αKetovalin calci 86mg; α-

Hydroxymethionin calci 59mg; L_Lysin acetat 105mg; L_Threonin 53mg;

L_Tryptophan 23mg; L_Histidin hydroclorid monohydrat Tương ứng L_Histidin 38mg; L_Tyrosin

30mg; Nitơ toàn phần trong mỗi viên 36mg, Tổng lượng

calci trong mỗi viên

50mg

Viên nén bao phim Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, túi nhôm, vỉ

nhôm – PVC

NSX 36 893110153524

(VD-26791-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
173 Ammuson Ambroxol hydroclorid 30mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100153624

(VD-26805-17)

1
174 Augclamox 1g Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên, hộp 20 vỉ x 5 viên DĐVN IV 24 893110153724

(VD-20436-14)

1
175 Bone-Glu Glucosamin sulfat 500mg (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid) Tương

ứng với glucosamin

393mg

Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 24 893100153824

(VD-26811-17)

1
176 Calcitriol Calcitriol 0,25µg (mcg) Viên nang

mềm

Hộp 1 vỉ x 30 viên, hộp 3 vỉ x 30 viên NSX 36 893110153924

(VD-30380-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
177 Cephalexin 500mg Cephalexin 500 mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên, 200 viên DĐVN hiện hành 36 893110154024

(VD-30381-18)

1
178 Colthimus Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid) 4mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110154124

(VD-26818-17)

1
179 Fahado 150 Mỗi gói chứa paracetamol 150mg Thuốc bột sủi bọt để uống Hộp 30 gói x 0,6g NSX 24 893100154224

(VD-29751-18)

1
180 Levivina Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 10mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 4 viên NSX 36 893110154324

(VD-30388-18)

1
181 Pecrandil 10 Nicorandil 10mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 24 893110154424

(VD-30394-18)

1
182 Pectaril 5mg Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid) 5mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110154524

(VD-24190-16)

1
183 Solufemo Sắt III (dưới dạng Sắt (III) hydroxid polymaltose complex) 50mg/5ml Dung dịch uống Hộp 30 ống x 5ml;

Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml,

ống PVC

NSX 24 893100154624

(VD-26830-17)

1
184 Zanmite 250mg Cefuroxim axetil tương ứng với

Cefuroxim 250mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 20 vỉ x 10 viên

USPNF

2021

36 893110154724

(VD-22144-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
185 Cefoxitin 2 g Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri) 2g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 2g, Hộp 10 lọ x 2g, lọ thủy tinh USP hiện hành 24 893110154824

(VD-26842-17)

1
186 Cloxacillin 0,5 g Cloxacilin (dưới dạng cloxacilin natri) 0,5g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 0,5g, Hộp 10 lọ x 0,5g (lọ thủy tinh) BP

hiện hành

24 893110154924

(VD-26845-17)

1
187 Cloxacillin 2 g Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 2g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 2g, Hộp 10 lọ x 2g (lọ thủy tinh) NSX 24 893110155024

(VD-29758-18)

1
188 Imezidim 0,5g Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 0,5g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 0,5g, Hộp 10 lọ x 0,5g (lọ thủy tinh) NSX 24 893110155124

(VD-26847-17)

1
189 Imezidim 1 g Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 1g, Hộp 10 lọ x 1g (lọ thủy tinh) USP 41 36 893110155224

(VD-26848-17)

1
190 Imezidim 2 g Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 2g, Hộp 10 lọ x 2g (lọ thủy tinh) NSX 24 893110155324

(VD-26849-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
191 Imezidim 3 g Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 3g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 3g, Hộp 10 lọ x 3g (lọ thủy tinh) NSX 24 893110155424

(VD-26850-17)

1
192 Piperacillin 2 g Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 2g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 2g, Hộp 10 lọ x 2g (lọ thủy tinh) BP 2016 24 893110155524

(VD-26851-17)

1
193 Piperacillin 4 g Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 4g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 4g, Hộp 10 lọ x 4g (lọ thủy tinh) BP

hiện hành

24 893110155624

(VD-26852-17)

1
194 Ticarlinat 1,6 g Ticarcilin (dưới dạng hỗn hợp bột

Ticarcilin dinatri và

Clavulanat kali)

1,5g; Acid clavulanic

(dưới dạng hỗn hợp bột Ticarcilin dinatri và Clavulanat kali)

0,1g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ x 1,6g;

Hộp 10 lọ x 1,6g,

(lọ thủy tinh)

USP hiện hành 24 893110155724

(VD-28958-18)

1
195 Ticarlinat 3,2 g Ticarcilin (dưới dạng hỗn hợp bột

Ticarcilin dinatri và

Clavulanat kali) 3g; Acid clavulanic

(dưới dạng hỗn hợp bột Ticarcilin dinatri và Clavulanat kali)

0,2g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ x 3,2g, Hộp 10 lọ x 3,2g (lọ thủy tinh) USP hiện hành 24 893110155824

(VD-28959-18)

1
196 Zobacta 2,25 g Piperacilin (dưới dạng hỗn hợp

Piperacilin natri và

Tazobactam natri) 2g; Tazobactam (dưới dạng hỗn hợp Piperacilin natri và

Tazobactam natri)

0,25g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 2,25g;

Hộp 10 lọ x 2,25g

(lọ thủy tinh)

USP hiện hành 24 893110155924

(VD-26853-17)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh,

Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

197 Claminat 250 mg/ 62,5 mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62,5mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống Hộp 12 gói x 1g NSX 24 893110156024

(VD-26856-17)

1
198 Standacillin 500 mg Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat compacted)

500mg

Viên nang cứng Hộp 100 vỉ x 10

viên, vỉ PVC trong Alu

NSX 48 893110156124

(VD-24786-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
199 Sunigam 300 Acid tiaprofenic

300mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Alu NSX 24 893110156224

(VD-30405-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
200 Amitriptylin Amitriptylin hydroclorid 25mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

vỉ nhôm PVC; Hộp 1 chai x 100 viên,

Hộp 1 chai x 500

viên, chai nhựa

HDPE

USP 37 36 893110156324

(VD-26865-17)

1
201 Dogtapine Sulpirid 50mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

vỉ nhôm PVC; Hộp 1 chai x 100 viên,

Hộp 1 chai x 200

viên, chai nhựa

HDPE

NSX 36 893110156424

(VD-25705-16)

1
202 Phenobarbital Phenobarbital 100mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm PVC; Chai 100 viên, chai nhựa

HDPE

NSX 36 893112156524

(VD-26868-17)

1
203 Simethicon Simethicon (dưới dạng Simethicon powder 65%) 80mg Viên nén nhai Hộp 5 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 20 vỉ x 10 viên,

Hộp 5 vỉ x 20 viên,

Hộp 10 vỉ x 20

Viên, vỉ nhôm PVC; Hộp 1 chai x 100

viên, chai nhựa

HDPE

NSX 36 893100156624

(VD-27921-17)

1
204 Zapsel Risperidon 2mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm PVC USP 37 36 893110156724

(VD-25195-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã

Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

205 Aguzar 400 Etodolac 400mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên USP 40 36 893110156824

(VD-27924-17)

1
206 Ampetox Mỗi 15ml chứa: Almagat 1,5g Hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 15ml,

Hộp 30 gói x 15ml,

Hộp 50 gói x 15ml

NSX 36 893100156924

(VD-27926-17)

1
207 Budba Fort Valsartan 160mg;

Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 40 36 893110157024

(VD-31124-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
208 Cragbalin 75 Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm PVC NSX 36 893110157124

(VD-27928-17)

1
209 Fellaini Acitretin 25mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110157224

(VD-28983-18)

1
210 Gludotine Mequitazin 5mg Viên nén Hộp 02 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – PVC NSX 36 893100157324

(VD-27930-17)

1
211 Gurtab 500 Secnidazol 500mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX 36 893115157424

(VD-28984-18)

1
212 Indger 4 Glimepirid 4mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Lọ 100 viên

NSX 36 893110157524

(VD-31764-19)

1
213 Inflafen 75 Ketoprofen 75mg Viên nang cứng Hộp 06 vỉ x 10 viên NSX 36 893110157624

(VD-25199-16)

1
214 Medi-

Levosulpirid 50

Levosulpirid 50mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110157724

(VD-31765-19)

1
215 Musbamol 750 Methocarbamol 750mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên USP 37 36 893110157824

(VD-25200-16)

1
216 Musclid 300 Roxithromycin 300mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên,

nhôm – PVC

DĐVN IV 24 893110157924

(VD-28992-18)

1
217 Mycotrova 1000 Methocarbamol 1000mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC USP 40 36 893110158024

(VD-27941-17)

1
218 Oreilly Mỗi 15ml dung dịch chứa: Lactulose (dưới dạng dung dịch

Lactulose 66% w/v)

10g

Dung dịch uống Hộp 20 gói x 15ml NSX 36 893100158124

(VD-31130-18)

1
219 Pulcyclo Cycloserin 250mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC; Lọ 100 viên, chai HDPE NSX 36 893110158224

(VD-28994-18)

1
220 Suztine 2 Tizanidine (tương đương Tizanidin

hydrochlorid 2,29mg) 2mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên nén, nhôm – PVC NSX 36 893110158324

(VD-28995-18)

1
221 Telzid 80/12.5 Telmisartan 80mg;

Hydrochlorothiazide

12,5mg

Viên nén Hộp 06 vỉ x 10 viên nén NSX 36 893110158424

(VD-23593-15)

1
222 Tonsga Escitalopram (tương đương với

Escitalopram oxalat

12,78mg) 10mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110158524

(VD-30428-18)

1
223 Vesitis Eperison hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Lọ 100 viên, lọ nhựa

PVC

NSX 36 893110158624

(VD-27945-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt

Nam)

224 Mafoxa 20 mg Ziprasidone (dưới dạng ziprasidone hydrochloride monohydrate 22,6mg) 20mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893114158724

(VD-31771-19)

1
225 Mafoxa 40 mg Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone HCl monohydrate)

40mg

Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893114158824

(VD-31772-19)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
226 Benzathin penicilin G 2.400.000 IU Benzathin benzylpenicillin 2.400.000IU Thuốc bột pha tiêm Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh loại dung tích

15ml

NSX 36 893110158924

(VD-30433-18)

1
227 Cefotaxime 0,5g Cefotaxime (dạng cefotaxim natri) 0,5g Bột pha tiêm Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh đậy nút cao su NSX 36 893110159024

(VD-22937-15)

1
228 Cefotaxime 1g Cefotaxim (dưới

dạng cefotaxim natri)

1g

Bột pha tiêm Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh đậy nút cao su, dung tích 15ml; Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh đậy nút cao su, dung tích 20ml NSX 36 893110159124

(VD-24229-16)

1
229 Ceftazidime 1g Ceftazidime (dưới dạng bột hỗn hợp Ceftazidim pentahydrat và Natri carbonat 1:0,1) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ, lọ thủy tinh loại dung tích 20ml; Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh loại dung tích 15ml NSX 36 893110159224

(VD-29795-18)

1
230 Cotrimoxazol 480mg Sulfamethoxazol

400mg;

Trimethoprim 80mg

Viên nén Hộp 20 vỉ x 20 viên NSX 36 893110159324

(VD-24799-16)

1
231 Doripenem 0,25g Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 0,25g Thuốc bột pha tiêm Hộp 10 lọ, dung tích 15ml NSX 36 893110159424

(VD-25719-16)

1
232 Lidocain 1% Lidocain hydroclorid 100mg/10ml Dung dịch tiêm Hộp 20 ống x 10ml, ống thủy tinh NSX 36 893110159524

(VD-29009-18)

1
233 Methocarbamol 750 mg Methocarbamol 750mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC NSX 36 893110159624

(VD-26189-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
234 Midacemid 10/12,5 Quinapril (dưới dạng quinapril hydroclorid) 10mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC NSX 24 893110159724

(VD-27950-17)

1
235 Midanefac 20/25 Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat)

20mg;

Hydroclorothiazid

25mg

Viên nén Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC NSX 36 893110159824

(VD-30438-18)

1
236 Midapran 2g Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat) 2g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ, lọ thủy tinh NSX 24 893110159924

(VD-26903-17)

1
237 Midatoren 160/25 Valsartan 160mg;

Hydroclorothiazid

25mg

Viên nén bao phim Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC NSX 24 893110160024

(VD-31780-19)

1
238 Midazoxim 0,5g Ceftizoxim (dạng

Ceftizoxim natri)

0,5g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh NSX 36 893110160124

(VD-29010-18)

1
239 Moxifloxacin 0,5% Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid)

25mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ 5ml, lọ nhựa NSX 24 893115160224

(VD-27953-17)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
240 Cloxacilin 500mg Cloxacilin (dưới

dạng cloxacilin natri)

500mg

Viên nang cứng Hộp 1 túi nhôm x 10

vỉ x 10 viên, vỉ

nhôm/PVC

DĐVN IV 36 893110160324

(VD-18313-13)

1
241 Midafra 500 Cefradin 500mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp

2 vỉ x 10 viên, vỉ

nhôm/nhôm

NSX 36 893110160424

(VD-19902-13)

1
242 Penicilin V kali 1000 000IU Phenoxymethyl penicilin kali

1.000.000IU

Viên nén bao phim Hộp 01 túi x 10 vỉ x

10 viên, vỉ nhôm/PVC

NSX 36 893110160524

(VD-17933-12)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố

Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

243 Coldi-B DNH Oxymetazolin HCl 7,5mg/15ml Dung dịch xịt mũi Hộp 1 lọ x 15ml NSX 30 893100160624

(VD-29802-18)

1
244 Natri clorid 0,9% Natri clorid

90mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt, mũi 1 Lọ x 10ml, lọ nhựa NSX 30 893100160724

(VD-26914-17)

1
245 Turbezid Rifampicin 150mg; Isoniazid 75mg;

Pyrazinamid 400mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 12 viên;

Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX 36 893110160824

(VD-26915-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09 ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)
246 Para – OPC 150 mg Paracetamol 150mg Thuốc bột sủi bọt Hộp 12 gói x 640mg NSX 36 893100160924

(VD-26951-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
247 Lampine 2 Lacidipine 2mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm – nhôm NSX 36 893110161024

(VD-26989-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hoà II, P Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
248 Acetate Ringer’s Otsuka Chai 500ml dung dịch chứa: Natri clorid 3g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid. 2H2O 0,1g; Natri acetat. 3H2O 1,9g Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Chai 500ml, nhựa LDPE NSX 60 893110161124

(VD-24018-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo,

Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
249 Loperamid 2mg Loperamide hydrochloride 2mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên NSX 36 893100161224

(VD-21604-14)

1
250 Richcogen Paracetamol 500mg; Chlorpheniramine maleate 4mg Viên nén Hộp 25 vỉ x 20 viên, Al-PVC; Hộp 25 vỉ x 4 viên, Al-Al NSX 36 893100161324

(VD-25758-16)

1
251 Usariz Cetirizine dihydrocloride 10mg Viên nang

mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên;

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Al-PVC

NSX 36 893100161424

(VD-27665-17)

1
252 Usarpainsoft Paracetamol 500mg Viên nang

mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-PVC

NSX 36 893100161524

(VD-27666-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, TP.

Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

253 Actadol-Extra Paracetamol 500mg; Cafein 65mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, vỉ Al/PVC DĐVN hiện hành 36 893100161624

(VD-21884-14)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
254 Acyclovir 3% Aciclovir 0,09g/3g Mỡ tra mắt Hộp 1 tuýp x 3g;

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX 36 893110161724

(VD-27017-17)

1
255 Fluopas Mỗi 10g chứa:

Fluocinolon acetonid

0,0025g

Thuốc mỡ bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 36 893110161824

(VD-24843-16)

1
256 Gentamicin 0,3% Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,015g/5g Mỡ tra mắt Hộp 1 tuýp x 5g NSX 36 893110161924

(VD-25763-16)

1
257 Natri clorid 0,9% Natri clorid 9mg/1ml Dung dịch nhỏ mũi, xịt mũi, súc miệng Hộp 1 lọ x 10ml, dạng nhỏ mũi; Hộp 1 lọ x 18ml, dạng nhỏ mũi; Hộp 1 lọ x 50ml, dạng xịt mũi; Hộp 1 lọ x 70ml, dạng xịt mũi; Lọ 500ml, dạng súc miệng NSX 36 893100162024

(VD-29828-18)

1
258 Qbisalic Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat (tương đương Betamethason 0,005g) 0,0064g;

Acid salicylic 0,3g

Mỡ bôi da Hộp 1 tuýp x 10g;

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX 36 893110162124

(VD-27020-17)

1
259 Quafa-AZI 250mg Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Lọ 30 viên, Lọ 100 viên, lọ HDPE DĐVN V 36 893110162224

(VD-22997-15)

1
260 Vitamin C 100 mg Acid ascorbic 100mg Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên; Lọ 1000 viên, lọ

HDPE

DĐVN IV 24 893110162324

(VD-25767-16)

1
261 Vitamin C 500mg Acid ascorbic 500mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x

10 viên, vỉ Al

PVDC; Lọ 100 viên, Lọ 200 viên, lọ

HDPE

NSX 24 893110162424

(VD-27022-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
262 Colocol 500 Paracetamol 500mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 15 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100162524

(VD-29095-18)

1
263 Piracetam Piracetam 400mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110162624

(VD-29096-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
264 Resbaté Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 14 viên NSX 36 893110162724

(VD-29097-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong

Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
265 Amcoda 100 Amiodaron hydroclorid 100mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên BP 2020 36 893110162824

(VD-28014-17)

1
266 Amitriptyline

Hydrochloride 25mg

Amitriptylin hydroclorid 25mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên USP 2021 36 893110162924

(VD-29099-18)

1
267 Cetampir 800 Piracetam 800mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Alu PVC

NSX 36 893110163024

(VD-25260-16)

1
268 Cinasav 20 Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 20mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 2021 36 893110163124

(VD-28018-17)

1
269 Disvir 200 Aciclovir 200mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893110163224

(VD-29101-18)

1
270 Disvir 400 Aciclovir 400mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893110163324

(VD-29102-18)

1
271 Disvir 800 Aciclovir 800mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 15 viên;

Hộp 1 chai x 30 viên

DĐVN V 36 893110163424

(VD-29103-18)

1
272 Fuxofen 10 Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydroclorid) 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 42 36 893110163524

(VD-27037-17)

1
273 Gratronset 1 Granisetron (dưới

dạng Granisetron HCl) 1mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 42 36 893110163624

(VD-28023-17)

1
274 Metsav 850 Metformin hydroclorid 850mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu PVC BP 2018 60 893110163724

(VD-25264-16)

1
275 Migtana 25 Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat) 25mg Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ x 10 viên;

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110163824

(VD-24266-16)

1
276 Natondix Nabumeton 750mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 15 viên USP 42 36 893110163924

(VD-29111-18)

1
277 Paracetamol SaVi 150 Paracetamol 150mg Thuốc cốm sủi bọt Hộp 10 gói x 0,9g NSX 36 893100164024

(VD-29112-18)

1
278 Perfectrip Dimenhydrinat 50mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên USP 43 36 893100164124

(VD-29114-18)

1
279 Rebamipide

Invagen Sachets

Rebamipid 100mg Thuốc cốm Hộp 14 gói x 650mg NSX 36 893110164224

(VD-28026-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
280 Regulacid Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat)

40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 2 vỉ x 7 viên NSX 36 893110164324

(VD-32537-19)

1
281 Sartan Candesartan cilexetil

32mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110164424

(VD-29835-18)

1
282 SaVi Acarbose 100 Acarbose 100mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu Alu NSX 36 893110164524

(VD-24268-16)

1
283 SaVi Acarbose 25 Acarbose 25mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110164624

(VD-28030-17)

1
284 SaVi Betahistine 16 Betahistin dihydroclorid 16mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên BP 2021 36 893110164724

(VD-29836-18)

1
285 SaVi Etoricoxib 30 Etoricoxib 30mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu Alu NSX 36 893110164824

(VD-25268-16)

1
286 SaVi Irbesartan 150 Irbesartan 150mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 2021 36 893110164924

(VD-31851-19)

1
287 SaVi

Montelukast 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg Viên nén nhai Hộp 3 vỉ x 10 viên, trong túi nhôm NSX 36 893110165024

(VD-28035-17)

1
288 SaVi Valsartan 160 Valsartan 160mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu PVDC NSX 36 893110165124

(VD-25269-16)

1
289 SaViUrso 300 Acid

ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu PVC NSX 36 893110165224

(VD-23009-15)

1
290 SavNopain 500 Naproxen 500mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110165324

(VD-29130-18)

1
291 Senwar 1 Warfarin natri 1mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu PVDC; Hộp 1

chai x 100 viên,

HDPE

NSX 36 893110165424

(VD-25776-16)

1
292 Senwar 5 Warfarin natri 5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên NSX 36 893110165524

(VD-25778-16)

1
293 Slandom 8 Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid) 8mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 41 36 893110165624

(VD-28043-17)

1
294 Vasetib Ezetimib 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu PVDC NSX 36 893110165724

(VD-25276-16)

1
295 Ventizam 37,5 Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin hydroclorid) 37,5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên BP 2021 36 893110165824

(VD-29135-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp

Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh

Tiền Giang, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
296 Acecontin Methocarbamol 750mg Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ x 10 viên,

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu

NSX 36 893110165924

(VD-25277-16)

1
297 Tafurolac Ketorolac tromethamine 10mg Viên nén bao phim Hộp 03 x 10 viên;

Hộp 06 vỉ x 10 viên,

Alu – PVC

NSX 36 893110166024

(VD-30510-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
298 Bromhexin 4 Bromhexin.HCl 4mg Viên nén Hộp 3 vỉ x vỉ 10 viên; chai 200 viên NSX 36 893100166124

(VD-29890-18)

1
299 GLIMEPIRIDE 2mg Glimepiride 2mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm NSX 36 893110166224

(VD-24334-16)

1
300 Meropenem 500mg Meropenem (dưới dạng hỗn hợp bột vô trùng Meropenem và

natri carbonat tỷ lệ

83/17) 500mg

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 10 lọ NSX 36 893110166324

(VD-29893-18)

1
301 Simethicone 80mg Simethicone 80mg Viên nén nhai Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC NSX 24 893100166424

(VD-29408-18)

1
302 Zanicidol Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC;

Chai 100 viên, chai

nhựa

NSX 36 893101166524

(VD-30581-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
303 Uphaxime 200mg Cefixim (dưới dạng

Cefixim trihydrat)

200mg

Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110166624

(VD-22551-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn

Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

304 Butapenem 250 Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 250mg Thuốc bột pha tiêm Hộp 10 lọ NSX 24 893110166724

(VD-29167-18)

1
305 Cefazolin 2g Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g Thuốc bột pha tiêm Hộp 10 lọ DĐVN hiện hành 24 893110166824

(VD-24297-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
306 Cefotaxim 1g Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 1g; Hộp 10 lọ x 1g; Hộp 1 lọ x 1g, 01 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ x 1g, 10 ống nước cất pha tiêm 5ml DĐVN V 24 893110166924

(VD-20837-14)

1
307 Dentimex 100 Cefdinir 100mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên;

Lọ 60 viên

NSX 36 893110167024

(VD-29171-18)

1
308 Ebastine 10 mg Ebastin 10mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110167124

(VD-28099-17)

1
309 GP-Salbutamol 5mg/5ml Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulphat) 5mg/5ml Dung dịch tiêm Hộp 5 ống x 5ml NSX 36 893115167224

(VD-21691-14)

1
310 Kem

Promethazin 2%

Promethazin hydroclorid

200mg/10g

Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 24 893100167324

(VD-22525-15)

1
311 Kimleptic Gabapentin 300mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110167424

(VD-23682-15)

1
312 Tolzartan plus Valsartan 160mg;

Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110167524

(VD-27098-17)

1
313 Tovecor 5 Perindopril arginin

5mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110167624

(VD-27099-17)

1
314 Tranbleed 500 Acid tranexamic 500mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110167724

(VD-27100-17)

1
315 Zutmi 100 Sildenafil (dưới dạng

Sildenafil citrat)

100mg

Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ x 4 viên NSX 48 893110167824

(VD-29867-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
316 Dasginin Pregabalin 50mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC NSX 36 893110167924

(VD-31940-19)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
317 Blue-Cold-Tab Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100168024

(VD-28070-17)

1
318 Cimetidin 200mg Cimetidin 200mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 48 893100168124

(VD-25290-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
319 Cotrimoxazol 960 Sulfamethoxazol

800mg;

Trimethoprim 160mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10; Lọ 200 viên USP 38 48 893110168224

(VD-29161-18)

1
320 Diclofenac 75mg/3ml Diclofenac natri 75mg/3ml Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 3ml;

Hộp 50 ống x 3ml

DĐVN IV 36 893110168324

(VD-29162-18)

1
321 Esomeprazol 40mg Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô Esomeprazol natri)

40mg

Bột pha tiêm Hộp 01 lọ + 1 ống NaCl 0,9% 10ml NSX 24 893110168424

(VD-23038-15)

1
322 Fabaclinc Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydrochloride)

150mg

Viên nang cứng Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên DĐVN IV 36 893110168524

(VD-22517-15)

1
323 Fabadroxil 1000 DT. Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 1000mg Viên nén phân tán Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110168624

(VD-29851-18)

1
324 Fabamox 1g Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 1000mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 7 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV 36 893110168724

(VD-23035-15)

1
325 Forasm 10 Ephedrin hydroclorid 10mg/1ml Dung dịch tiêm Hộp 100 ống x 1ml NSX 36 893113168824

(VD-25802-16)

1
326 Galoxcin 750 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml Dung dịch tiêm truyền Hộp 01 lọ x 150ml NSX 24 893115168924

(VD-19022-13)

1
327 Lasectil Omeprazol (dưới dạng bột đông khô

Omeprazol natri)

40mg

Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ NSX 24 893110169024

(VD-20828-14)

1
328 Lincomycin 600mg/2ml Lincomycin (dưới dạng lincomycin hydroclorid)

600mg/2ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2ml;

Hộp 50 ống x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml

NSX 36 893110169124

(VD-24290-16)

1
329 Maxclary 250 Clarithromycin 250mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên;

Hộp 10 vỉ x 5 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX 36 893110169224

(VD-30516-18)

1
330 Maxclary 500 Clarithromycin 500mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên;

Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX 36 893110169324

(VD-30517-18)

1
331 Metformin 1000mg Metformin hydroclorid 1000mg Viên nén dài bao phim Hộp 3 vỉ x 7 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Lọ 100 viên

NSX 36 893110169424

(VD-17971-12)

1
332 Metformin 500mg Metformin hydroclorid 500mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Lọ 100 viên

NSX 36 893110169524

(VD-17972-12)

1
333 Metformin 850mg Metformin hydroclorid 850mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 20 viên;

Lọ 100 viên

NSX 36 893110169624

(VD-17973-12)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
334 Osaphine Morphin sulfat 10mg/1ml Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1ml NSX 36 893111169724

(VD-28087-17)

1
335 Parazacol 1000 Paracetamol 1000mg/100ml Dung dịch tiêm truyền Lọ 100ml NSX 24 893110169824

(VD-24866-16)

1
336 Pharbazidin 400 Teicoplanin 400mg Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 36 893115169924

(VD-29165-18)

1
337 Spiramycin 0.75 M.I.U Spiramycin 750000IU Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110170024

(VD-30540-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, phường 10, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
338 Augxicine 625 Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrate) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng potassium clavulanate kết hợp với microcrystalline cellulose) 125mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên;

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ,

10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110170124

(VD-22533-15)

1
339 Erythromycin 250mg Erythromycin (dưới dạng erythromycin stearate) 250mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893110170224

(VD-21374-14)

1
340 Loravidi Loratadine 10mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên NSX 36 893100170324

(VD-28122-17)

1
341 Piracetam 1g/5ml Piracetam 1g/5ml Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 5ml NSX 36 893110170424

(VD-20477-14)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
342 Amapirid 2mg Glimepirid 2mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110170524

(VD-18858-13)

1
343 Amapirid 4mg Glimepirid 4mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110170624

(VD-18859-13)

1
344 Glimepirid 4mg Glimepirid 4mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110170724

(VD-21123-14)

1
345 Penicilin V Kali 400.000 IU Phenoxymethylpenici lin kali 400.000IU Viên nén Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên, vỉ xé NSX 36 893110170824

(VD-25827-16)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, khu công nghiệp Tân

Bình, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

346 Mebipharavudin Lamivudin 100mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110170924

(VD-19700-13)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
347 Pregasv Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110171024

(VD-26317-17)

1
348 UKSYL Sultamicilin (dưới dạng Sultamicilin tosilat dihydrat)

375mg

Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 04 viên;

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110171124

(VD-28141-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
349 B-Azole Tuýp 10g chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 5mg; Clotrimazol 100mg Kem bôi da Hộp 01 tuýp 10g NSX 36 893110171224

(VD-29900-18)

1
350 Betamethason

0.05%

Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5mg/1g Thuốc kem Hộp 01 tuýp 15g;

Hộp 01 tuýp 5g

NSX 36 893110171324

(VD-29901-18)

1
351 Cefepim 1g Cefepime (dưới dạng cefepime hydroclorid phối hợp L-Arginin tỷ lệ 1:0,725) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ USP 44 36 893110171424

(VD-28689-18)

1
352 Dicifepim 0,5g Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid phối hợp với Larginin tỷ lệ 1:0,725)

0,5g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ USP 44 36 893110171524

(VD-29210-18)

1
353 Doripenem 250mg Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 250mg Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 36 893110171624

(VD-27142-17)

1
354 Meropenem 500mg Meropenem (dưới dạng hỗn hợp

meropenem

trihydrat: natri

carbonat 1:0,208)

500mg

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ USP 2023 36 893110171724

(VD-27144-17)

1
355 Oxacilin 0,5g Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri) 0,5g Thuốc bột pha tiêm Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ USP 44 36 893110171824

(VD-29212-18)

1
356 Visulin 1g/0,5g Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ USP 2023 36 893110171924

(VD-25322-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang – TP.Vĩnh Yên T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)
357 Adrenalin Adrenalin 1mg/1ml Dung dịch tiêm Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml NSX 30 893110172024

(VD-27151-17)

1
358 Dexamethasone Dexamethason phosphat (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 4mg/1ml Dung dịch tiêm Hộp 10 lọ x 1ml;

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

DĐVN V 36 893110172124

(VD-27152-17)

1
359 Nelcin 300 Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfat) 300mg/3ml Dung dịch tiêm Hộp 02 vỉ x 10 ống x 3ml; Hộp 05 vỉ x

10 ống x 3ml

NSX 36 893110172224

(VD-30601-18)

1
360 Vincozyn plus Mỗi ống 2 ml chứa:

Vitamin B1 10mg;

Vitamin B2 5,47mg;

Vitamin PP 40mg;

Vitamin B6 4mg;

Vitamin B5 6mg

Dung dịch tiêm Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 6 ống x 2ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml NSX 36 893110172324

(VD-30603-18)

1
361 Vinphatex 200 Cimetidin (dưới dạng Cimetidin

hydroclorid)

200mg/2ml

Dung dịch tiêm Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml USP 43 36 893110172424

(VD-27158-17 )

1
362 Vinfadin Famotidin 20mg/2ml Dung dịch tiêm Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml NSX 36 893110172524

(VD-28700-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco (Địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
363 Hepaur 5g L-Ornithin L-

Aspartat

5000mg/10ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 10ml NSX 36 893110172624

(VD-27162-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
364 Flagazyl Metronidazol 250mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893115172724

(VD-29251-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
365 Cotrimoxazol 960mg Sulfamethoxazol

800mg,

Trimethoprim 160mg

Viên nén Hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên nén, vỉ

Al–PVC

NSX 36 893110172824

(VD-28002-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
366 Sotrapharnotalzin 325 Paracetamol 325mg Viên nén Hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên nén, vỉ Al – PVC; Chai 200 viên, Chai 500 viên, chai nhựa HD NSX 36 893100172924

(VD-29927-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
367 Cenilora Loratadin 10mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Lọ 100 viên

NSX 36 893100173024

(VD-22360-15)

1
368 Esolona Esomeprazol (Vi hạt chứa 22,5% Esomeprazol magnesium 183,6mg) 20mg Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, Pvc-Alu, AluAlu NSX 36 893110173124

(VD-18558-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung

Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

369 Alendronic acid 10 mg Alendronic acid (dưới dạng alendronat natri trihydrat) 10mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên, vỉ PVC/nhôm USP hiện hành 36 893110173224

(VD-19066-13)

1
370 Benzina 10 Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110173324

(VD-28178-17)

1
371 Bequantene Dexpanthenol 100mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm NSX 36 893100173424

(VD-25330-16)

1
372 Biotin Biotin 5mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm NSX 36 893100173524

(VD-25844-16)

1
373 Ducpro 35 Alendronic acid (dưới dạng alendronat natri trihydrat) 35mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên, vỉ PVC/nhôm USP 38 36 893110173624

(VD-30632-18)

1
374 Eslady Dydrogesteron 10mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm NSX 36 893110173724

(VD-25332-16)

1
375 Omeprazol Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan

trong ruột omeprazol

8,5%) 20mg

Viên nang cứng Hộp 1 lọ x 14 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên, lọ HDPE; Hộp 5 vỉ

x 4 viên, vỉ xé

nhôm/nhôm

NSX 36 893110173824

(VD-27214-17)

1
376 Robefil Paracetamol 450mg;

Orphenadrin citrat

35mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm NSX 36 893110173924

(VD-22559-15)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
377 Tadalafil MP Tadalafil 10mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 2 viên NSX 36 893110174024

(VD-30633-18)

1
378 Thysedow 10 mg Thiamazol 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 25 viên

NSX 36 893110174124

(VD-27216-17)

1
379 Vitamin E 400 IU Vitamin E (DLAlpha tocopheryl acetat) 400IU Viên nang

mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm

NSX 36 893100174224

(VD-23744-15)

1
380 Korando 325 Paracetamol 325mg Viên nén Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên NSX 60 893100174324

(VD-25847-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
381 Cetirizin 10 mg Cetirizin dihydroclorid 10mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 100 viên; Chai

200 viên

NSX 36 893100174424

(VD-28192-17)

1
382 Kelac Ketoconazol 100mg/5g Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 5g DĐVN V 36 893100174524

(VD-28193-17)

1
383 Prednison Prednison 5mg Viên nén Chai 200 viên; chai 500 viên NSX 36 893110174624

(VD-28195-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh

Long An, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố

Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

384 Vacodolac Etodolac 200mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX 36 893110174724

(VD-32088-19)

1
385 Vaco-Dotil Sulpirid 50mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 15 viên;

Hộp 4 vỉ x 15 viên;

Chai 100 viên

NSX 24 893110174824

(VD-31284-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
386 Ciprofloxacin 0,3% Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid)

15mg/5ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml NSX 36 893115174924

(VD-27230-17)

1
387 Egaldy Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid)

25mg/5ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml NSX 36 893115175024

(VD-30644-18)

1
388 Gentamicin 80mg Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg/2ml Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2ml;

Hộp 20 ống x 2ml;

Hộp 50 ống x 2ml;

Hộp 100 ống x 2ml

DĐVN V 36 893110175124

(VD-25858-16)

1
389 Impory G Piracetam 1200mg/6ml Dung dịch uống Hộp 10 ống x 6ml;

Hộp 20 ống x 6ml;

Hộp 30 ống x 6ml

NSX 36 893110175224

(VD-30645-18)

1
390 Leopass Mỗi tuýp 20g chứa: Diclofenac diethylamin (tương ứng với 0,2g Diclofenac natri)

0,232g

Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 20g NSX 36 893100175324

(VD-20008-13)

1
391 Magiebion Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg Viên nang

mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893100175424

(VD-27238-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
392 Dexamethason Kabi Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat tương đương Dexamethason

3,33mg/ml) 4mg/ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1ml, Hộp 50 ống x 1ml, ống thủy tinh NSX 36 893110175524

(VD-29313-18)

1
393 Vitamin B12 Kabi 1000mcg Cyanocobalamin 1000µg (mcg)/1ml Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1ml;

Hộp 20 ống x 1ml;

Hộp 100 ống x 1ml

USP 2021 36 893110175624

(VD-30664-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
394 Dimustar 0,03% Mỗi tuýp 10g chứa: Tacrolimus 3mg Mỡ bôi da Hộp 1 tuýp x 10g, tuýp nhôm NSX 36 893110175724

(VD-28255-17)

1
395 Dimustar 0,1% Mỗi tuýp 10g chứa: Tacrolimus 10mg Mỡ bôi da Hộp 1 tuýp x 10g, tuýp nhôm NSX 36 893110175824

(VD-28256-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

396 Augbactam 625 Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic

(dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Microcrystalline Cellulose tỷ lệ 1:1)

125mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên;

Hộp 2 vỉ x 7 viên

DĐVN V 30 893110175924

(VD-21430-14)

1
397 Aupisin 1,5g Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1g; Sulbactam

(dưới dạng

Sulbactam natri)

500mg

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 24 893110176024

(VD-29320-18)

1
398 Cefotaxime 1g Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 10 lọ x 1g, lọ thủy tinh NSX 36 893110176124

(VD-24410-16)

1
399 Ceftazidime

MKP 1g

Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ NSX 36 893110176224

(VD-29965-18)

1
400 Enfurol Nifuroxazid 200mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893110176324

(VD-30677-18)

1
401 Griseofulvin

500mg

Griseofulvin 500mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893110176424

(VD-30678-18)

1
402 Mebendazole 100mg Mebendazole 100mg Viên bao phim Hộp 1 vỉ x 6 viên;

Hộp 140 vỉ x 6 viên

DĐVN IV 36 893100176524

(VD-15877-11)

1
403 Mekocefal Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893110176624

(VD-20953-14)

1
404 Mekofenac Diclofenac natri

50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893110176724

(VD-29966-18)

1
405 Metronidazole 500mg Metronidazol 500mg/100ml Dung dịch tiêm truyền Hộp 1 chai x 100ml DĐVN IV 36 893115176824

(VD-30683-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
406 Mg-B6 Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893110176924

(VD-29967-18)

1
407 Natri Clorid 0,9% Natri clorid

90mg/10ml

Thuốc nhỏ mắt, mũi Hộp 1 chai x 10ml NSX 24 893100177024

(VD-28269-17)

1
408 Neo-Gynoternan Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU Viên nén

đặt phụ khoa

Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 24 893115177124

(VD-28709-18)

1
409 Novomycine 3 M.IU Spiramycin 3.000.000IU Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên DĐVN V 36 893110177224

(VD-29328-18)

1
410 Paracold Infants F Paracetamol 150mg Thuốc bột sủi bọt Hộp 24 gói x 1,5g NSX 24 893100177324

(VD-26384-17)

1
411 Sorbitol 3,3% Sorbitol 33g/1000ml Dung dịch rửa vô khuẩn Chai 1000ml NSX 36 893110177424

(VD-30686-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
412 Frantamol Trẻ em 150mg Paracetamol 150mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 12 gói x 1,2g NSX 36 893100177524

(VD-27399-17)

1
413 Frantamol Trẻ em 250mg Paracetamol 250mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 12 gói x 2g NSX 36 893100177624

(VD-29975-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên,

Việt Nam)

414 Caflaamtil Diclofenac natri 75mg/3ml Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 3ml NSX 36 893110177724

(VD-20987-14)

1
415 Cefotaxime 1 g Cefotaxime (dưới dạng cefotaxime sodium) 1000mg Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml NSX 36 893110177824

(VD-24438-16)

1
416 Clindamycin EG 300mg Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydrochloride)

300mg

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110177924

(VD-26425-17)

1
417 Co-Ibedis 300/12,5 Irbesartan 300mg;

Hydrochlorothiazide

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 14 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110178024

(VD-24434-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
418 Dexastad 4mg Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat 4,37mg/ml tương đương Dexamethason

3,3mg/ml) 4mg/ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống 1ml NSX 36 893110178124

(VD-24435-16)

1
419 Diaprid 2 Glimepiride 2mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 15 viên NSX 36 893110178224

(VD-24959-16)

1
420 Diaprid 4 Glimepirid 4mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 15 viên NSX 36 893110178324

(VD-25889-16)

1
421 Dobutamin Dobutamine (dưới dạng Dobutamine hydrochloride)

250mg/20ml

Dung dịch tiêm Hộp 1 lọ x 20ml NSX 36 893110178424

(VD-29348-18)

1
422 Droxikid Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrate) 250mg Thuốc cốm Hộp 12 gói x 3g;

Hộp 14 gói x 3g;

Hộp 24 gói x 3g;

Hộp 25 gói x 3g

NSX 36 893110178524

(VD-24961-16)

1
423 Esoxium inj Esomeprazole (dưới dạng esomeprazole sodium) 40mg Thuốc bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ NSX 24 893110178624

(VD-27306-17)

1
424 Esoxium tablets 20 Esomeprazole (dưới dạng vi hạt chứa 22% esomeprazole)

20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 02 vỉ x 07 viên;

Hộp 04 vỉ x 07 viên

NSX 24 893110178724

(VD-26410-17)

1
425 Esoxium Tablets 40 Esomeprazol (dưới dạng vi hạt 22% esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat))

40mg

Viên nén bao phim chứa vi hạt bao tan trong ruột Hộp 2 vỉ x 7 viên;

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX 24 893110178824

(VD-30706-18)

1
426 Finabrat 100 Fenofibrate 100mg Viên nang cứng Hộp 04 vỉ x 12 viên NSX 36 893110178924

(VD-25891-16)

1
427 Hazidol 1,5 mg Haloperidol 1,5mg Viên nén Hộp 04 vỉ x 25 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110179024

(VD-27310-17)

1
428 Ibedis 150 Irbesartan 150mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 14 viên NSX 36 893110179124

(VD-27311-17)

1
429 Ibedis 300mg Irbesartan 300mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 14 viên NSX 36 893110179224

(VD-28299-17)

1
430 Lidocain 2% Lidocain hydroclorid

40mg

Dung dịch tiêm Hộp 50 ống 2ml;

Hộp 100 ống 2ml

NSX 36 893110179324

(VD-29350-18)

1
431 Lorigout 300mg Allopurinol 300mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 14 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110179424

(VD-28300-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
432 Nebivolol STADA 5 mg Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydrochloride) 5mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 14 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110179524

(VD-26420-17)

1
433 Omeprazole 40 mg Mỗi lọ bột đông khô chứa: Omeprazol (dưới dạng

Omeprazol natri)

40mg

Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ, kèm 1 ống dung môi 10ml NSX 36 893110179624

(VD-23845-15)

1
434 Pyme OM40 Omeprazole (dưới dạng Omeprazole sodium) 40mg Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi (bao gồm macrogol 400 4g, acid citric

monohydrate 5mg, nước cất pha tiêm vừa đủ) 10ml

NSX 36 893110179724

(VD-26429-17)

1
435 Pymepelium Domperidone maleate tương đương domperidone 10mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110179824

(VD-25396-16)

1
436 Pymesmec Diosmectite 3g Bột pha hỗn dịch uống Hộp 30 gói x 3,76g;

Hộp 60 gói x 3,76g

NSX 36 893100179924

(VD-29982-18)

1
437 Pyvasart HCT 80/12.5 Valsartan 80mg;

Hydrochlorothiazide

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 14 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110180024

(VD-27316-17)

1
438 Santios 80mg Simethicone 80mg Viên nén nhai Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 4 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100180124

(VD-29985-18)

1
439 Tatanol nhức mỏi Acetaminophen

325mg; Ibuprofen

200mg

Viên nén Hộp 20 vỉ x 04 viên;

Hộp 02 vỉ x 10 viên;

Hộp 03 vỉ x 10 viên;

Hộp 05 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100180224

(VD-23229-15)

1
440 Tiafo 1 g Cefotiam (dưới dạng Cefotiam hydrochloride với sodium carbonate) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml NSX 36 893110180324

(VD-28306-17)

1
441 Ursoterol 500mg Ursodeoxycholic acid 500mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110180424

(VD-27319-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
442 Vaspycar MR Trimetazidine hydrochloride 35mg Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát Hộp 1 vỉ x 30 viên;

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX 36 893110180524

(VD-24455-16)

1
443 Zopylas 4mg/5ml Acid zoledronic 4mg Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Hộp 01 lọ; Hộp 04 lọ; Hộp 10 lọ NSX 36 893110180624

(VD-29986-18)

1
444 Zopylas inj. 4mg Acid zoledronic 4mg Bột đông khô pha tiêm Hộp 01 lọ; Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi; Hộp 4 lọ kèm 4 ống dung môi; Hộp 10 lọ kèm 10 ống dung môi (ống dung môi: Nước cất pha tiêm 5ml, số đăng ký: VD-19593-13) NSX 36 893110180724

(VD-29987-18)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
445 Esomeprazole Stada 40 mg Esomeprazol (dưới dạng vi hạt chứa

22% esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat)) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 24 893110180824

(VD-30705-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
446 Alendro-D Acid alendronic (dưới dạng Natri

Alendronat trihydrat

91,37mg) 70mg;

Vitamin D3

(colecalciferol) (tương đương

5600UI vitamin D)

14µg (mcg)

Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên NSX 36 893110180924

(VD-27329-17)

1
447 MORINKO 10 Donepezil hydroclorid 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Al/Al hoặc Al/PVC

NSX 36 893110181024

(VD-20335-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sản xuất – Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, đường 1 A, KCN

Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sản xuất – Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, đường 1 A, KCN

Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
448 Bizuca Etodolac 300mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ PVC

USP 38 36 893110181124

(VD-29360-18)

1
449 Dafidi Clozapin 100mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ nhôm; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, chai HDPE

USP 41 36 893110181224

(VD-25902-16)

1
450 Doganci Acetaminophen 500mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Chai 100 viên, Chai 200

viên, Chai 500 viên, chai HDPE

USP 38 36 893100181324

(VD-28313-17)

1
451 Dointer Acetaminophen

325mg;

Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên NSX 36 893100181424

(VD-23240-15)

1
452 Doposacon Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ PVC + vỉ nhôm/ nhôm; Chai 100 viên, Chai 200

viên, Chai 250 viên, chai HDPE

NSX 36 893110181524

(VD-22619-15)

1
453 Dozeni 50 mg Diacerein 50mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ PVC; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 250 viên,

Chai 500 viên, chai

HDPE

NSX 36 893110181624

(VD-20046-13)

1
454 Fudlezin Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 25 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ PVC; Chai 100 viên, Chai 250

viên, Chai 500 viên, chai HDPE

NSX 36 893110181724

(VD-25407-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
455 MAGNE-B6

corbière

Magnesi lactat dihydrat (tương đương 48mg Mg 2+) 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVDC NSX 24 893100181824

(VD-29363-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco (Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
456 Valygyno Neomycin sulfate

35000IU; Polymycin

B sulfate 35000IU;

Nystatin 100000IU

Viên nang

mềm

Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 36 893110181924

(VD-25203-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng

Yên, Việt Nam)

457 Mecefix-B.E 150 mg Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate)

150mg

Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 lọ x 100 viên;

Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX 42 893110182024

(VD-29377-18)

1
458 Mecefix-B.E 250 mg Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate)

250mg

Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 lọ x 100 viên;

Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX 42 893110182124

(VD-29378-18)

1
459 Metodex SPS Tobramycin 0,3%

(w/v);

Dexamethasone

0,1% (w/v)

Hỗn dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp

1 lọ x 7ml

NSX 24 893110182224

(VD-23881-15)

1
460 Osla Redi Tetrahydrozolin HCl 0,05% (w/v); Kẽm sulfat 0,25% (w/v) Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 15ml;

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX 24 893110182324

(VD-19618-13)

1
461 Pemolip Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 50mg Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 2g NSX 30 893110182424

(VD-30741-18)

1
462 Salybet Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Acid salicylic 300mg Mỡ bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 36 893110182524

(VD-28351-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
463 Syseye Hydroxypropyl methylcellulose

0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 4ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 6ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x

10ml; Hộp 1 lọ x

12ml; Hộp 1 lọ x 15ml

NSX 24 893100182624

(VD-25905-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh.

quận 9, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh. quận 9, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
464 Di-afasawic Paracetamol 500mg; Cafein 65mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên, vỉ AL-PVC; Chai 100 viên; Chai 200 viên NSX 36 893100182724

(VD-30005-18)

1
465 Oflomax Ofloxacin 15mg/5ml Dung dịch thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml NSX 24 893115182824

(VD-29386-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương – Xã Tân Quang – Huyện Văn Lâm – Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
466 Viên nhuận tràng Ovalax Bisacodyl 5mg Viên bao tan trong ruột Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

PVC- giấy nhôm

NSX 36 893100182924

(VD-27368-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
467 Cadismectite Diosmectite (Dioctahedral smectit) 3000mg Thuốc bột uống Hộp 20 gói x 3,8g;

Hộp 30 gói x 3,8g

NSX 36 893100183024

(VD-18264-13)

1
468 Glimepirid 2-US Glimepirid 2mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX 36 893110183124

(VD-30893-18)

1
469 Glimepirid 4-US Glimepirid 4mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX 36 893110183224

(VD-30894-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
470 Topdolac 400 Etodolac 400mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 100 viên; Chai

200 viên

NSX 36 893110183324

(VD-30899-18)

1
471 Topgalin 75 Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX 36 893110183424

(VD-30900-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú,

Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

472 Co-Dovel

300mg/12,5mg

Irbesartan 300mg;

Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên NSX 36 893110183524

(VD-29393-18)

1
473 Co-Dovel

150mg/12,5 mg

Irbesartan 150mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén Hộp 1 vỉ x 14 viên,

Hộp 2 vỉ x 14 viên,

Hộp 10 vỉ x 14 viên (nhôm – PVC trắng đục)

NSX 36 893110183624

(VD-27375-17)

1
474 Domepiride 2 mg Glimepirid 2mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110183724

(VD-32273-19)

1
475 Donox 20 mg Isosorbid mononitrat (dưới dạng Diluted

Isosorbid mononitrat

60 %) 20mg

Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – PVC);

Chai 50 viên, (chai

HDPE)

NSX 36 893110183824

(VD-29396-18)

1
476 Dopagan 650 mg Paracetamol 650mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm-PVC)

NSX 48 893100183924

(VD-26462-17)

1
477 Dopagan-Codein

Effervescent

Paracetamol 500mg, Codein phosphat hemihydrat 30mg Viên nén sủi bọt Hộp 4 vỉ x 4 viên (vỉ xé nhôm – nhôm); Hộp 1 tuýp x 10 viên, (tuýp HDPE) NSX 24 893111184024

(VD-30015-18)

1
478 Doraval Plus 160mg/25mg Valsartan 160mg,

Hydroclorothiazid

25mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110184124

(VD-26463-17)

1
479 Doroclor 500 mg Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm–nhôm);

Chai 100 viên, (chai

HDPE)

NSX 36 893110184224

(VD-30750-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
480 Dorocodon Codein

camphosulfonat 25mg, Sulfogaiacol 100mg, Cao mềm Grindelia 20mg

Viên nén bao đường Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC) NSX 36 893111184324

(VD-22307-15)

1
481 Dosome 20 mg Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan

trong ruột 8,5 % Omeprazol) 20mg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ bấm nhôm – nhôm); Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên, (vỉ xé nhôm – nhôm); Hộp 1 chai x

14 viên

NSX 36 893110184424

(VD-28386-17)

1
482 Dovalic 160 mg Valsartan160mg Viên nén bao phim hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên;

Chai 100 viên

NSX 36 893110184524

(VD-33035-19)

1
483 Doxycyclin 100 mg Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

(vỉ nhôm–PVC)

NSX 36 893110184624

(VD-28382-17)

1
484 Irbesartan/Hydroc lorothiazid

300 mg/12,5 mg

Irbesartan 300mg,

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 100 viên

NSX 24 893110184724

(VD-32287-19)

1
485 Metronidazol 250 mg Metronidazol 250mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 2 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – PVC)

NSX 48 893115184824

(VD-25925-16)

1
486 pendo-

IRBESARTAN

300 mg

Irbesartan 300mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC trắng đục); Chai 100 viên (chai HDPE)

NSX 36 893110184924

(VD-30023-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar – Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar – Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
487 Airflat 180 Simethicon 180mg Viên nang

mềm

Hộp 05 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC NSX 24 893100185024

(VD-29425-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
488 Irbeazid-AM Irbesartan 150mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893110185124

(VD-27410-17)

1
489 Irbeazid-F Irbesartan 300mg;

Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110185224

(VD-32328-19)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
490 Kievidol Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg; Cafein khan 25mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100185324

(VD-25436-16)

1
491 Lertésion Repaglinid 1mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, (Alu PVC) NSX 36 893110185424

(VD-24994-16)

1
492 Meyercarmol 500 Methocarbamol 500mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

(Alu/PVC)

NSX 36 893110185524

(VD-26478-17)

1
493 Meyercarmol 750 Methocarbamol 750mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

(Alu/PVC)

NSX 36 893110185624

(VD-26479-17)

1
494 Meyermazol 100 Clotrimazol 100mg Viên nén đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 10 viên,

(vỉ xé)

NSX 36 893100185724

(VD-30781-18)

1
495 Meyerpanzol Pantoprazol (tương đương Pantoprazol

natri sesquihydrat

45,116mg) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110185824

(VD-32332-19)

1
496 Meyerzadin 2 Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid 2,288mg) 2mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

(nhôm-nhôm)

NSX 36 893110185924

(VD-28426-17)

1
497 Newvent Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat 2,4mg) 2mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 30 viên; Hộp 01 chai x 100 viên NSX 36 893115186024

(VD-26484-17)

1
498 Paradau 325mg Paracetamol 325mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên; Hộp 01 chai x 200 viên; Hộp 01 chai x 500 viên NSX 36 893100186124

(VD-28428-17)

1
499 Piracetam Meyer Piracetam 400mg Viên nang cứng Hộp 05 vỉ x 10 viên NSX 36 893110186224

(VD-26487-17)

1
500 Zinc Zinc gluconat (tương đương 10mg Kẽm) 70mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên (Alu – Alu) NSX 36 893100186324

(VD-28431-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam –

Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam –

Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

501 Abioval-H 80 Valsartan 80mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên, vỉ nhôm-nhôm NSX 36 893110186424

(VD-21272-14)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
502 Bezadrin Bezafibrat 200 mg Viên nén bao phim Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ nhôm; Hộp 3, 5, 10

vỉ x 10 viên, vỉ

nhôm/ PVC

BP 2017 36 893110186524

(VD-30072-18)

1
503 Carvelmed 12.5 Carvedilol 12,5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên,

nhôm- nhôm

USP 42 36 893110186624

(VD-22843-15)

1
504 Cavired HCTZ 10/12.5 Lisinopril (dưới dạng

Lisinopril dihydrat)

10mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 2 vỉ x 14 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

USP 40 24 893110186724

(VD-30073-18)

1
505 Cavired HCTZ 20/25 Lisinopril (dưới dạng

Lisinopril dihydrat)

20mg;

Hydroclorothiazid

25mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 2 vỉ x 14 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

USP 40 24 893110186824

(VD-30075-18)

1
506 Dazoserc Secnidazol 500mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 4 viên;

Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX 48 893115186924

(VD-22455-15)

1
507 Glocor 10 Bisoprolol fumarat

10mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

vỉ nhôm PVC-PVdC

USP 40 36 893110187024

(VD-29451-18)

1
508 Glodoxcin 100 Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin hyclat) 100mg Viên nang cứng Hộp 2, 5, 10 vỉ x 10

viên, vỉ nhôm/ PVC-

PVdC

USP 38 24 893110187124

(VD-30080-18)

1
509 Glodoxcin 100 Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg Viên nén bao phim Hộp 2, 5, 10 vỉ x 10

viên, vỉ nhôm/ PVC-

PVdC

USP 38 24 893110187224

(VD-30079-18)

1
510 Glomezol 40 Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan

trong ruột 8,5% Omeprazol) 40mg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110187324

(VD-22850-15)

1
511 Glopepcid Famotidin 40mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 Viên;

Hộp 10 vỉ x 10

Viên, vỉ nhôm-PVC

USP 34 36 893110187424

(VD-21838-14)

1
512 Gloversin Plus Perindopril erbumin

4mg; Indapamid

1,25mg

Viên nén bao phim Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, túi nhôm, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp

20 vỉ x 10 viên, vỉ

nhôm-PVC/PVdC;

Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, chai HDPE

NSX 36 893110187524

(VD-27470-17)

1
513 Megliptin 50 Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 62,03mg) 50mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ

nhôm /PVC-PVdC

NSX 36 893110187624

(VD-24177-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
514 Nootryl 400 Piracetam 400mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

nhôm -PVC

NSX 36 893110187724

(VD-27472-17)

1
515 Topxol 50 Tolperison hydroclorid 50mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm PVC-PVdC

NSX 36 893110187824

(VD-30814-18)

1
516 Vanoran Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa itraconazol 22%) 100mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 6 viên,

vỉ nhôm-PVC/ PVdC

NSX 36 893110187924

(VD-28513-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH B.Braun Việt Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH B.Braun Việt Nam (Địa chỉ: Số 170, Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam)
517 Dịch truyền tĩnh

mạch Glucose

10%

Glucose (dưới dạng

Glucose Monohydrat

27,5g) 25g/250ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch Thùng 20 chai x 250ml; Thùng 10 chai x 500ml BP

hiện hành

36 893110188024

(VD-30055-18)

1
518 Dịch truyền tĩnh

mạch Glucose

30%

Glucose (dưới dạng

Glucose Monohydrat

165g) 150g/500ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch Thùng 10 chai x 500ml BP

hiện hành

36 893110188124

(VD-30057-18)

1
519 Dịch truyền tĩnh mạch Natri Clorid 0,9% và

Glucose 5%

Mỗi 500ml chứa

Natri Clorid 4,5g; Glucose (dưới dạng

Glucose monohydrat

27,5g) 25g

Dung dịch truyền tĩnh mạch Thùng 10 chai x 500ml BP

hiện hành

36 893110188224

(VD-29434-18)

1
520 Dịch truyền tĩnh mạch Ringer

Lactat

Natri Clorid 3g;

Natri lactat 1,56g;

Kali clorid 0,2g;

Calci clorid.2H2O

0,135g

Dung dịch truyền tĩnh mạch Thùng 10 chai x 500ml BP

hiện hành

36 893110188324

(VD-30059-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
521 Ausvair 75 Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – PVC)

NSX 36 893110188424

(VD-30928-18)

1
522 Bivicarbo Acarbose 50mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – nhôm)

NSX 36 893110188524

(VD-25573-16)

1
523 Bivicetyl N- Acetylcystein

200mg

Thuốc cốm Hộp 30 gói x 2g; Hộp 60 gói x 2g

(gói nhôm)

NSX 30 893100188624

(VD-18600-13)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
524 Bivicode 2.5 Bisoprolol fumarat 2,5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – nhôm);

Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – PVC)

NSX 36 893110188724

(VD-18603-13)

1
525 Bivicox 200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – nhôm);

Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – PVC)

NSX 24 893110188824

(VD-18890-13)

1
526 Bivipear 4 Perindopril tert – butylamin 4mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – nhôm);

Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – PVC)

NSX 36 893110188924

(VD-26650-17)

1
527 Bixofen 120 Fexofenadin hydroclorid 120mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm-PVC);

Hộp 1 chai 50 viên

(chai nhựa HDPE)

NSX 36 893100189024

(VD-18602-13)

1
528 Galamento 400 Gabapentin 400mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – nhôm)

NSX 36 893110189124

(VD-26057-17)

1
529 Irbepro 150 Irbesartan 150mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm- nhôm)

NSX 36 893110189224

(VD-24671-16)

1
530 Irbepro 300 Irbesartan 300mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm- nhôm)

NSX 36 893110189324

(VD-25074-16)

1
531 Lisazin 20 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin

calci trihydrat

20,72mg) 20mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – nhôm)

NSX 36 893110189424

(VD-24672-16)

1
532 Metylus Methyldopa 250mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – PVC)

NSX 36 893110189524

(VD-26665-17)

1
533 Mindona 400 Etodolac 400mg viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – nhôm; nhôm – PVC) NSX 36 893110189624

(VD-18666-13)

1
534 Nevirapin 200 –

BVP

Nevirapin 200mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – PVC); Hộp 1 chai 60 viên

(chai HDPE)

NSX 36 893110189724

(VD-20406-14)

1
535 Nezilamvir Lamivudin 150mg;

Nevirapin 200mg;

Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC

PVdC); Hộp 3 vỉ x

10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 1 chai 60 viên (chai nhựa

HDPE)

NSX 36 893114189824

(VD-22729-15)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
536 Nuradre 300 Gabapentin 300mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên (nhôm – nhôm) NSX 36 893110189924

(VD-27684-17)

1
537 Prasogem 40 Esomeprazol magnesi dihydrat dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% (tương đương với

40mg Esomeprazol)

470,58mg

Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, vỉ

nhôm-nhôm

NSX 36 893110190024

(VD-27686-17)

1
538 Talefil 20 Tadalafil 20mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 1 viên,

Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên (vỉ nhôm – PVC)

NSX 24 893110190124

(VD-20408-14)

1
539 Temacip 300 Tenofovir disoproxil fumarat 300mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

(vỉ nhôm – nhôm)

NSX 36 893110190224

(VD-25575-16)

1
540 Vitatrum-C Acid ascorbic 1000mg Viên nén sủi bọt Hộp 1 tuýp x 10 viên nén NSX 30 893110190324

(VD-18609-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 – Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
541 Atsyp Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat, dạng vi hạt bao tan trong ruột) 40mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110190424

(VD-32584-19)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
542 SPLozarsin plus Losartan kali 50mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 37 24 893110190524

(VD-28520-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thiên Ân (Địa chỉ: M1-17, đô thị Trung Hòa – Nhân Chính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy sản xuất Công ty TNHH Dược phẩm Thiên Ân (Địa chỉ: Lô II-8.3 khu CN Quế Võ 2 xã Ngọc Xá huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
543 Kem giảm đau Ecosip Mỗi tuýp 45g chứa:

Camphor 1,8g;

Menthol 4,5g;

Methyl salicylat

13,5g

Kem bôi da Hộp 1 tuýp 45g NSX 36 893100190624

(VD-29462-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,

Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
544 Acinmuxi Caps Acetylcystein 200mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 36 893100190724

(VD-27486-17)

1
545 Biotin Biotin (vitamin H)

5mg

Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x10 viên NSX 36 893110190824

(VD-26524-17)

1
546 Dompenic Domperidon 5mg/5ml Hỗn dịch uống Hộp 1 chai x 30 ml;

Hộp 20 ống x 5ml;

Hộp 20 ống x 10ml

NSX 24 893110190924

(VD-27489-17)

1
547 Histalife Cyproheptadin hydroclorid 4mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên NSX 36 893110191024

(VD-30085-18)

1
548 Idilax Acid mefenamic 250mg Viên nén Hộp 2 vỉ x10 viên NSX 36 893100191124

(VD-21764-14)

1
549 Nicnice 200 Fenticonazole nitrate

200mg

Viên nang mềm đặt phụ khoa Hộp 1 vỉ x 6 viên NSX 36 893110191224

(VD-21091-14)

1
550 Nontamin-fort Diphenhydramin hydroclorid 50mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 36 893100191324

(VD-27492-17)

1
551 Phaanedol Paracetamol 500mg Viên nén sủi bọt Hộp 4 vỉ x 4 viên DĐVN IV 24 893100191424

(VD-22341-15)

1
552 Solonic Prednisolon 20mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 60 viên

NSX 36 893110191524

(VD-29475-18)

1
553 Solonic 10mg Prednisolon 10mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 60 viên; Chai

100 viên

NSX 36 893110191624

(VD-30089-18)

1
554 Telgate 120 Fexofenadin hydroclorid 120mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 50 viên; Chai

100 viên

NSX 36 893100191724

(VD-27498-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan–Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan–Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình

Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

555 Irbehasan 150 Irbesartan 150mg Viên nén Hộp 02 vỉ x 14 viên,

Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên, vỉ bấm Al – PVC

USP 2023 36 893110191824

(VD-32393-19)

1
556 Parahasan Max Paracetamol 650mg Viên nén sủi bọt Hộp 03 vỉ x 04 viên,

Hộp 05 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên, vỉ xé Al – Al

NSX 24 893100191924

(VD-30100-18)

1
557 Premilin 75mg Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Al – PVC NSX 36 893110192024

(VD-25975-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
558 Volhasan 25 Natri diclofenac

(Diclofenac sodium)

25mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Al PVC

NSX 36 893110192124

(VD-29492-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp

Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

559 Hasadolac 200 Etodolac 200mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên;

Hộp 05 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Al–PVC trong

USP 2022 36 893110192224

(VD-25492-16)

1
560 Mibelaxol 750 Methocarbamol 750mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 15 viên,

Hộp 05 vỉ x 15 viên,

Hộp 10 vỉ x 15 viên, Vỉ bấm Al/PVC

trong

NSX 36 893110192324

(VD-28567-17)

1
561 Mibeonate Betamethason dipropionat 6,4mg Thuốc kem Hộp 01 tuýp x 10g, tuýp nhôm NSX 36 893110192424

(VD-30112-18)

1
562 Volhasan creamgel Natri diclofenac 1% Gel Hộp 01 tuýp x 20g, tuýp nhôm NSX 36 893110192524

(VD-29514-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63 1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63 1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
563 Dexpanthenol 5% Dexpanthenol 1g/20g Thuốc mỡ bôi da Hộp 1 tuýp x 20g;

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX 24 893100192624

(VD-27538-17)

1
564 Flucistad Acid fusidic 20mg/g Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 5g;

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

BP 2018 24 893110192724

(VD-23350-15)

1
565 Vastad Metronidazole

500mg; Nystatin

100.000IU;

Neomycin sulfate

65.000IU

Viên nén đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 10 viên, nhôm/nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ xé

nhôm/nhôm

NSX 24 893115192824

(VD-22683-15)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
566 Bisostad 2.5 Bisoprolol fumarate 2,5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP 41 24 893110192924

(VD-24559-16)

1
567 Citalopram

STELLA 10 mg

Citalopram(dưới dạng citalopram hydrobromide 12,49mg) 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 43 24 893110193024

(VD-27520-17)

1
568 Colchicine Stella

1mg

Colchicine 1mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 41 24 893115193124

(VD-24573-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
569 Pantostad 20 Pantoprazole (dưới dạng pantoprazole sodium

sesquihydrate 22,575

mg) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 2 vỉ x 7 viên,

Hộp 4 vỉ x 7 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm nhôm

NSX 36 893110193224

(VD-18534-13)

1
570 Partamol eff. Paracetamol 500mg Viên nén sủi bọt Hộp 4 vỉ x 4 viên, vỉ xé; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên NSX 24 893100193324

(VD-24570-16)

1
571 Quetiapine

STELLA 200 mg

Quetiapine (dưới dạng quetiapine fumarate 230,24mg) 200mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110193424

(VD-27530-17)

1
572 Secnidazole

STELLA 500 mg

Secnidazole 500mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 4 viên;

Hộp 3 vỉ x 4 viên

NSX 24 893115193524

(VD-30835-18)

1
573 Stadnex 20 CAP Esomeprazole (dưới dạng esomeprazole (magnesium

dihydrate) pellets

22%) 20mg

Viên nang cứng chứa

pellet tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 4 vỉ x 7 viên;

Hộp 6 vỉ x 7 viên;

Hộp 8 vỉ x 7 viên;

Hộp 10 vỉ x 7 viên

NSX 24 893110193624

(VD-22345-15)

1
574 Stadsidon 20 Ziprasidone (dưới dạng ziprasidone hydrochloride 21,77mg) 20mg Viên nang cứng Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 6 vỉ x 7 viên, vỉ

nhôm nhôm

NSX 24 893114193724

(VD-25482-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
575 Painfree Ibuprofen 200mg Viên nang

mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100193824

(VD-28588-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
576 RV-Itzol Itraconazol 100mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 24 893110193924

(VD-29539-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp

Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp

Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

577 Oxy 5 Mỗi 10g chứa:

Benzoyl Peroxide (dưới dạng Hydrous

Benzoyl Peroxide

0,7g) 0,5g

Lotion bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 24 893100194024

(VD-29583-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
578 Rohto cool Mỗi 13 ml chứa:

Naphazoline

Hydrochloride

1,56mg; Polysorbate

80 26mg

Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 13ml (PET) NSX 36 893100194124

(VD-28600-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
579 Gluthion Glutathion (dưới

dạng glutathion natri 643mg) 600mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm Hộp 10 lọ + 10 ống NSX 36 893110194224

(VD-19717-13)

1
580 Nước cất pha tiêm MEDLAC Nước cất pha tiêm 1; 2; 4; 5; 10; 20; 50ml Dung môi pha tiêm Hộp 5 ống x 1ml;

Hộp 5 ống x 2ml;

Hộp 5 ống x 4ml;

Hộp 5 ống x 5ml;

Hộp 5 ống x 10ml;

Hộp 1 lọ x 20ml;

Hộp 1 lọ x 50ml

EP hiện hành 60 893110194324

(VD-27588-17)

1
581 Pansegas 40 Pantoprazol (dưới dạng bột đông khô

Pantoprazol natri)

40mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 36 893110194424

(VD-28608-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
582 Berberin Berberin clorid

100mg

Viên nang cứng Hộp 1 lọ x 100 viên, PP; Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm PVC NSX 36 893100194524

(VD-27596-17)

1
583 Magne-B6 Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

nhôm PVC

NSX 36 893110194624

(VD-27611-17)

1
584 Prednison Prednison 5mg Viên nén bao phim Lọ 200 viên, Lọ 500 viên, PP NSX 36 893110194724

(VD-28611-17)

1
585 Solopredni Prednisolon 20mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm nhôm; Hộp

1 lọ x 20 viên, Hộp

1 lọ x 50 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, lọ

PP

NSX 36 893110194824

(VD-28616-17)

1
586 Vitamin C 500mg Acid Ascorbic 500mg Viên nang cứng Lọ 200 viên, PP NSX 24 893110194924

(VD-24044-15)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
587 Cimetidin Cimetidin 300mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm PVC; Lọ 100 viên, lọ PP NSX 36 893110195024

(VD-30159-18)

1
588 Flunarizin Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

nhôm PVC

NSX 36 893110195124

(VD-30163-18)

1
589 Tanaflatyl Metronidazol 250mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên,

nhôm PVC

NSX 36 893115195224

(VD-23409-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 3/38/40 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
590 Naftizine Naftidrofuryl oxalat

200mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110195324

(VD-25512-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Địa chỉ: Số 39, ngách 82, ngõ 72, phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng

Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

591 Sunbakant 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calci) 10mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu NSX 36 893110195424

(VD-27593-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
592 Difelene Natri diclofenac

50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm dạng xé NSX 60 893110195524

(VD-28618-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
593 Ambroco Ambroxol HCl 15mg/5ml Sirô Hộp 1 chai 30ml;

Hộp 1 chai 60ml

NSX 24 893100195624

(VD-30176-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: 1 Lê Thạch, phường 12, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
594 Dogwazin Sulpirid 50mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm PVC; Lọ 100 viên, PP NSX 36 893610195724 (GC-311-19) 1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
595 Bromhexin Bromhexin HCl 8mg Viên nén Lọ 200 viên; Lọ 500 viên, PP NSX 36 893600195824 (GC-300-18) 1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

  • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
  • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

  • Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  • Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Phụ lục II

DANH MỤC 285 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 193

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
1 Ubiheal 200 Alpha lipoic acid

(thioctic acid) 200mg

Viên nang

mềm

Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên, vỉ nhôm – PVC NSX 36 893110195924

(VD-26669-17)

1
2 Ubiheal 300 Acid thioctic 300mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu USP hiện hành 36 893110196024

(VD-27692-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
3 Aceffex Vitamin A (Retinol palmitat) 300IU; Vitamin D3

(Cholecalciferol)

50IU; Vitamin B1

(Thiamin

hydroclorid) 3mg; Vitamin B2

(Riboflavin) 3mg;

Vitamin PP

(Nicotinamid) 10mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 3mg; Vitamin B12

(Cyanocobalamin) 5µg (mcg); Sắt sulfat 16,5mg; Calci glycerophosphat 5mg; Magnesi gluconat 5mg; Lysine HCl 25mg

Viên nang

mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 30 893100196124

(VD-17472-12)

1
4 Ausginin L-Ornithine L-

Aspartate 500mg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX 30 893110196224

(VD-27955-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 Coldi-B Mỗi lọ 15ml chứa: Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg; Menthol 1,5mg;

Camphor 1,1mg

Dung dịch xịt mũi Hộp 1 lọ x 15ml NSX 48 893110196324

(VD-24676-16)

1
6 Eurowitmin Vitamin A (Retinol palmitat) 500IU; Vitamin D3

(Cholecalciferol)

100IU; Vitamin B1

(Thiamin

hydroclorid) 2,5mg; Vitamin B2

(Riboflavin) 2mg;

Vitamin PP

(Nicotinamid) 8mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2mg; Vitamin B12

(Cyanocobalamin) 5,2 µg (mcg); Sắt

(II) sulfat 15mg;

Calci glycerophosphat 8mg; Magnesi gluconat 5mg; Lysin

HCl 30mg

Viên nang

mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 30 893100196424

(VD-17826-12)

1
7 Fericap Sắt (II) fumarat 60 mg; Acid folic 1,5mg; Vitamin C

(Acid Ascorbic)

30mg; Vitamin B12

(Cyanocobalamin)

5,2µg (mcg);

Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 3,8 mg;

Đồng sulfat 4mg

Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 30 893100196524

(VD-18180-13)

1
8 Hemomax Calci gluconat 200mg; Sắt fumarat 30mg; DLalphatocopheryl acetat 25 mg; Acid folic 0,4mg Viên nang

mềm

Hộp 3 vỉ; Hộp 6 vỉ;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 30 893100196624

(VD-17474-12)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
9 Naphacollyre 100ml dung dịch chứa: Natri sulfacetamid 10000mg; Chlorpheniramin maleat 20mg; Naphazolin nitrat 25mg; Berberin hydroclorid 2mg Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 10ml;

Hộp 1 lọ x 8ml

NSX 36 893110196724

(VD-24677-16)

1
10 Nighthappy Levonorgestrel

0,125mg;

Ethinylestradiol 0,03mg; Sắt (II) Fumarat 75mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 28 viên, gồm 21 viên hỗn hợp Levonorgestrel và ethinylestradiol (màu vàng) và 7

viên sắt (II) fumarat

(màu nâu)

BP 2010 60 893110196824

(VD-17825-12)

1
11 Osaki Vitamin B1 (Thiamin

hydroclorid) 18mg; Vitamin B2

(Riboflavin natri phosphat) 18mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin

hydroclorid) 18mg; Vitamin PP

(Nicotinamid) 18mg;

Calci glycerophosphat 40mg; Kẽm (Kẽm

sulfat) 30mg; Lysine hydroclorid 500mg

Siro Hộp 1 lọ x 90ml NSX 24 893100196924

(VD-17476-12)

1
12 Ostocare Calci gluconat

500mg; Vitamin D3

(Cholecalciferol)

250IU

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX 30 893100197024

(VD-25084-16)

1
13 Pharnomax L-Ornithine L-

Aspartate 200mg

Viên nang

mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên;

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX 30 893110197124

(VD-29803-18)

1
14 Vimaxx Lights Mỗi 15ml chứa:

Natri clorid 33mg

Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 15ml NSX 30 893100197224

(VD-24678-16)

1
15 Vitamin 3B Vitamin B1 (Thiamin

hydroclorid) 15mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin

hydroclorid) 10mg; Vitamin B2

(Riboflavin) 1mg

Viên nén bao đường Hộp 10 vỉ x 30 viên NSX 24 893100197324

(VD-19397-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược – Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng

Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược – Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
16 Saforliv L- Ornithin L- aspartat 200mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC Al NSX 36 893110197424

(VD-21944-14)

1
17 Vitamin 3B B1B2-B6 Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

10mg; Vitamin B2 (riboflavin) 1mg; vitamin B6 (Pyridoxine hydrocloride) 10mg

Viên nén bao phim Hộp 20 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893100197524

(VD-21426-14)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ:Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
18 Gynolady Đồng sulfat 0,25g/100ml Dung dịch rửa phụ khoa Chai 180ml; Chai 200ml; Chai 250ml NSX 36 893100197624 (VS-4922-16) 1
19 Vitamin C 250 mg Acid ascorbic 250mg Viên nang cứng Chai 100 viên, chai 200 viên (HDPE) NSX 36 893100197724

(VD-27709-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập – TP Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập – TP Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
20 Glucose-C Acid ascorbic 50mg Viên nén

ngậm

Túi 10 viên, 15 viên, 20 viên, 30 viên, 50 viên × gói 20 túi; Lọ 10 viên, 15 viên, 20 viên, 30 viên, 50 viên NSX 36 893100197824

(VD-28795-18)

1
21 Racesec Racecadotril 30mg Viên nén phân tán Hộp 1 vỉ × 10 viên; hộp 2 vỉ × 10 viên; hộp 3 vỉ × 10 viên; hộp 5 vỉ × 10 viên NSX 36 893110197924

(VD-27717-17)

1
22 Tribcomplex Thiamin (Thiamin mononitrat) 100mg; Pyridoxin (Pyridoxin hydroclorid) 200mg;

Cyanocobalamin

200µg (mcg)

Viên nén sủi Hộp 2 vỉ × 4 viên;

Hộp 5 vỉ × 4 viên;

Hộp 10 vỉ × 4 viên;

Hộp 20 vỉ × 4 viên; Tuýp 5 viên, 10 viên, 20 viên, 30 viên

NSX 36 893100198024

(VD-28800-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ:

Lô B2 – B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt

Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
23 Hapacol Flu Paracetamol 500mg;

Phenylephrin HCl

10mg;

Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – PVC); Hộp 1 chai x 100 viên, (chai nhựa) NSX 36 893100198124

(VD-30131-18)

1
24 Unikids Zinc 70 Kẽm gluconat (tương đương kẽm 10mg) 70mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống Hộp 24 gói x 1,5g,

Hộp 50 gói x 1,5g,

Hộp 100 gói x 1,5g, màng ghép PET AL

PE

NSX 36 893100198224

(VD-27570-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ – Phường Phước Vĩnh – Thành phố Huế – Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ – Phường Phước Vĩnh – Thành phố Huế – Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
25 Hotgel Methyl salicylat 2,8g; Menthol 1,2g Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 20g NSX 36 893100198324

(VD-16692-12)

1
26 Mediclophencid – H Hydrocortison acetat

30mg;

Cloramphenicol

40mg

Thuốc mỡ tra mắt Hộp 1 tuýp x 4g NSX 36 893110198424

(VD-30759-18)

1
27 Mediplex Aciclovir 800mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên NSX 36 893110198524

(VD-30030-18)

1
28 Mevolren Tuýp 10g chứa:

Diclofenac natri

100mg; Menthol

400mg

Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 10g;

Hộp 1 tuýp x 20g;

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX 36 893100198624

(VD-30031-18)

1
29 Multivitamin Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

2mg; Vitamin B2

(Riboflavin) 1,5mg;

Vitamin PP

(Nicotinamid) 5mg; Vitamin B5 (Calci pantothenat) 3mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 1mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100198724

(VD-17687-12)

1
30 Stomalugel P Nhôm phosphat (dưới dạng nhôm phosphat gel 20%) 2,2g Hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 20g NSX 36 893100198824

(VD-20034-13)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
31 Zento B – CPC1 Thiamin nitrat

(Vitamin B1) 125mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6)

12,5mg;

Cyanocobalamin

(Vitamin B12)

125mcg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x

10 viên

NSX 36 893100198924

(VD-18472-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
32 Srinron Tuýp 10g chứa:

Clotrimazol 100mg;

Betamethasone

Dipropionat 6,4mg;

Gentamicine Sulfat

10mg

Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 5g, 10g NSX 36 893110199024

(VD-23478-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Địa chỉ: Số 19 đường 18, khu phố 3, phường Linh Chiểu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Địa chỉ: Số 19 đường 18, khu phố 3, phường Linh Chiểu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33 Mecaflu Eucalyptol

(Cineolum) 100mg;

Menthol

(Mentholum) 0,5mg; Tinh dầu Tần dày lá

(Aetheroleum Plectranthi amboinici) 0,18mg; Tinh dầu Gừng (Aetheroleum zingiberis) 0,5mg

Viên nang

mềm

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893100199124

(VD-19293-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Chân Tâm (Địa chỉ: U1A Bạch Mã, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Địa chỉ: Số 19 đường 18, khu phố 3, phường Linh Chiểu, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34 Viên xông hương tràm vim báo gấm Menthol

(Mentholum) 12mg;

Eucalyptol

(Cineolum) 12mg;

Camphor

(Camphora) 12mg

Viên nang

mềm

Hộp 2 vỉ x 20 viên NSX 24 893100199224

(VD-18918-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường

Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
35 Oresol Natri clorid 520mg;

Natri citrat dihydrat

580mg; Kali clorid 300mg; Glucose khan 2700mg

Thuốc bột uống Hộp 10 gói x 4,1g;

Hộp 40 gói x 4,1g

NSX 36 893100199324

(VD-28810-18)

1
36 Vitamin A 5000 IU Vitamin A 5000 IU Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên, màng Alu

PVC; Hộp 1 chai x 80 viên, chai nhựa

HDPE

NSX 24 893110199424

(VD-20160-13)

1
37 Vitamin B1 50mg Thiamin nitrat 50mg Viên nén Hộp 20 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, chai nhựa

HDPE

NSX 36 893110199524

(VD-26713-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh

Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38 Calyptin F Eucalyptol 200mg Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893100199624

(VD-24695-16)

1
39 Decolic Trimebutin (dưới dạng Trimebutin maleat) 24mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 1,15g NSX 36 893110199724

(VD-19304-13)

1
40 Melyptol Mỗi 5 ml chứa:

Cineol (Eucalyptol)

0,25ml; Tinh dầu bạc hà 0,05ml

Dung dịch xông mũi, họng Hộp 1 chai x 5ml NSX 24 893100199824

(VD-27741-17)

1
41 Methionin Methionin 250mg Viên nang cứng Hộp 1 chai x 100 viên NSX 36 893110199924

(VD-17374-12)

1
42 Metrima – M Metronidazol

500mg; Clotrimazol

100mg

Viên nén đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 36 893115200024

(VD-29645-18)

1
43 Nystatin 25.000

IU

Nystatin 25.000IU Thuốc bột rà miệng Hộp 20 gói x 1g, gói giấy nhôm NSX 24 893100200124

(VD-18216-13)

1
44 Prebufen Ibuprofen 200mg Thuốc cốm Hộp 20 gói x 1,5g NSX 36 893100200224

(VD-17876-12)

1
45 Terfelic B9 Sắt fumarat

151,6mg; Acid folic

0,35mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893100200324

(VD-18924-13)

1
46 Terfelic F Sắt fumarat 200mg; Acid Folic 1mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893100200424

(VD-19309-13)

1
47 Tragutan F Cineol 100mg; Tinh dầu tràm trà 50mg; Tinh dầu gừng 0,75mg; Tinh dầu tần 0,36mg Viên nang

mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893100200524

(VD-26088-17)

1
48 Vifticol 1% Glycerol

100mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 chai x 10ml NSX 36 893100200624

(VD-20167-13)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm

Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

49 Agi-Bromhexine 16 Bromhexin hydroclorid 16mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110200724

(VD-30270-18)

1
50 Agi-Bromhexine 4 Bromhexin hydroclorid 4mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên NSX 36 893100200824

(VD-29647-18)

1
51 Agietoxib 120 Etoricoxib 120mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110200924

(VD-29648-18)

1
52 Agi-Neurin Thiamin mononitrat 125mg; Pyridoxin hydroclorid 125mg;

Cyanocobalamin

125µg (mcg)

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC NSX 24 893110201024

(VD-23485-15)

1
53 Lodextrin Paracetamol 500mg;

Loratadin 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110201124

(VD-29663-18)

1
54 Promethazin Promethazin hydroclorid 5mg Thuốc cốm Hộp 10 gói x 1,6g;

Hộp 30 gói x 1,6g

NSX 36 893100201224

(VD-25127-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4 Đường N13, Khu công nghiệp Đông Nam, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4 Đường N13, Khu công nghiệp Đông Nam, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55 Nepalis 1,5% Dextrose

monohydrat 1,5g; Natri clorid 538 mg;

Natri lactat 448mg; Canxi clorid dihydrat 25,7mg; Magnesi clorid.6H20 5,08mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Hộp 4 túi x 2 lít NSX 24 893110201324

(VD-25130-16)

1
56 Nepalis 2,5% Dextrose monohydrat 2,5g; Natri clorid 538mg;

Natri lactat 448mg; Canxi clorid dihydrat 25,7mg; Magnesi clorid.6H20 5,08mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Hộp 4 túi x 2 lít NSX 24 893110201424

(VD-25131-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, huyện

Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
57 Maxxhepa urso 300 Acid

ursodeoxycholic 300mg

Viên nang

mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x

10 viên, Hộp 1 túi x

3 vỉ x 10 viên, Hộp

NSX 36 893110201524

(VD-29676-18)

1
58 Sosdol Fort Diclofenac kali 50mg Viên nang

mềm

1Hộp 1 túi x 1 vỉ x túi x 10 vỉ x 10

10 viên; Hộp 1 túi x

3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10

viên, vỉ bấm nhôm-

PVC

NSX 36 893110201624

(VD-27780-17)

1
59 Usalukast 4 ODT Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10

viên, vỉ bấm nhôm –

nhôm

NSX 24 893110201724

(VD-26741-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước,

Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60 A.T Arginin Arginin hydroclorid

400mg

Viên nang cứng Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX 24 893110201824

(VD-25622-16)

1
61 A.T Arginin 200 Arginin hydroclorid

200mg

Viên nang cứng Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX 24 893110201924

(VD-25623-16)

1
62 A.T Calcium cort Mỗi 10ml chứa:

Calci glucoheptonat

1100mg; Vitamin C

100mg; Vitamin PP

50mg

Dung dịch uống Hộp 20 ống, 30 ống x 10ml NSX 36 893100202024

(VD-28849-18)

1
63 A.T Glutathione 300 inj Glutathion 300mg Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 8ml, hộp 3 lọ bột đông khô pha tiêm + 3 ống dung môi 8ml, hộp 5 lọ bột đông khô pha tiêm + 5 ống dung môi 8ml NSX 24 893110202124

(VD-24729-16)

1
64 A.T Zinc siro Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat)

10mg/5ml

Dung dịch uống Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml,

60ml, 100ml

NSX 36 893110202224

(VD-25649-16)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
65 A.T Glutathione 900 inj. Glutathion 900mg Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi 10ml NSX 24 893110202324

(VD-25630-16)

1
66 Antilox plus Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg;

Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ dịch 30%) 80mg

Hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 10g;

Hộp 50 gói x 10g

NSX 24 893100202424

(VD-29689-18)

1
67 Antimuc 100 sac N-Acetyl cystein

100mg

Thuốc cốm Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g NSX 24 893100202524

(VD-25639-16)

1
68 Atessen Mỗi 5ml siro chứa: Oxomemazin hydroclorid 1,65mg; Guaifenesin 33,3mg Sirô Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml NSX 24 893100202624

(VD-28658-18)

1
69 Atiglucinol inj Mỗi 4ml chứa: Phloroglucinol (dưới dạng Phloroglucinol dihydrate) 40mg; Trimethyl phloroglucinol

0,04mg

Dung dịch tiêm Hộp 5 ống, 10 ống,

20 ống x 4ml

NSX 36 893110202724

(VD-25642-16)

1
70 Atigluco 1500 sac Glucosamin (dưới dạng Glucosamin

Hydroclorid)

1.500mg

Thuốc cốm Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g NSX 24 893100202824

(VD-25643-16)

1
71 Atihepam 150 L-Ornithin L-

Aspartat 150mg

Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX 24 893110202924

(VD-25644-16)

1
72 Atilene Alimemazin tartrat 2,5mg/5ml Dung dịch uống Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp

1 chai x 30ml,

60ml, 100ml

NSX 24 893100203024

(VD-26754-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
73 Atirlic Magnesi hydroxyd 800,4mg; Nhôm

hydroxyd gel 3030,3mg

Hỗn dịch uống Hộp 20 gói, 50 gói x 15g NSX 24 893100203124

(VD-26749-17)

1
74 Atirlic forte Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 800mg;

Simethicon (dưới dạng Simethicon

nhũ dịch 30%)

100mg

Hỗn dịch uống Hộp 20 gói, 50 gói x 10g NSX 24 893100203224

(VD-26750-17)

1
75 Ivermectin 6 A.T Ivermectin 6mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 chai 30 viên NSX 24 893110203324

(VD-26110-17)

1
76 Metpredni 16 A.T Methylprednisolon 16mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên,

60 viên, 100 viên,

200 viên

NSX 36 893110203424

(VD-25658-16)

1
77 Paracetamol A.T inj Paracetamol 300mg/2ml Dung dịch tiêm Hộp 5 ống, 10 ống,

20 ống x 2ml

NSX 24 893110203524

(VD-26757-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam –

Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt

Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

78 Bozypaine Cetylpyridinium clorid 1,5mg Viên nén

ngậm

Hộp 01 tuýp x 24 viên, tuýp nhựa trắng; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10

vỉ x 10 viên, vỉ

Al/PVC

NSX 36 893110203624

(VD-28659-18)

1
79 Effer-paralmax codein 10 Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 10mg Viên nén sủi bọt Hộp 05 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên, vỉ xé Al/Al NSX 36 893111203724

(VD-29694-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn

Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

80 Biosoft Vitamin H (biotin)

10mg

Viên nang

mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên;

Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX 30 893100203824

(VD-29705-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
81 Cynamus Cynamus 125mg/5ml Dung dịch uống Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml;

Hộp 8 vỉ x 5 ống x

5ml, ống nhựa

NSX 24 893100203924

(VD-27822-17)

1
82 Dexalevo-drop Mỗi ml chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 1mg Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 ống x 2ml;

Hộp 1 ống x 3ml;

Hộp 1 ống x 4ml;

Hộp 1 ống x 5ml;

Hộp 1 ống x 8ml;

Hộp 1 ống x 10ml;

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml;

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 0,4ml,

Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,4ml;

Hộp 20 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,6ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,8 ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,8 l; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,8ml, ống nhựa

NSX 36 893115204024

(VD-26773-17)

1
83 Dexibufen softcap Dexibuprofen 400mg Viên nang

mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên;

Hộp 2 vỉ x 15 viên;

Hộp 4 vỉ x 15 viên;

Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX 30 893110204124

(VD-29706-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
84 Gabasol Gabapentin 300mg/6ml Dung dịch uống Hộp 10 ống x 6ml;

Hộp 20 ống x 6ml;

Hộp 30 ống x 6ml;

Hộp 40 ống x 6ml

NSX 24 893110204224

(VD-28875-18)

1
85 Ginsil Piracetam 400mg/5ml Dung dịch uống Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x

5ml

NSX 24 893110204324

(VD-27833-17)

1
86 Line-BFS 600mg Mỗi ống 10 ml dung

dịch chứa Linezolid

600mg

Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch Hộp 5 vỉ x 2 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 2 túi x 1 ống x

10ml; Hộp 25 vỉ x 2 túi x 1 ống x

10ml; Hộp 50 vỉ x

2 túi x 1 ống x 10ml

NSX 24 893110204424

(VD-28878-18)

1
87 Novolegic Fexofenadin hydroclorid 180mg Viên nang

mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên;

Hộp 2 vỉ x 15 viên;

Hộp 4 vỉ x 15 viên;

Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX 30 893100204524

(VD-27830-17)

1
88 Novolinda Mỗi 20ml chứa: Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydrochlorid)

200mg;

Metronidazol 160mg

Dung dịch dùng ngoài Hộp 1 lọ x 20ml;

Hộp 1 lọ x 30ml

NSX 36 893110204624

(VD-28880-18)

1
89 Tacrocap 0.5 mg Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,5mg Viên nang

mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên;

Hộp 2 vỉ x 15 viên;

Hộp 3 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX 24 893114204724

(VD-29710-18)

1
90 Zentanil Acetylleucine 1g/10ml Dung dịch tiêm Hộp 1 lọ x 10ml,

Hộp 5 lọ x 10ml, Hộp 10 lọ x 10ml

NSX 36 893110204824

(VD-28885-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
91 Cortebois Chai 8g chứa:

Dexamethason acetat (tương đương Dexamethason 3,6 mg) 4mg; Cloramphenicol

160mg

Kem bôi da 1 Chai x 8g NSX 24 893115204924

(VD-27838-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
92 Avisla Natri clorid 33mg Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ 15ml, lọ PET NSX 24 893100205024

(VD-28935-18)

1
93 Tezkin Terbinafin hydroclorid 1% (w/w) Dung dịch dùng ngoài Hộp 1 lọ x 15ml, lọ nhựa NSX 24 893100205124

(VD-22630-15)

1
94 Tinfozol Clotrimazol 100mg;

Gentamicin sulfat

10.000 IU; Betamethason dipropionat 6,4mg

Kem bôi ngoài da Hộp 1 tuýp x 10g, tuýp nhôm NSX 36 893110205224

(VD-27865-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
95 3BTP Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

100mg; Vitamin B6

(Pyridoxin

hydroclorid) 200mg; Vitamin B12

(Cyanocobalamin)

200µg (mcg)

Viên nén phân tán Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110205324

(VD-26140-17)

1
96 Atorvastatin TP Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110205424

(VD-25689-16)

1
97 Best GSV Mỗi 60ml chứa

Betamethason 3mg; Dexclorpheniramin maleat 24mg

Siro Hộp 1 lọ x 60ml, hộp 1 lọ x 50ml NSX 24 893110205524

(VD-26809-17)

1
98 Chymodk Alphachymotrypsin (tương ứng 4200IU chymotrypsin USP) 4,2mg Viên nén phân tán Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110205624

(VD-22146-15)

1
99 Fuvero1000 Mỗi gói chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg;

Sulbactam (dưới dạng Pivoxil sulbactam) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 14 gói x 2g NSX 24 893110205724

(VD-25170-16)

1
100 Gastrosanter Mỗi gói chứa:

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd 400mg

Thuốc bột uống Hộp 30 gói x 2,5g NSX 36 893100205824

(VD-26819-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
101 Glucosamin Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid tương đương 196,5mg glucosamin) 250mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100205924

(VD-28953-18)

1
102 Mezavitin Vincamin 20mg; Rutin 40mg Viên nang cứng Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 24 893110206024

(VD-20443-14)

1
103 Rotundin 30mg Rotundin 30mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN hiện hành 36 893110206124

(VD-30395-18)

1
104 Tarvieyes Natri chondroitin sulfat 100mg; Vitamin A (Retinyl palmitat) 2500IU; Cholin bitartrat

25mg; Vitamin B1

(Thiamin

hydrochlorid) 20mg; Vitamin B2

(Riboflavin) 5mg

Viên nang

mềm

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110206224

(VD-26831-17)

1
105 Vinpocetin TP Vinpocetin 5mg Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110206324

(VD-25182-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
106 Alimazin 5 mg Trimeprazin (dưới dạng trimeprazin tartrat) 5mg Viên nang cứng Chai 200 viên (chai

HDPE)

NSX 36 893100206424

(VD-25185-16)

1
107 Mexcold 100 Paracetamol 100mg Viên nén bao phim Chai 200 viên, Chai 500 viên, chai nhựa

HDPE

BP hiện hành 60 893100206524

(VD-30401-18)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
108 Bactamox 1,5g Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ 2:1) 1g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ

2:1) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 1,5g,

Hộp 10 lọ x 1,5g,

(lọ thủy tinh)

NSX 24 893110206624

(VD-28647-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
109 Bactamox 750 Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ 2:1) 500mg,

Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ

2:1) 250mg

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 750mg,

Hộp 10 lọ x 750mg,

(lọ thủy tinh)

NSX 24 893110206724

(VD-28648-17)

1
22.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm

Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam)

110 Prednison 5mg Prednison 5mg Viên nang cứng Chai 1 túi x 200 viên, túi nhôm, chai

nhựa HD

NSX 36 893610206824 (GC-292-18) 1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
111 Katrypsin Fort Alphachymotrypsin 8400 IU Viên nén phân tán Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm

PVC

NSX 24 893110206924

(VD-26867-17)

1
112 Vitamin B1 Thiamin nitrat

250mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm PVC; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, chai nhựa

HDPE

DĐVN V 36 893110207024

(VD-26869-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã

Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

113 Ciheptal 800 Piracetam 800mg Dung dịch uống Hộp 20 ống nhựa x 10ml NSX 36 893110207124

(VD-30417-18)

1
114 Daviplus Mỗi 10ml chứa:

Calci glucoheptonat (tương đương 90mg calci) 1100mg; Acid ascobic 100mg; Nicotinamid 50mg

Dung dịch uống Hộp 20 ống x 10ml,

Hộp 20 ống x 5ml

NSX 36 893100207224

(VD-28668-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
115 Vitamin – 3B Thiamin mononitrat

(Vitamin B1)

100mg; Pyridoxin

HCl (Vitamin B6)

200mg;

Cyanocobalamin

(Vitamin B12)

200µg (mcg)

Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100207324

(VD-30429-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, Nam Định, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 – Đường N5 – KCN Hòa Xá – Phường Mỹ Xá – thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định – Việt Nam)
116 Cephalothin 2g Cephalothin (dưới dạng cephalothin natri) 2g Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ, lọ thủy

tinh loại dung tích

20ml

NSX 36 893110207424

(VD-26188-17)

1
117 Senitram 0,5g 0,25g Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 0,5g;

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ, loại dung tích 20ml; Hộp 10

lọ, loại dung tích

20ml

NSX 36 893110207524

(VD-26910-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân

Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

118 Dasoltac 400 Mỗi ống 8ml chứa: Piracetam 400mg Dung dịch uống Hộp 12 ống x 8ml,

Hộp 24 ống x 8ml,

Hộp 36 ống x 8ml,

Hộp 48 ống x 8ml, màng PVC PE

NSX 36 893110207624

(VD-25760-16)

1
119 Kitno Calci carbonat (tương đương

250mg Calci) 625mg

Viên nén nhai Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 5 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100

viên, chai nhựa

HDPE

NSX 36 893100207724

(VD-27984-17)

1
120 Vigahom Mỗi ống 10ml dung dịch chứa: Sắt gluconat dihydrat

431,68mg tương đương Sắt 50mg; Mangan gluconat dihydrat 11,65mg tương đương Mangan 1,33mg;

Đồng gluconat 5mg tương đương Đồng

0,7mg

Dung dịch uống Hộp 10 ống x 10ml;

Hộp 20 ống x 10ml;

Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml

NSX 36 893100207824

(VD-28678-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, TP.

Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

121 Glutoz Acid ascorbic 50mg Viên nén

ngậm

Hộp 30 gói x 10 viên; Hộp 30 gói x 20 viên; Hộp 1 lọ x

20 viên; Hộp 1 lọ x

50 viên, lọ HDPE

NSX 24 893110207924

(VD-25764-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
122 3B SaVi Vitamin B1 (Thiamin

mononitrat) 100mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg;

Vitamin B12 (dưới dạng

Cyanocobalamin

1%) 200µg

Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 24 893110208024

(VD-28681-18)

1
123 SaViPamol Day Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Guaifenesin 200mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110208124

(VD-25273-16)

1
124 SaViTopril Perindopril erbumin

4mg; Indapamid (dưới dạng indapamid hemihydrat) 1,25mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110208224

(VD-25270-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
125 Pancidol Extra Paracetamol 500mg; Cafein 30mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên NSX 36 893100208324

(VD-29406-18)

1
126 Vitamin 3B Thiamin mononitrat

125mg; Pyridoxin

HCl 125mg;

Cyanocobalamin

0,125mg

Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 24 893100208424

(VD-28401-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận

Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
127 Ingaron 100 DST Cefpodoxim 100mg Viên nén phân tán Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110208524

(VD-28103-17)

1
128 Paverid 2% Papaverin hydroclorid 20mg/ml Dung dịch tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch) Hộp 100 ống x 1ml NSX 36 893110208624

(VD-18640-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
129 Rotundin tw3 Rotundin 30mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm PVC DĐVNI V 24 893110208724

(VD-30553-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
130 Bicelor 375 DT. Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375mg Viên nén phân tán Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm NSX 24 893110208824

(VD-30513-18)

1
131 Bivantox 300 tab. Acid alpha lipoic

300mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110208924

(VD-29158-18)

1
132 Childestimine –

New

Desloratadin 2,5mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói, x 1,5g NSX 36 893100209024

(VD-29850-18)

1
133 Faba- plus

Vitamin C 60mg

Acid ascorbic 60mg Viên nén sủi bọt Tuýp 20 viên NSX 24 893100209124

(VD-17002-12)

1
134 Fabalofen 60 DT Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg Viên nén phân tán Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893100209224

(VD-30524-18)

1
135 Quinvonic 100 Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 100mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX 36 893115209324

(VD-17553-12)

1
136 Resonet Glutathion (dưới dạng bột đông khô

Glutathion natri)

900mg

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ Resonet và 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ Resonet NSX 24 893110209424

(VD-31951-19)

1
137 Vitamin B1 10mg Thiamin nitrat 10mg Viên nén Lọ 100 viên; Lọ 150 viên; Lọ 1000 viên; Lọ 2000 viên NSX 48 893100209524

(VD-30545-18)

1
138 Vitamin B6 125mg Pyridoxin hydroclorid 125mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110209624

(VD-25809-16)

1
139 Cecolfen F Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 4mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên NSX 36 893100209724

(VD-18359-13)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
140 Zelfamox 500 250 Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg;

Sulbactam (dưới dạng pivoxil sulbactam) 250mg

Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 7 viên NSX 24 893110209824

(VD-19941-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
141 Toganin L-Arginin hydroclorid 200mg Viên nang

mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên, vỉ Al PVC NSX 36 893110209924

(VD-27132-17)

1
142 AMMG-3B Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

100mg; Vitamin B6

(Pyridoxin

hydroclorid) 200mg; Vitamin B12

(Cyanocobalamin)

200mcg

Viên nén bao đường Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm PVC NSX 36 893110210024

(VD-24881-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III – 18, đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
143 Mebizinc Kẽm (dưới dạng

Kẽm gluconat) 15mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên NSX 48 893110210124

(VD-29203-18)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III – 18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
144 Gadoxime 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg Viên nén phân tán Hộp 02 vỉ x 10 viên NSX 36 893110210224

(VD-24893-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
145 Cefradin 500mg Cefradin (dưới dạng Cefradin phối hợp với L-arginin tỷ lệ 2:1) 500mg Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ CP 2015 36 893110210324

(VD-29208-18)

1
146 Vaciradin 2g Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-arginin tỷ lệ 2:1)

2g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ CP 2015 36 893110210424

(VD-28690-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
147 Vicilothin 1g Cefalothin (dưới dạng cefalothin natri phối hợp với natri bicarbonat tỷ lệ

1:0,03) 1g

Thuốc bột pha tiêm Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ USP 43 36 893110210524

(VD-28693-18)

1
148 Vicimlastatin Hỗn hợp Imipenem monohydrat,

Cilastatin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:1:0,04 tương đương với: Imipenem +

Cilastatin 750mg +

750mg

Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ USP 44 36 893110210624

(VD-28694-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco (Địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
149 Hepaur 1g L-Ornithin L-

Aspartat 1g/5ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 5ml NSX 36 893110210724

(VD-26326-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
150 Vitamin B1 50mg Thiamin mononitrat 50mg Viên nén Chai 100 viên, Chai

1000 viên, chai nhựa HD

NSX 36 893110210824

(VD-28008-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
151 Cetecofermax Sắt fumarat 200mg; Acid folic 1mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100210924

(VD-28167-17)

1
152 Ceteconeurovit Fort Vitamin B1 250mg;

Vitamin B6 250mg;

Vitamin B12

1000µg (mcg)

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100211024

(VD-28168-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường phương Liệt , quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung

Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

153 Cloromis-F Bacitracin (dưới dạng Kẽm

Bacitracin) 500IU;

Polymyxin B (dưới dạng Polymyxin B sulfat) 10.000IU

Thuốc bột dùng ngoài da Hộp 20 lọ x 1g NSX 36 893115211124

(VD-29277-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
154 Ibatony Vitamin A (Retinyl palmitat) 1000IU; Vitamin D3

(Cholecalciferol)

200IU; Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

10mg; Vitamin B2

(Riboflavin) 5mg;

Vitamin PP

(Nicotinamid) 10mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 50mg; Lysin hydroclorid

18,75mg (tương đương 15mg lysin); Calci gluconat 200mg; Kẽm gluconat 18,08mg

(tương đương 2,5mg kẽm)

Viên nang

mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên NSX 36 893100211224

(VD-19067-13)

1
155 Kidhepet-new Aciclovir 200mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 1,5g NSX 36 893110211324

(VD-29936-18)

1
156 Kilecoly Nifuroxazid 200mg Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói x 1,5 g NSX 36 893110211424

(VD-27209-17)

1
157 Melopower L-ornithin L-aspartat

300mg

Viên nang

mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên,

Hộp 12 vỉ x 5 viên, vỉ PVC/Alu

NSX 36 893110211524

(VD-25848-16)

1
158 Roseginal Metronidazol

200mg; Nystatin

100.000IU;

Chloramphenicol

80mg; Dexamethason acetat 0,5mg

Viên nén đặt âm đạo Hộp 3 vỉ x 4 viên, vỉ nhôm/nhôm NSX 36 893115211624

(VD-19997-13)

1
159 Tidipluxin Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Terpin hydrat 100mg Viên nang cứng Lọ 100 viên; Lọ 200 viên NSX 36 893110211724

(VD-25334-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố

Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
160 Aspartam Aspartam 35mg Thuốc cốm Hộp 20 gói x 1g;

Hộp 30 gói x 1g;

Hộp 50 gói x 1g;

Hộp 100 gói x 1g;

Hộp 200 gói x 1g;

Hộp 300 gói x 1g;

Hộp 500 gói x 1g

NSX 36 893100211824

(VD-24917-16)

1
161 Vadol 650 Extra Paracetamol 650mg; Cafein 65mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên NSX 36 893100211924

(VD-29291-18)

1
162 Vitamin B1 250 Thiamin nitrat

250mg

Viên nén bao đường Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 20 vỉ x 25 viên; Hộp 40 vỉ x 25 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên NSX 36 893110212024

(VD-25854-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
163 Natri

camphosulfonat

10%

Natri

camphosulfonat 200mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm Hộp 6 ống x 2ml;

Hộp 10 ống x 2ml;

Hộp 12 ống x 2ml

NSX 36 893110212124

(VD-24381-16)

1
164 Stavimin Vitamin B1 (Thiamin

mononitrat) 125mg;

Vitamin B6 (Pyridoxin

hydroclorid) 125mg; Vitamin B12

(Cyanocobalamin)

125µg (mcg)

Viên nang

mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110212224

(VD-30648-18)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số

307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
165 Thiamin DHĐ Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg Viên nang

mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100212324

(VD-29297-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
166 Cloramphenicol

0.4%

Cloramphenicol 32mg Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 8ml NSX 24 893115212424

(VD-23152-15)

1
167 Paracetamol 100 mg Paracetamol 100mg Viên nén Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893100212524

(VD-25355-16)

1
168 Terpin benzoat Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg Viên nén bao đường Lọ 70 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên;

Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX 24 893100212624

(VD-19562-13)

1
169 Theclaxim Tab Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat (dạng compacted)) 250mg;

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri (dạng compacted)) 250mg

Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110212724

(VD-28248-17)

1
170 Vitamin B1 + B6 + B12 Thiamin nitrat 250mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg;

Cyanocobalamin

1mg

Viên nén bao phim Hộp 20 vỉ x 10 viên DĐVN IV 36 893100212824

(VD-28250-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
171 Ascorbin C 250mg Acid ascorbic 250mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110212924

(VD-30360-18)

1
172 Euvi – Alpha Chymotrypsin (alpha – chymotrypsin 21

Microkatal) 4200UI

Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V 24 893110213024

(VD-20427-14)

1
173 Exatus 200 Acetylcystein 200mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100213124

(VD-20694-14)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy

Nhơn, Bình Định)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
174 Calci glubionat

Kabi

Calci glubionat

(tương đương 45mg hoặc 1,12mmol Calci) 687,5mg/5ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 5ml,

Hộp 20 ống x 5ml

NSX 36 893110213224

(VD-29312-18)

1
175 Glucose Kabi

30%

Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 1,5g/5ml Dung dịch tiêm Hộp 50 ống x 5ml,

Hộp 20 ống x 5ml

DĐVN V 36 893110213324

(VD-29315-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
176 Bimoxine Amoxicilin trihydrat tương đương amoxicilin 125mg; Cloxacilin natri tương đương cloxacilin 125mg Thuốc bột uống Hộp 25 gói x 3,8g NSX 24 893110213424

(VD-29964-18)

1
177 Cefalotin 1g Cefalotin natri tương đương Cefalotin 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 36 893110213524

(VD-29321-18)

1
178 Chloramphenicol 250mg Cloramphenicol 250mg Viên nén bao đường Chai 100 viên NSX 36 893115213624

(VD-27281-17)

1
179 Lactate ringer & dextrose 5% Sodium chloride 3g;

Potassium chloride 0,15g; Calcium chloride dihydrate tương đương Calcium chloride khan 0,075g; Dung dịch Sodium lactate tương đương Sodium lactate khan 1,55g; Dextrose tương đương Dextrose khan 25g

Dung dịch tiêm truyền Chai 500 ml, chai nhựa NSX 36 893110213724

(VD-21432-14)

1
180 Mekodecol Paracetamol 400mg; Chlorpheniramine maleate 2mg Viên nén Hộp 20 vỉ x 10 viên DĐVN V 36 893100213824

(VD-16088-11)

1
181 Micindrop Neomycin sulfat tương đương neomycin base

17.000IU

Dung dịch thuốc nhỏ mắt Hộp 1 chai x 5ml NSX 24 893110213924

(VD-27286-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
182 Mycocid Triamcinolon acetonid 10mg; Neomycin sulfat

15.000 IU; Nystatin

1.000.000 IU

Thuốc mỡ bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 30 893110214024

(VD-28268-17)

1
183 Paracold 250 Flu Paracetamol 250mg; Clorpheniramin maleat 1mg Thuốc bột sủi bọt uống Hộp 24 gói x 1,5g NSX 24 893100214124

(VD-29969-18)

1
184 Paracold Fort Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 10mg; Chlorpheniramine maleate 2mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x

04 viên

NSX 36 893100214224

(VD-21718-14)

1
185 Quinine

Sulphate 250mg

Quinin sulfat 250mg Viên nén Chai 180 viên NSX 60 893110214324

(VD-28271-17)

1
186 Sumakin 1g Amoxicillin trihydrat tương đương amoxicillin 875mg, Sulbactam pivoxyl tương đương sulbactam 125mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 7 viên NSX 24 893110214424

(VD-28710-18)

1
187 Vitamin B1-B6-

B12

Thiamin nitrat

(vitamin B1) 125mg;

Pyridoxin

hydroclorid (vitamin B6) 125mg;

Cyanocobalamin

(vitamin B12) 125µg

(mcg)

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110214524

(VD-29334-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
188 Anyfen Dexibuprofen 300mg Viên nang

mềm

Hộp 1 túi nhôm x

10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110214624

(VD-21719-14)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt

Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

189 Silybean-comp Cao Carduus marianus (tương đương Silymarin 95mg; Silybin

50mg) 200mg;

Thiamin hydroclorid

8mg;

Viên nang

mềm

Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên NSX 24 893100214724

(VD-30697-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Pyridoxin hydroclorid 8mg; Nicotinamid 24mg,

Riboflavin 8mg;

Calci pantothenat

16mg;

Cyanocobalamin (dưới dạng

Cyanocobalamin

0,1%) 2,4µg (mcg)

  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
190 Ocebiso Sulfamethoxazol

400mg;

Trimethoprim 80mg

Viên nén phân tán Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm NSX 24 893110214824

(VD-29338-18)

1
191 Ocedio 80/12,5 Valsartan 80mg;

Hydrochlorothiazid

12,5mg

Viên nén phân tán Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC; Hộp 5 vỉ x 10

viên, vỉ nhôm –

nhôm

NSX 24 893110214924

(VD-29339-18)

1
192 Ocefero Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg Viên nén phân tán Hộp 5 vỉ x 10 viên,

(nhôm-nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên,

(nhôm-PVC)

NSX 36 893100215024

(VD-28283-17)

1
193 Ocethizid 5 12,5 Enalapril maleat

5mg;

Hydrochlorothiazid

12,5mg

Viên nén phân tán Hộp 10 vỉ x 10 viên, (nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên,

(nhôm-nhôm)

NSX 24 893110215124

(VD-29340-18)

1
194 Ocevesin 60 Alverin citrat 60mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, (nhôm-PVC) NSX 36 893110215224

(VD-29341-18)

1
195 Ocevimin Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

100mg; Vitamin B6

(Pyridoxin

hydroclorid) 200mg; Vitamin B12

(Cyanocobalamin)

200µg (mcg)

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên, (nhôm-PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên, (nhôm-nhôm) NSX 24 893110215324

(VD-29342-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh

Phú Yên, Việt Nam)

196 Arginin PMP L – Arginin HCl 500mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110215424

(VD-20036-13)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
197 Fegra 120 mg Fexofenadine hydrochloride 120mg Viên nang cứng Hộp 01 vỉ x 10 viên NSX 36 893100215524

(VD-25387-16)

1
198 Pipanzin Caps. Pantoprazol (dưới dạng vi hạt chứa 8,5% pantoprazol)

40mg

Viên nang cứng Hộp 4 vỉ x 7 viên NSX 24 893110215624

(VD-29352-18)

1
199 PymeFERON B9 Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (II) sulfat)

50mg; Acid folic

350mcg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100215724

(VD-25896-16)

1
200 Pharmasmooth Calcium carbonate 750mg tương đương calcium 300mg Viên nhai Hộp 1 lọ x 12 viên;

Hộp 1 lọ x 24 viên;

Hộp 1 lọ x 30 viên;

Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX 36 893100215824

(VD-27313-17)

1
201 Tatanol trẻ em Acetaminophen 120mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 20 viên NSX 36 893100215924

(VD-25399-16)

1
202 Vivace Acid ascorbic 500mg; Hỗn dịch beta-carotene 30% tương đương betacarotene 15mg;

Selenium dạng men khô tương đương selenium

50µg(mcg); dl-α – Tocopheryl acetate

400IU

Viên nang

mềm

Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110216024

(VD-25401-16)

1
203 Vixbarin 400mg Ribavirin 400mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 5 viên NSX 36 893114216124

(VD-30909-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
204 Agatop Mỗi 118ml dung dịch chia liều chứa: Natri dihydrogen phosphat monohydrat 19g; Dinatri hydrogen phosphat heptahydrat 7g Dung dịch thụt trực tràng Hộp 1 chai x 133ml NSX 36 893100216224

(VD-30001-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh.

quận 9, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh.

quận 9, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
205 Thanh bình Mỗi lọ 4g chứa:

Cloramphenicol

80mg; Dexamethason acetat 2mg

Kem bôi ngoài da Hộp 1 lọ 4g, lọ nhựa PVC NSX 24 893115216324

(VD-25907-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
206 Sibucap Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100216424

(VD-22385-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
207 Queenlife Chai 60ml chứa: α – terpineol 0,60g; Vitamin E 0,045g;

Natri lauryl sulfat

4,8g

Thuốc nước dùng ngoài Chai 60 ml; Chai

100 ml; Chai 200 ml

NSX 36 893110216524 (VS-4980-16) 1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú,

Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

208 Amoxicillin 250 mg Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted)

250mg

Viên ngậm Chai 100 viên, (chai HDPE) NSX 24 893110216624

(VD-25916-16)

1
209 Bromhexin 8 mg Bromhexin hydroclorid 8mg Viên nang cứng Chai 200 viên, (chai HDPE) NSX 36 893100216724

(VD-25415-16)

1
210 Domitazol Bột hạt Malva

(Malva purpurea) 250mg; Xanh methylen 25mg; Camphor monobromid 20mg

Viên nén bao đường Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC);

Chai 1000 viên

(chai HDPE)

NSX 24 893110216824

(VD-22627-15)

1
211 Dotocom Natri chondroitin sulfat 100mg; Cholin L- bitartrat 25mg; Retinyl palmitat 2.500 IU; Riboflavin 5mg;

Thiamin hydroclorid

20mg

Viên nang cứng Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 túi nhôm x 6 vỉ x 10

viên (vỉ nhôm –

PVC)

NSX 24 893100216924

(VD-27380-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
212 Dotoux Plus Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg;

Loratadin 5mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên;

Hộp 5 vỉ x 5 viên;

Hộp 10 vỉ x 5 viên

(vỉ nhôm – PVC)

NSX 36 893110217024

(VD-21464-14)

1
213 Dozinco 15 mg Kẽm (dưới dạng

kẽm gluconat 105mg) 15mg

Viên nang cứng Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 túi nhôm x 6 vỉ x 10

viên (vỉ nhôm –

PVC)

NSX 36 893110217124

(VD-30019-18)

1
214 Fortamox 625

mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg; Sulbactam (dưới dạng

Sulbactam pivoxil)

125mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 7 viên,

Hộp 2 vỉ x 7 viên,

Hộp 10 vỉ x 7 viên,

Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhômnhôm); Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-

PVC trắng đục)

NSX 24 893110217224

(VD-30020-18)

1
215 L-Cystine 500 mg L-Cystin 500mg Viên nang

mềm

Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 5 viên, Hộp 2 túi nhôm x 6 vỉ x 5

viên (vỉ nhôm –

PVC)

NSX 24 893110217324

(VD-25924-16)

1
216 MAGNE – B6 Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – PVC); Chai 50 viên, Chai 100 viên, (chai HDPE)

NSX 36 893110217424

(VD-27385-17)

1
217 Oresol 245 Natri clorid 520mg;

Natri citrat dihydrat

580mg; Kali clorid 300mg; Glucose khan 2.700mg

Thuốc bột uống Hộp 20 gói x 4,1g, (gói nhôm tráng PE) NSX 36 893100217524

(VD-27387-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
218 Greentamin Sắt (II) fumarat

200mg; Acid folic

0,75mg

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100217624

(VD-21615-14)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar – Austrapharm (Địa chỉ: Số lô III 18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar – Austrapharm (Địa chỉ: Số lô III 18, Đường số 13,

Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

219 Airflat 80 Simethicon 80mg Viên nang

mềm

Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ Al PVC NSX 24 893100217724

(VD-27400-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
220 Beco-Arginine Arginin hydroclorid

200mg

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110217824

(VD-19641-13)

1
221 Meyercosid 8 Thiocolchicosid 8mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x

10 viên, (nhôm

PVC)

NSX 36 893110217924

(VD-30776-18)

1
222 Meyerflu Paracetamol 500mg;

Loratadin 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110218024

(VD-28423-17)

1
223 Meyermin Thiamin mononitrat 125mg; Pyridoxin hydroclorid 125mg;

Cyanocobalamin

0,25mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110218124

(VD-28424-17)

1
224 Meyeroscal Tricalci

phosphat(tương ứng

với 1.200mg calci)

3.300mg

Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 30 gói x 5g NSX 36 893110218224

(VD-30783-18)

1
225 Pizin-AM Piracetam 400mg; Cinnarizin 25mg Viên nén Hộp 06 vỉ x 10 viên NSX 36 893110218324

(VD-30787-18)

1
226 Zinc 15 Meyer Kẽm gluconat

(tương đương 15mg

Kẽm) 105mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100218424

(VD-19164-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam –

Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam –

Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
227 Glotadol cold Paracetamol 500mg;

Loratadin 5mg;

Dextromethorphan

HBr 15mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 6 viên, vỉ nhôm PVC NSX 36 893110218524

(VD-30809-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
228 Alchysin 8400 Chymotrypsin 8400 USP unit Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm;

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm –

PVC/ PVdC)

NSX 24 893110218624

(VD-22714-15)

1
229 Alphachymotryp sin – BVP Chymotrypsin 4200 USP unit Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm –

PVC/PVdC); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ

x 10 viên, (vỉ nhôm

– PVC)

NSX 24 893110218724

(VD-27670-17)

1
230 Sulmuk Carbocistein 500mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc nhôm -PVC)

NSX 36 893100218824

(VD-22730-15)

1
231 Taleva Itraconazol dạng vi hạt bao tan trong ruột 22% kl/kl (tương đương với

100mg Itraconazol)

454,6mg

Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 6 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên,

(vỉ nhôm- nhôm)

NSX 24 893110218924

(VD-27688-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
232 Novacare Chai 60ml chứa:

Alpha-terpineol

0,60g; Vitamin E 0,06g; Natri lauryl sulfat 4,8g

Thuốc nước dùng ngoài Chai 60ml; Chai 100ml; Chai 200ml NSX 36 893100219024 (VS-4979-16) 1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã

Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí

Minh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
233 Amnonims Fexofenadin HCl 180mg Viên nang

mềm

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100219124

(VD-27641-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
234 Varogel Nhôm oxyd tương đương Nhôm hydroxyd 611,76mg (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel) 400mg; Magnesi hydroxyd (dưới dạng

Magnesi hydroxyd

30% paste)

800,4mg;

Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion) 80mg

Hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 10ml NSX 36 893100219224

(VD-18848-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9, ngõ 63, Đường Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
235 Duvita Mỗi 8ml chứa:

Arginin hydroclorid

(L- Arginin

Hydrochlorid)

1000mg

Dung dịch uống Hộp 2 vỉ x 5 ống x 8ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 8ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 8ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x

8ml

NSX 60 893110219324

(VD-25960-16)

1
236 Phenhalal Levocetirizin HCl 2,5mg/10ml Dung dịch uống Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x

10ml, ống nhựa

NSX 36 893100219424

(VD-27484-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thiên Ân (Địa chỉ: M1-17 đô thị Trung Hòa-Nhân Chính, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy sản xuất Công ty TNHH Dược phẩm Thiên Ân (Địa chỉ: Lô II-8.3 khu CN Quế Võ 2 xã

Ngọc Xá huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)

237 Yaguchi Camphor 7,1mg;

Menthol 33mg;

Methyl salicylat

36mg

Cao dán ngoài da Hộp chứa 20 túi nhôm, mỗi túi nhôm chứa 5 miếng dán (7,5x10cm);

Hộp chứa 100 túi nhôm, mỗi túi nhôm chứa 1 miếng dán (7,5x10cm)

NSX 36 893100219524

(VD-30082-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
238 Setpana Cefdinir 300mg Viên nén phân tán Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110219624

(VD-29464-18)

1
239 Tinaziwel Cefdinir 100mg Viên nén phân tán Hộp 03 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110219724

(VD-29465-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trung Nam (Địa chỉ: 402 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP.

Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm

Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

240 Mifrednor 10 Mifepriston 10mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 viên, vỉ nhôm-PVC NSX 36 893110219824

(VD-29468-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,

Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

241 Argide Arginine hydrochloride 200mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 36 893110219924

(VD-21509-14)

1
242 Bexilan 250 Pyridoxine hydrochloride 250mg Viên nén bao đường Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên NSX 36 893110220024

(VD-21510-14)

1
243 Cidemax Guaifenesin 100mg; Cetirizin dihydroclorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg Viên nang

mềm

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên NSX 36 893110220124

(VD-30084-18)

1
244 Dasavit A+D Vitamin A 5000IU; Vitamin D3 500IU Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 36 893100220224

(VD-21515-14)

1
245 Neo-Terpon Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg Viên nén bao đường Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100220324

(VD-21518-14)

1
246 Salbutamol Salbutamol (tương đương 2,4mg salbutamol sulfat)

2mg

Viên nang cứng Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 36 893115220424

(VD-26536-17)

1
247 Terpin-U Terpin hydrat

100mg;

Dextromethorphan hydrobromid 10mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên NSX 36 893110220524

(VD-29477-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Uy Tín (Địa chỉ: Số 5 Đường số 8, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
248 Drimy Vitamin A (Retinyl palmitat) (tương đương 1mg, tính trên nguyên liệu có hoạt tính 995,2IU 1mg) 1000IU; Vitamin D3

(Cholecalciferol) (tương đương 0,41mg, tính trên nguyên liệu có hoạt tính 984,573IU 1mg)

400IU; Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

2mg; Vitamin B2

(Riboflavin) 3mg;

Vitamin B6

(Pyridoxin HCl) 1mg; Sắt (Ferrous fumarat) 1,65mg; Magie (Magnesi oxid) 6mg; Canxi (Calcium glycerophosphat)

21,42mg

Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100220624

(VD-19746-13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
249 Thuốc bôi da Maica Acid boric 800mg/8ml Dung dịch dùng ngoài Hộp 1 lọ x 8ml, (lọ nhựa) NSX 24 893100220724

(VD-30092-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91 + 92 A3 khu Đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
  2. 1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn

Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

250 Bominity Vitamin C (dưới

dạng ascorbat natri)

100mg/10ml

Dung dịch uống Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x

10ml

NSX 24 893100220824

(VD-27500-17)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
251 Eucol

1,25mg/5ml

Desloratadin 1,25mg/5ml Dung dịch uống Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x

5ml

NSX 36 893100220924

(VD-25968-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan–Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan–Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình

Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

252 Efferhasan-C Paracetamol 150mg;

Acid ascorbic

(Vitamin C) 75mg

Thuốc cốm sủi bọt Hộp 12 gói x 1035mg; Hộp 30 gói x 1035mg; Hộp 50 gói x 1035mg; Hộp 100 gói x 1035mg; gói giấy/AI/PE NSX 36 893110221024

(VD-29482-18)

1
253 Spinolac fort Spironolacton 50mg; Furosemid 40mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Al – PVC đục NSX 36 893110221124

(VD-29489-18)

1
254 Spinolac plus Spironolacton 50mg; Furosemid 20mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Al – PVC đục NSX 36 893110221224

(VD-29490-18)

1
255 Ribomin Retinyl acetat

325.000 IU/g

(Vitamin A acetat 325.000IU/g)

6,15mg (tương đương với Vitamin A 2000IU) Thiamin hydroclorid

(Vitamin B1) 1,2mg; Riboflavin natri phosphat (Vitamin

B2) 1,2mg;

Niacinamid

(Vitamin B3) 12mg;

Calci D-pantothenat

(Vitamin B5) 5mg;

Pyridoxin hydroclorid

(Vitamin B6) 1,4mg;

Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 30 gói x 2g, gói giấy/AI/PE NSX 24 893100221324

(VD-30101-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3)

Cyanocobalamin 1% (Vitamin B12 1%)

0,20 (tương đương với Vitamin B12 0,002) mg; Acid ascorbic (Vitamin C)

70mg;

Cholecalciferol

100.000IU/g

(Vitamin D3

100.000IU/g) 4mg (tương đương

Vitamin D3 400IU); Alpha tocopheryl acetat 50% (Vitamin

E 50%) 16mg (tương đương Vitamin E

8mg)

(4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp

Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

256 Degicosid 8 Thiocolchicosid 8mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm

Al–PVC đục

NSX 36 893110221424

(VD-30840-18)

1
257 Oremute Natri clorid 520mg;

Natri citrat dihydrat

580mg; Kali clorid 300mg; Glucose khan 2700mg

Thuốc bột Hộp 10 gói x 4,113g, Hộp 20 gói x 4,113g, Hộp 30 gói x 4,113g, Hộp 50 gói x 4,113g, gói

nhôm

NSX 24 893100221524

(VD-22687-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
258 Dibencozide

STELLA

Dibencozide 2mg Thuốc cốm Hộp 10 gói x 1,5g NSX 24 893110221624

(VD-25033-16)

1
259 Mifestad 10 Mifepristone 10mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 viên;

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX 48 893110221724

(VD-29503-18)

1
260 Salostad gel Tuýp 10 g chứa:

L-Menthol 0,8g;

Methyl salicylat 1,5g

Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 10g,

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX 24 893100221824

(VD-22352-15)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường

Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
261 Dipartate Magnesi aspartat (dùng dưới dạng

Magnesi aspartat .2H2O) 140mg; Kali aspartat (dùng dưới dạng Kali aspartat.

1/2 H2O) 158mg

Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên NSX 24 893110221924

(VD-26641-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
262 Burci Acid

Ursodeoxycholic

150mg

Viên nang

mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110222024

(VD-28583-17)

1
263 Cangyno Clotrimazol 100mg Viên nang mềm đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 6 viên;

Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX 36 893100222124

(VD-28584-17)

1
264 Daiclo Clonixin lysinate

125mg

Viên nang

mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110222224

(VD-30865-18)

1
265 Philiver Cao Carduus marianus (tương đương Silymarin 140mg; Silybin 60 mg) 200mg;

Thiamin nitrate

8mg; Pyridoxine

HCl 8mg; Riboflavin

8mg; Nicotinamide 24mg; Calci pantothenate 16mg

Viên nang

mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên NSX 36 893100222324

(VD-19217-13)

1
266 Philurso Acid ursodeoxycholic 50mg; Thiamin nitrat 10mg;

Riboflavin 5mg

Viên nang

mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên NSX 36 893110222424

(VD-25044-16)

1
267 Regatonic Retinyl acetate 2.500 IU; DL-αTocopheryl acetate

25mg; Cao

Vaccinium myrtillus

100mg; L-Citrulline 10mg; N-acetyl-Laspartic acid 10mg; Pyridoxine hydrochloride 25mg

Viên nang

mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110222524

(VD-18562-13)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore,

Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
268 Kebatis Cephradine 250mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 20 gói USP 43 24 893110222624

(VD-27580-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp

Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp

Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

269 Oxy 10 Mỗi 10g chứa:

Hydrous Benzoyl

Peroxide (tương đương Benzoyl Peroxide 1g) 1,4g

Lotion bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 24 893100222724

(VD-28599-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
270 Dexamed Mỗi ống chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 8mg Dung dịch tiêm Hộp 5 ống x 2ml;

Hộp 10 ống x 2ml

NSX 36 893110222824

(VD-28604-17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
271 Promethazin Promethazin HCl 15mg Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 40 viên, PP NSX 36 893110222924

(VD-27615-17)

1
272 Tepincods Terpin hydrat

100mg;

Dextromethorphan

HBr 10mg

Viên nén bao phim Hộp 20 vỉ x 15 viên, PVC; Hộp 1 lọ x 100 viên, PP NSX 36 893110223024

(VD-27620-17)

1
273 Acetylcystein Acetylcystein 200mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm/ PVC; Lọ 100 viên, PP NSX 36 893100223124

(VD-30156-18)

1
274 Chlorpheniramin Clorpheniramin maleat 4mg Viên nang cứng Lọ 200 viên, PP;

Lọ 500 viên, PP

NSX 36 893100223224

(VD-30158-18)

1
275 MIDASOL Methylen blue 20mg; Bromo camphor 20mg Viên nén bao đường Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm PVC NSX 36 893110223324

(VD-23407-15)

1
276 Tanacinadvin Ibuprofen 200mg;

Phenylephrin HCl

10mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm PVC; Lọ 100 viên, PP NSX 36 893100223424

(VD-30168-18)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
277 Kremil Gel Aluminum

Hydroxide (dưới dạng Aluminum Hydroxide gel 20%:

1780mg) 356mg; Magnesium

Hydroxide (dưới dạng Magnesium Hydroxide paste

30%: 1553,33mg)

466mg; Simethicone

(dưới dạng Simethicone emulsion 30%: 83,33 mg) 20mg

Gel uống Hộp 30 gói x 20ml NSX 24 893100223524

(VD-25066-16)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23 – Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế – 134/1 Tô Hiến Thành – Phường 15 – Quận 10 – TP.Hồ Chí Minh –

Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – P. Tân Tạo A –

Q.Bình Tân – TP.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

278 Decemex Guaifenesin 100mg; Cetirizin dihydroclorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên NSX 36 893110223624

(VD-28754-18)

1
279 Piraxnic Piracetam 400mg; Cinarizin 25mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX 36 893110223724

(VD-28756-18)

1
280 Phaanedol Children Paracetamol 150mg; Clorpheniramin maleat 1mg Dung dịch uống Hộp 5, 10, 20 ống x

7,5 ml; Hộp 5, 10, 20 ống x 15 ml;

Chai 30ml, 60ml

NSX 24 893100223824

(VD-26645-17)

1
281 Phaanedol flue Paracetamol 250mg; Clorpheniramin maleat 2mg Dung dịch uống Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml NSX 36 893100223924

(VD-26646-17)

1
282 Sibetinic Soft Flunarizin (tương đương Flunarizin dihydroclorid 5,9 mg) 5mg Viên nang

mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 36 893110224024

(VD-29599-18)

1
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
283 Tagimex Cimetidin 300mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 36 893110224124

(VD-29600-18)

1
284 Telgate 120 Fexofenadin hydroclorid 120mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên NSX 36 893100224224

(VD-29601-18)

1
285 Zinic Kẽm (tương đương

kẽm gluconat 105mg) 15mg

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên NSX 36 893110224324

(VD-29602-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

  • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
  • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

  • Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  • Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 124).

Phụ lục III

DANH MỤC 01 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 – ĐỢT 193

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ (tháng) Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

1 Tithigelron Clotrimazol 0,1g;

Gentamicin sulfat

10.000IU; Betamethason dipropionat 0,0064g

Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 36 893110224424

(VD-21887-14)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

  • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
  • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

  • Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  • Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
  • Đội ngũ nhân viên & kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm: Hơn 10 nghệ nhân lành nghề, tâm huyết với nghề, luôn sẵn sàng mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ hoàn hảo nhất.
  • Dự án tiêu biểu: Góp phần tạo nên vẻ đẹp độc đáo cho các dự án nhà tre của tập đoàn Lá Vọng, Flamingo Đại Lải,…
  • Chính sách bảo hành & hậu mãi chu đáo: Sản phẩm được bảo hành trên 12 tháng, đảm bảo chất lượng và quyền lợi cho khách hàng.
  • Khách hàng luôn hài lòng: Niềm tin và sự hài lòng của khách hàng là minh chứng cho uy tín và chất lượng dịch vụ của chúng tôi.

Dịch vụ thi công:

  • Nhà tre: Chuyên thi công nhà tre mái lá guột, lá vọt, cỏ tranh, lá cọ cho nhà ở, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, resort,… theo phong cách truyền thống hoặc hiện đại.
  • Sân vườn: Thiết kế và thi công sân vườn tre, tiểu cảnh, pergola,… tạo điểm nhấn cho không gian ngoại thất.
  • Nội thất tre: Cung cấp và thi công nội thất tre như bàn ghế, giường ngủ, tủ kệ,…mang đến sự mộc mạc, gần gũi với thiên nhiên cho ngôi nhà của bạn.

Sản phẩm từ tre:

  • Bàn ghế tre: Cung cấp đa dạng mẫu mã bàn ghế tre cho gia đình, quán cà phê, nhà hàng,…với độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội.
  • Thuyền thúng tre: Cung cấp thuyền thúng tre các kích cỡ, phù hợp cho trang trí nhà cửa, khu du lịch, hoặc sử dụng cho các hoạt động vui chơi giải trí.
  • Dịch vụ cho thuê: Cho thuê bàn ghế tre, trang trí sự kiện, hội chợ quê cho trường học, công ty,…

Lợi ích của việc lợp mái nhà lá:

  • Thân thiện với môi trường: Mái nhà lá được làm từ vật liệu tự nhiên, có khả năng hấp thụ nhiệt tốt, giúp điều hòa nhiệt độ trong nhà, giảm tải cho môi trường.
  • Tiết kiệm chi phí: So với các loại mái lợp khác như mái tôn, mái ngói, chi phí lợp mái nhà lá rẻ hơn nhiều, đặc biệt là khi bạn sử dụng nguyên liệu sẵn có tại địa phương.
  • Tạo không gian mát mẻ: Mái nhà lá có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ cho ngôi nhà mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
  • Mang lại vẻ đẹp mộc mạc: Mái nhà lá mang đến vẻ đẹp mộc mạc, bình dị, tạo điểm nhấn độc đáo cho ngôi nhà của bạn.

Các loại lá phổ biến để lợp mái nhà:

  • Lá guột: Loại lá này có độ bền cao, tuổi thọ lên đến 10-15 năm, có khả năng chống thấm nước tốt và ít bị mối mọt.
  • Lá vọt: Loại lá này có màu xanh đẹp mắt, dễ kiếm và giá thành rẻ. Tuy nhiên, độ bền của lá vọt thấp hơn so với lá guột, chỉ khoảng 5-7 năm.
  • Cỏ tranh: Loại cỏ này có khả năng chống cháy tốt, dễ thi công và có giá thành rẻ. Tuy nhiên, cỏ tranh cần được bảo dưỡng thường xuyên để đảm bảo độ bền.
  • Lá cọ: Loại lá này có kích thước lớn, tạo nên vẻ đẹp độc đáo cho mái nhà. Tuy nhiên, giá thành của lá cọ cao hơn so với các loại lá khác và cũng khó kiếm hơn.

Quy trình lợp mái nhà lá:

  • Chuẩn bị khung mái: Khung mái được làm bằng tre hoặc gỗ, đảm bảo độ chắc chắn để chịu được sức nặng của mái nhà.
  • Lợp lá: Lá được xếp chồng lên nhau theo từng lớp, đảm bảo độ dốc phù hợp để thoát nước mưa.
  • Cố định lá: Lá được cố định vào khung mái bằng dây thừng hoặc dây thép.
  • Hoàn thiện: Sau khi lợp xong, mái nhà cần được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo độ bền.
Công Ty TNHH XD NỘI THẤT cung cấp đa dạng dịch vụ và sản phẩm:
  • Thi công nhà tre, mái lá: Chuyên thi công nhà tre mái lá guột, lá vọt, cỏ tranh, lá cọ cho nhà ở, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, resort,… theo phong cách truyền thống hoặc hiện đại.
  • Cung cấp & thi công nội thất tre: Bàn ghế, giường ngủ, tủ kệ,…mang đến sự mộc mạc, gần gũi với thiên nhiên cho ngôi nhà của bạn.
  • Bán & cho thuê bàn ghế tre, thuyền thúng: Phục vụ cho gia đình, quán cà phê, nhà hàng,…và tổ chức sự kiện, hội chợ quê cho trường học, công ty.

Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí:

  • Hotline: 0968 268 183
  • Website: lamnhatre.com
  • Địa chỉ: Phú Cát -Quốc Oai -Hà Nội

Công Ty TNHH XD NỘI THẤT – Nơi kiến tạo không gian sống hòa quyện cùng thiên nhiên!

#nha_tre #mai_la #noi_that_tre #ban_ghe_tre #thuyen_thung #su_kien_hoi_cho_que #xay_dung #thiet_ke  #mộc_mạc #gần_gũi_thiên_nhiên

Sau đây tre việt xin giới thiệu hơn 800 loại thuốc được cấp mới số lưu hành :

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *