401 Thuốc sản xuất trong nước

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC _______________ Số: /QĐ-QLD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 

___________________________________________________ 

Hà Nội, ngày tháng năm 2024 QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 197 

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 

  

 Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; 

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định  chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; 

 Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy  định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc  Bộ Y tế; 

 Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế  quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên  liệu làm thuốc – Bộ Y tế đợt 197 tại Công văn số 33/HĐTV-VPHĐ ngày 11/4/2024 của  Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. 

QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 402 thuốc sản xuất trong  nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 197, cụ thể: 1. Danh mục 256 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu  hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 140 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu  hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành  hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải  in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy  chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát  đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều  143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một  số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại  Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về  chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa  nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định  của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực

2

hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT  trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn  giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải  sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian  hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp  không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực  hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời  hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản  xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp  tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ  ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo  Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện  hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của  thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số  08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định  này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám  đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.

Nơi nhận:

– Như Điều 4;

– BT. Đào Hồng Lan (để b/c);

– TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);

– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an; – Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;

– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;

– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra  Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; – Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; – Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP; – Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; – Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; – Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;

– Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG [daky] 

Vũ Tuấn Cường

Phụ lục I 

DANH MỤC 256 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH  TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 197 

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024  

của Cục Quản lý Dược)  

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà  Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP.  Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

1 Golheal 300 Thioctic acid (Alpha  Lipoic Acid) 300mg Viên nang  mềm Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15  viên NSX 36 893110307124  (VD-24075-16) 1

1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long  Biên, TP Hà Nội, Việt Nam)

2 Benfosafe Benfotiamin 150mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110307224  (VD-28654-18) 1
3 Vildagold Vildagliptin 50mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110307324  (VD-30216-18) 1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh  Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận  Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

4 Amitriptylin

25 mg

Amitriptylin

hydroclorid 25mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 lọ x 100

viên; Hộp 10 vỉ x  10 viên

NSX 36 893110307424  (VD-31039-18) 1
5 Daquetin 25 Quetiapin (dưới

dạng Quetiapin

fumarat) 25mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110307524  (VD-25580-16) 1
6 Dibulaxan Ibuprofen 200mg;  Paracetamol 325mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 20 viên NSX 36 893100307624  (VD-30234-18) 1
7 Magnesi – B6 Magnesi lactat

dihydrat 470mg;

Pyridoxin

hydroclorid 5mg

Viên nén

bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110307724  (VD-27702-17) 1
8 S-Enala 5 Enalapril maleat

5mg;

Hydroclorothiazid  12,5mg

Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110307824  (VD-31044-18) 1
9 S-Levo Levofloxacin (dưới  dạng levofloxacin  hemihydrat) 750mg Viên nén

bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên;  Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893115307924  (VD-31045-18) 1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành  phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành  phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

2

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
10 Cetirizin 10mg Cetirizine

dihydrochloride

10mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 20 vỉ x  10 viên, Chai 200  viên

NSX 36 893100308024  (VD-22403-15) 1
11 Docnotine Sulpiride 50mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, Chai 100 viên

NSX 36 893110308124  (VD-22405-15) 1
12 Prednison Prednison 5mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10

viên; Chai 200 viên;  Chai 500 viên

NSX 36 893110308224  (VD-22751-15) 1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát,  tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến  Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13 Becaspira 3.0

M.I.U

Spiramycin 3 MIU Viên nén

bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên NSX 36 893110308324  (VD-28778-18) 1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà  Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà  Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

14 Clorpheniramin Clorpheniramin

maleat 4mg

Viên nén Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25  vỉ x 10 viên; Hộp 1  lọ 100 viên, Hộp 1  lọ 200 viên, Hộp 1  lọ 500 viên NSX 36 893100308424  (VD-30241-18) 1
15 Labestdol Paracetamol 160mg Hỗn dịch

uống

Hộp 10 gói, 12 gói,  15 gói, 20 gói, 24  gói × 5ml NSX 36 893100308524  (VD-30244-18) 1
16 Paracetamol Paracetamol 500mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 50 vỉ x  10 viên; Hộp 1 lọ x  100 viên, Lọ 500  viên, Lọ 1000 viên

NSX 36 893100308624  (VD-31051-18) 1
17 Paracetamol Paracetamol 325mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 50 vỉ x  10 viên; Lọ 100

viên, Lọ 500 viên,  Lọ 1000 viên

NSX 36 893100308724  (VD-31050-18) 1
18 Vitamin C Acid ascorbic 50mg Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên NSX 36 893100308824  (VD-30247-18) 1
19 Giảm đau TK3 Cafein 25mg;

Paracetamol 300mg;  Phenylephrin HCl  5mg

Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10  vỉ, 25 vỉ x 10 viên,  Hộp 1 lọ x 100

viên, 200 viên

NSX 36 893100308924  (VD-28656-18) 1
20 Rhomatic 75 Diclofenac natri

75mg

Viên nén

bao tan

trong ruột

Hộp 3 vỉ ,5 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên NSX 36 893110309024  (VD-17840-12) 1

3

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều,  thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh  Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

21 MedSkinZela Tuýp 10g chứa: Acid  azelaic 2g Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 36 893110309124  (VD-26707-17) 1

6.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ:  Lô B2 – B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt  Nam)

22 Clabact 250 Clarithromycin

250mg

Viên nén

bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893110309224  (VD-27560-17) 1
23 Clabact 500 Clarithromycin

500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893110309324  (VD-27561-17) 1
24 Glumeform 850 Metformin

hydroclorid 850mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 5 viên NSX 36 893110309424  (VD-27564-17) 1
25 Hagifen Kids Gói 1,5g chứa:

Ibuprofen 100mg

Thuốc cốm  pha hỗn

dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g NSX 24 893100309524  (VD-30130-18) 1
26 Hapenxin 500  Caplet Cephalexin (dưới  dạng cephalexin

monohydrat) 500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 20 vỉ x 10

viên, Hộp 10 vỉ x  10 viên, Chai 100  viên

DĐVN  hiện

hành

36 893110309624  (VD-28571-17) 1
27 Metronidazol 250 Metronidazol 250mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  V 24 893115309724  (VD-22036-14) 1
28 Ostigold 1500 Gói 3,95g chứa:

Glucosamin sulfat  (dưới dạng

glucosamin

sulfat.2NaCl)

1500mg

Thuốc cốm  pha dung

dịch uống

Hộp 24 gói x 3,95g NSX 36 893100309824  (VD-28573-17) 1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà  Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma – Chi nhánh Bắc Ninh Công ty  cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

29 Natri clorid 0.9% Natri clorid 90mg/10ml Dung dịch  nhỏ mắt,

mũi

Hộp 1 lọ x 10ml NSX 24 893100309924  (VD-23372-15) 1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà  Mau, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà  Mau, Việt Nam)

30 Mofirum-M Domperidon (dưới  dạng Domperidon  maleat) 10mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110310024  (VD-28807-18) 1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ  Chí Minh, Việt Nam)

4

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường  Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31 Acemol NDP 325 Paracetamol 325mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 42 893100310124  (VD-20645-14) 1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành  phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường  Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32 Nước cất pha tiêm Nước vô khuẩn 5ml Dung môi  pha tiêm Hộp 10 vỉ x 10 ống  5ml NSX 36 893110310224  (VD-31058-18) 1
33 Piracefti 800 Piracetam 800mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110310324  (VD-20166-13) 1
34 Spiramicin 0,750  MIU Spiramycin

750000IU

Bột pha hỗn  dịch uống Hộp 20 gói x 3g NSX 24 893110310424  (VD-18218-13) 1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành  phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm  Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

35 Agidolgen Cafein khan 25mg;  Paracetamol 500mg;  Phenylephrin

hydroclorid 5mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 15 vỉ x  12 viên

NSX 36 893100310524  (VD-31060-18) 1
36 Agi-Ery 500 Erythromycin (dưới  dạng Erythromycin  stearat) 500mg Viên nén

dài bao

phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên NSX 36 893110310624  (VD-18220-13) 1
37 Agihistine 8 Betahistin

dihydroclorid 8mg

Viên nén Hộp 5 vỉ x 20 viên NSX 36 893110310724  (VD-28819-18) 1
38 Agimepzol 40 Omeprazol (dưới  dạng Omeprazol

pellet bao tan trong  ruột 8,5%) 40mg

Viên nang  cứng chứa  vi hạt bao  tan trong

ruột

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên NSX 36 893110310824  (VD-31061-18) 1
39 Rovagi 0,75 Spiramycin 750.000  IU Thuốc cốm Hộp 10, 15, 20, 28,  30, 40, 50 gói x 2,5g NSX 36 893110310924  (VD-22798-15) 1
40 Spas-Agi Alverin citrat 60mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110311024  (VD-30286-18) 1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã  Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam,  xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41 Isavent Cefoperazon (dưới  dạng Cefoperazon  natri) 1g Bột pha

tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10  lọ; Hộp 20 lọ; Hộp  50 lọ; Hộp 100 lọ USP 42 24 893110311124  (VD-21628-14) 1

5

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
42 Spreabac Mỗi lọ chứa hỗn hợp  bột vô khuẩn trộn  sẵn của Cefoperazon  (dưới dạng

Cefoperazon natri)  và Sulbactam (dưới  dạng Sulbactam

natri): Cefoperazon  (dưới dạng

Cefoperazon natri)  0,5g; Sulbactam

(dưới dạng

Sulbactam natri) 0,5g

Bột pha

tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 20 lọ NSX 24 893110311224  (VD-18699-13) 1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp  Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn  Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

43 Maxxflame – C Celecoxib 200mg Viên nang  cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 1 túi x 1  vỉ x 10 viên, Hộp 1  túi x 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 1 túi x 10 vỉ x  10 viên

NSX 36 893110311324  (VD-25620-16) 1
44 Maxxflame-B 20 Baclofen 20mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110311424  (VD-30291-18) 1
45 Maxxmucous-AB  30 Ambroxol

hydroclorid 30mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100311524  (VD-26733-17) 1
46 Maxxprolol 10 –  plus Bisoprolol fumarat  10mg;

Hydroclorothiazid  6,25mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên USP 40 36 893110311624  (VD-26736-17) 1
47 Sos Mectin-3 Ivermectin 3mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên;  Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 1 vỉ x 4 viên NSX 36 893110311724  (VD-26100-17) 1
48 Usalukast 10 Montelukast (dưới  dạng montelukast  natri 10,4mg) 10mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110311824  (VD-25140-16) 1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh,  Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước,  Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
49 A.T Olanzapine  ODT 15 mg Olanzapin 15mg Viên nén

phân tán

trong miệng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,  10 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 chai 30 viên,  60 viên, 100 viên

NSX 24 893110311924  (VD-31066-18) 1
50 A.T Teicoplanin  200 inj Teicoplanin 200mg Bột đông

khô pha

tiêm

Hộp 1 lọ kèm 1 ống  nước cất pha tiêm  5ml; Hộp 3 lọ kèm  3 ống nước cất pha  tiêm 5ml; Hộp 5 lọ  kèm 5 ống nước cất  pha tiêm 5ml NSX 24 893115312024  (VD-30295-18) 1
51 Asopus 300 Acid

ursodeoxycholic  300mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên; Hộp 1  chai 30 viên, 60  viên, 100 viên NSX 36 893110312124  (VD-31068-18) 1
52 Aticolcide 8 Thiocolchicoside  8mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên;  Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 5 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10

viên; Hộp 1 chai 30  viên; Hộp 1 chai 60  viên; Hộp 1 chai  100 viên

NSX 36 893110312224  (VD-30302-18) 1
53 Atidaf 250 Deferasirox 250mg Viên nén

phân tán

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ,  8 vỉ x 7 viên NSX 24 893110312324  (VD-31069-18) 1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore,  Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam –  Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

54 Effer-paralmax  extra Paracetamol 650mg Viên nén

sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên,  Hộp 10 vỉ x 4 viên NSX 36 893100312424  (VD-24748-16) 1
55 Paralmax 250 sủi Paracetamol 250mg Viên nén

sủi bọt

Hộp 05 vỉ x 04

viên, Hộp 10 vỉ x  04 viên

NSX 36 893100312524  (VD-30314-18) 1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình,  huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn  Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

56 Fonda-BFS 5.0 Fondaparinux

sodium 5mg

Dung dịch  tiêm Hộp 1 ống x 0,4ml,  Hộp 10 ống x

0,4ml, Hộp 20 ống  x 0,4ml, Hộp 50  ống x 0,4ml

USP 38 24 893110312624  (VD-28874-18) 1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long,  Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long,  Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

7

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
57 Cefuroxim 250 Cefuroxim (dưới  dạng Cefuroxim

axetil) 250mg

Viên nén

bao phim

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5  viên; Hộp 1 vỉ x 10  viên NSX 36 893110312724  (VD-26779-17) 1
58 Ciprofloxacin 500 Ciprofloxacin (dưới  dạng Ciprofloxacin  HCl) 500mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên; Chai 100 viên

NSX 36 893115312824  (VD-28888-18) 1
59 Cotrimxazon 960 Sulfamethoxazol  800mg;

Trimethoprim 160mg

Viên nén Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x  10 viên; Hộp 1 chai  x 100 viên NSX 36 893110312924  (VD-26780-17) 1
60 Vitamin C 250 Acid ascorbic 250mg Viên nén bao phim Chai 100 viên; Hộp  10 vỉ x 10 viên NSX 24 893100313024  (VD-26785-17) 1
61 Vitamin C 500 Acid ascorbic 500mg Viên nang cứng Chai 100 viên; Hộp  10 vỉ x 10 viên NSX 24 893100313124  (VD-28898-18) 1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước  1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ  Phước 1, Phường Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62 Ayite Rebamipid 100mg Viên nén

bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110313224  (VD-20520-14) 1
63 Divaser-F Betahistin

dihydroclorid 16mg

Viên nén Hộp 4 vỉ x 7 viên NSX 36 893110313324  (VD-20359-13) 1
64 Miprotone-F Progesteron

micronized 200mg

Viên nang  mềm Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110313424  (VD-25002-16) 1
65 Zielinsk Cinnarizin 25mg;  Piracetam 400mg Viên nang  cứng Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110313524  (VD-21071-14) 1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong,  huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong,  huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

66 Ironkey Acid folic 350µg  (mcg);

Phức chất sắt (III)  hydroxid

polymaltose tương  đương với sắt

nguyên tố 100mg

Viên nén

nhai

Hộp 1 vỉ x10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110313624  (VD-26789-17) 1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống  Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang  Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67 Gentamicin Gentamicin base  (Gentamicin sulfat)  15mg/5ml Dung dịch  thuốc tra

mắt

Hộp 1 lọ x 5ml NSX 24 893110313724  (VD-26801-17) 1
68 Hanodimenal Dimenhydrinat 50mg Viên nén Hộp 50 vỉ x 10

viên; Hộp 10 vỉ x  10 viên; Lọ 100 viên

NSX 24 893100313824  (VD-28947-18) 1

8

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
69 Lucicomp 250 Meclofenoxat

hydroclorid 250mg

Viên nén

bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 24 893110313924  (VD-28948-18) 1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận  Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông,  thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70 Calcido Calci gluconat

500mg; Vitamin D3  200IU

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên, lọ 100 viên

NSX 36 893110314024  (VD-21650-14) 1
71 Momotene Metronidazol

500mg; Neomycin  sulfat 65.000IU;

Nystatin 100.000IU

Viên nén

đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 12 viên NSX 24 893115314124  (VD-22151-15) 1
72 Zanmite 500mg Cefuroxim (dưới  dạng Cefuroxim

axetil) 500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 2 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 20 vỉ x  10 viên

USP

hiện

hành

36 893110314224  (VD-19885-13) 1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh,  Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao  Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

73 Moprazol Omeprazol (dưới  dạng pellet

Omeprazol 8,5%)  20mg

Viên nang  cứng chứa  vi hạt bao  tan trong

ruột

Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, Chai 100 viên

USP

hiện

hành

24 893110314324  (VD-31119-18) 1

22.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số  2, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

74 Imetoxim 2 g Cefotaxim (dưới  dạng Cefotaxim

natri) 2gam

Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ NSX 24 893110314424  (VD-31115-18) 1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành  phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa,  thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

75 Diclofenac Diclofenac natri

50mg

Viên nén

bao phim

tan trong

ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  IV 36 893110314524  (VD-25528-16) 1
76 Dogtapine Sulpiride 50mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên; Hộp 1 chai x  100 viên

DĐVN  IV 36 893110314624  (VD-18306-13) 1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã  Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

9

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã  Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

77 Aumirid 400 Amisulprid 400mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110314724  (VD-29771-18) 1
78 Auzitane Probenecid 500mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110314824  (VD-29772-18) 1
79 Dicsep Sulfasalazin 500mg Viên nén

bao tan

trong ruột

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10  viên NSX 36 893110314924  (VD-31127-18) 1
80 Lecyston Sulbutiamine 200mg Viên nén

bao phim

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03  vỉ x 10 viên NSX 36 893100315024  (VD-29783-18) 1
81 Musonbay

Powder

Montelukast (dưới  dạng Montelukast  natri) 4mg Thuốc bột Hộp 20 gói x 2g NSX 36 893110315124  (VD-25201-16) 1
82 Parterol 12 Galantamin (dưới  dạng Galantamin  hydrobromid

15,4mg) 12mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110315224  (VD-30422-18) 1
83 Putiyol Ivermectin 6 mg Viên nén Hộp 02 vỉ x 02 viên USP 40 36 893110315324  (VD-27942-17) 1
84 Racediar 30 Racecadotril 30mg Thuốc bột  pha hỗn

dịch uống

Hộp 20 gói x 2g NSX 36 893110315424  (VD-27943-17) 1
85 Reamemton 750 Nabumeton 750mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110315524  (VD-29787-18) 1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 – Đường N4 – Khu công nghiệp Hòa Xá –  Phường Lộc Hòa – Thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định- Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 – Đường N4 – Khu công nghiệp Hòa Xá –  Phường Lộc Hòa – Thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định- Việt Nam)

86 Cefuroxime

125mg

Cefuroxim (dưới  dạng cefuroxim

axetil) 125mg

Viên nén

bao phim

Hộp 01 túi x 01 vỉ x  10 viên NSX 36 893110315624  (VD-24230-16) 1

25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 – Đường N5 – Khu công nghiệp Hòa Xá –  Phường Mỹ Xá – Thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định- Việt Nam)

87 Furosemid

20mg/2ml

Furosemid 20mg/2ml Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2ml NSX 36 893110315724  (VD-25211-16) 1
88 Lidocain

40mg/2ml

Lidocain hydroclorid  40mg/2ml Dung dịch  tiêm Hộp 10 ống x 2ml;  Hộp 100 ống x 2ml NSX 36 893110315824  (VD-23600-15) 1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành  phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành  phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

89 Metronidazol Metronidazol 250mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893115315924  (VD-30443-18) 1

10

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường  An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,  Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

90 Sartanpo Losartan potassium  50mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 42 36 893110316024  (VD-20798-14) 1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.  Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12,  đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91 Richaxan Ibuprofen 200mg;  Paracetamol 325mg Viên nén Hộp 25 vỉ x 10

viên, vỉ Al-Al; Hộp  5 vỉ x 20 viên, vỉ Al PVC; Hộp 1 chai x

100 viên; Hộp 1  chai x 200 viên;  Hộp 1 chai x 500  viên

NSX 36 893100316124  (VD-22079-15) 1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường  số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12,  Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

92 Paracetamol usar Paracetamol 500mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10

viên; Hộp 1 chai x  100 viên; Hộp 1  chai x 200 viên;  Hộp 1 chai x 500  viên

NSX 36 893100316224  (VD-30203-18) 1
93 Usarlosartan Losartan kali 50mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 5 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110316324  (VD-28748-18) 1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3,  Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến  Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

94 Tazoretin Adapalen 15mg Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 15g;  Hộp 1 tuýp x 30g NSX 36 893110316424  (VD-30474-18) 1
95 Vinocyclin 100 Minocyclin (dưới  dạng Minocyclin  hydroclorid) 100mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 40 36 893110316524  (VD-29071-18) 1
96 Vinocyclin 50 Minocyclin (dưới  dạng Minocyclin  hydroclorid) 50mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 40 36 893110316624  (VD-29820-18) 1

11

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
97 Vinoyl-10 Anhydrous Benzoyl  Peroxide (dưới dạng  hydrous benzoyl  peroxide) 1,5g Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 15g;  Hộp 1 tuýp x 30g NSX 24 893100316724  (VD-31149-18) 1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P.  Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo,  P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

98 Nilcox baby 250 Paracetamol 250mg Thuốc cốm Hộp 10 gói, hộp 20  gói, hộp 30 gói x  2,5g NSX 36 893100316824  (VD-21344-14) 1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành  phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành  phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

99 Quafaneuro Vitamin B1

(Thiamin

mononitrat) 100mg;  Vitamin B12

(Cyanocobalamin)  200µg (mcg);

Vitamin B6

(Pyridoxin

hydroclorid) 200mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x  10 viên DĐVN  hiện

hành

36 893100316924  (VD-31156-18) 1
100 Vitamin B6  10 mg Pyridoxin

hydroclorid 10mg

Viên nén Lọ 1000 viên NSX 36 893100317024  (VD-31159-18) 1
101 Reduflu Extra Dextromethorphan.H Br 15mg;

Paracetamol

(acetaminophen)  500mg;

Phenylephrin.HCl  5mg

Viên nén

bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên NSX 36 893110317124  (VD-22209-15) 1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê  Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê  Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

102 Bisarolax Bisacodyl 10mg Viên đạn Hộp 2 vỉ x 5 viên NSX 36 893110317224  (VD-19431-13) 1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công Nghiệp  trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp  trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

103 Celecoxib 200 mg Celecoxib 200mg Viên nang  cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893110317324  (VD-29100-18) 1

12

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
104 Donepezil ODT 5 Donepezil HCl (dưới  dạng Donepezil HCl  monohydrat) 5mg Viên nén

phân tán

trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 3 vỉ xé x 10  viên USP 43 36 893110317424  (VD-29105-18) 1
105 Pravastatin SaVi  10 Pravastatin natri

10mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110317524  (VD-25265-16) 1
106 Pravastatin SaVi  40 Pravastatin natri

40mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110317624  (VD-30492-18) 1
107 Ramasav Drotaverin

hydroclorid 40mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110317724  (VD-25771-16) 1
108 Sartan/HCTZ  Plus Candesartan cilexetil  32mg;

Hydroclorothiazid  12,5mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110317824  (VD-28028-17) 1
109 SaVi Lamotrigine Lamotrigin 50mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 41 36 893110317924  (VD-23655-15) 1
110 SaVi Losartan 50 Losartan kali 50mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 43 36 893110318024  (VD-29122-18) 1
111 SavNopain 250 Naproxen 250 mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893100318124  (VD-29129-18) 1
112 Savprocal D Calci (dưới dạng  calci carbonat

750mg) 300mg;

Vitamin D3 (dưới  dạng vitamin D3  100.000IU/g) 200IU

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110318224  (VD-30502-18) 1
113 UmenoHCT  20/12,5 Hydroclorothiazid  12,5mg; Lisinopril  (dưới dạng lisinopril  dihydrat) 20mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110318324  (VD-29132-18) 1
114 UmenoHCT  20/25 Hydroclorothiazid  25mg; Lisinopril  (dưới dạng

Lisinopril dihydrat)  20mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110318424  (VD-29133-18) 1
115 Zamko 25 Baclofen 25mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên BP 2021 36 893110318524  (VD-30504-18) 1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu  chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công  nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

116 Tenamyd Cefuroxime 1500 Cefuroxime (dưới  dạng Cefuroxime  sodium) 1500mg Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ  thuốc bột pha tiêm;  Hộp 1 lọ + 1 ống  nước cất pha tiêm  10ml; Hộp 10 lọ +  10 ống nước cất pha  tiêm 10ml NSX 24 893110318624  (VD-19453-13) 1

13

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành  phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9,  Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

117 Stugon-Pharimex Cinarizin 25mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10

viên; Hộp 10 vỉ x  25 viên

NSX 36 893100318724  (VD-31234-18) 1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận  Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn  Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

118 Amoxicilin  500 mg Amoxicilin khan  (dưới dạng

Amoxicilin

trihydrat) 500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 100 vỉ x 10  viên; Lọ 500 viên NSX 36 893110318824  (VD-25811-16) 1
119 Asemylove Dexpanthenol 5%  (kl/kl) Thuốc mỡ  bôi da Hộp 01 tuýp x 10g;  Hộp 01 tuýp x 30g NSX 24 893100318924  (VD-22528-15) 1
120 Asicurin 5000 L-Ornithin L

Aspartat 5000mg

Dung dịch  tiêm truyền Hộp 5, 10 ống x  10ml NSX 36 893110319024  (VD-31220-18) 1
121 Butapenem 500 Doripenem (dưới  dạng Doripenem  monohydrat) 500mg Thuốc bột  pha tiêm Hộp 10 lọ NSX 24 893110319124  (VD-29168-18) 1
122 Cefpodoxim  100 mg Cefpodoxim (dưới  dạng Cefpodoxim  proxetil) 100mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên;  Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893110319224  (VD-19024-13) 1
123 Cephalexin  500mg Cephalexin (dưới  dạng Cephalexin  monohydrat) 500mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên; Lọ 500 viên

DĐVN  V 36 893110319324  (VD-21904-14) 1
124 Dazofort Cefaclor (dưới dạng  Cefaclor

monohydrat) 375mg

Viên nén

bao phim

giải phóng  kéo dài

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên NSX 24 893110319424  (VD-31223-18) 1
125 Dentimex Cefdinir 300mg Viên nang  cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 36 893110319524  (VD-18626-13) 1
126 Fadolce Cefamandol (dưới  dạng cefamandol  nafat) 1g Thuốc bột  pha tiêm Hộp 01 lọ; Hộp 10  lọ NSX 24 893110319624  (VD-20466-14) 1
127 Flazenca  1.500.000/250 Metronidazol

250mg; Spiramycin  1.500.000IU

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893115319724  (VD-22230-15) 1
128 Medbactin Tinidazol 500mg Viên nén

bao phim

Hộp 01 vỉ x 04

viên; Hộp 10 vỉ x  10 viên

DĐVN  IV 36 893115319824  (VD-19478-13) 1
129 Mutastyl Acetylcystein 200mg Thuốc bột uống Hộp 30 gói x 2g NSX 36 893100319924  (VD-18636-13) 1

14

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
130 Nasahep 400 Piracetam 400mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  IV 36 893110320024  (VD-19957-13) 1
131 Paracetamol  500 mg Paracetamol 500mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  hiện

hành

36 893100320124  (VD-18639-13) 1
132 Penicilin V Kali  400.000 IU Penicilin (dưới dạng  Phenoxymethylpenici lin Kali) 400.000IU Viên nén Lọ 200 viên, 400  viên, 1000 viên DĐVN  V 36 893110320224  (VD-19479-13) 1
133 Pomonolac Calcipotriol (dưới  dạng Calcipotriol  monohydrat) 0,75mg Thuốc mỡ  bôi da Hộp 1 tuýp x 15g NSX 24 893110320324  (VD-27096-17) 1
134 Tadalextra 20 Tadalafil 20mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên,  Hộp 1 vỉ x 4 viên;  Hộp 1 vỉ x 8 viên;  Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX 36 893110320424  (VD-31226-18) 1
135 Vinakion Metronidazol 250mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  IV 36 893115320524  (VD-19962-13) 1
136 Xamdemil 500 Cefadroxil (dưới  dạng Cefadroxil

monohydrat) 500mg

Viên nang  cứng Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10  viên; Lọ 200 viên,  500 viên DĐVN  IV 36 893110320624  (VD-19482-13) 1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng  Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân,  huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

137 Bestcadi Nefopam

hydroclorid

20mg/2ml

Dung dịch  tiêm Hộp 10 ống x 2ml NSX 36 893110320724  (VD-22516-15) 1
138 Canabios 25 Carbazochrom natri  sulfonat 25mg/5ml Dung dịch  tiêm Hộp 10 ống x 5ml NSX 36 893110320824  (VD-20254-13) 1
139 Canabios 30 Carbazochrom natri  sulfonat (dưới dạng  Carbazochrom natri  sulfonat hydrat)

30mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110320924  (VD-19473-13) 1
140 Canabios 50 Carbazochrom natri  sulfonat 50mg/10ml Dung dịch  tiêm Hộp 10 ống x 10ml NSX 36 893110321024  (VD-20255-13) 1

38.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường  Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

141 Clopencil Oxacilin (dưới dạng  oxacilin natri) 500mg Viên nang  cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110321124  (VD-23672-15) 1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú  Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân  Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

142 Amlodipin 5mg Amlodipin (dưới  dạng amlodipin

besilat) 5mg

Viên nang  cứng Hộp 3, 10, 20, 50 vỉ  x 10 viên NSX 36 893110321224  (VD-29876-18) 1
143 Cetirizin 10mg Cetirizin hydroclorid  10mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên, Chai 100 viên

DĐVN  V 36 893100321324  (VD-29182-18) 1
144 Famotidin  40 mg Famotidin 40mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên, Chai 100 viên

DĐVN  V 36 893110321424  (VD-29183-18) 1
145 Lincomycin  500mg Lincomycin (dưới  dạng lincomycin  hydroclorid) 500mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10

viên, Chai 100 viên

DĐVN  V 36 893110321524  (VD-29184-18) 1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình,  thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1 – Đường N3 – Khu công nghiệp Hòa Xá –  Nam Định, Việt Nam)

146 Cetirizin Cetirizin hydroclorid  10mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100321624  (VD-23701-15) 1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận  3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân  Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

147 Mebivic Ibuprofen 100mg Hỗn dịch

uống

Hộp 1 chai x 60ml;  Hộp 1 chai x 100ml NSX 36 893100321724  (VD-25828-16) 1
148 Renatab 10 Enalapril maleat

10mg

Viên nén

bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110321824  (VD-29897-18) 1
149 Renatab 5 Enalapril maleat 5mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110321924  (VD-29205-18) 1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành  phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành  phố Hà Nội, Việt Nam)

150 Benzathin  benzylpenicilin  2.400.000 IU Benzathin

benzylpenicilin

2.400.000IU

Thuốc bột  pha tiêm Hộp 10 lọ thuốc bột  pha tiêm; Hộp 50 lọ  thuốc bột pha tiêm DĐVN  V 36 893110322024  (VD-30584-18) 1
151 Betriol Mỗi 1g chứa:

Betamethason (dưới  dạng betamethason  dipropionat) 0,5 mg;  Calcipotriol (dưới  dạng monohydrat)  50µg (mcg)

Mỡ bôi da Hộp 01 tuýp x 15g NSX 36 893110322124  (VD-31237-18) 1

16

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
152 Flucloxacilin 1g Flucloxacilin (dưới  dạng Flucloxacilin  natri) 1g Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ BP 2022 36 893110322224  (VD-30591-18) 1
153 Flucloxacilin  500mg Flucloxacilin (dưới  dạng Flucloxacilin  natri) 500mg Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ BP 2022 36 893110322324  (VD-30592-18) 1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành  phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang – TP.Vĩnh Yên – T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)

154 Aminazin Clorpromazin

hydroclorid 25mg

Viên nén

bao đường

Lọ 600 viên NSX 24 893110322424  (VD-29222-18) 1
155 Vinsalamin 250 Mesalamin 250mg Viên nén

bao tan

trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110322524  (VD-29911-18) 1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá,  Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá,  Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

156 Motabic Meloxicam 7,5mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893110322624  (VD-30619-18) 1
157 Tetracyclin Tetracyclin

Hydroclorid 500mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10

viên, Lọ x 100 viên,  Lọ x 200 viên

NSX 36 893110322724  (VD-29261-18) 1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp,  huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp,  huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

158 Magnesi B6 Magnesi lactat

dihydrat 470mg;

Pyridoxin

hydroclorid 5mg

Viên nén

bao phim

Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ,  hộp 50 vỉ x 10 viên NSX 36 893100322824  (VD-28004-17) 1
159 Paracetamol  500 mg Paracetamol 500mg Viên nén Hộp 10 vỉ, hộp 50  vỉ x 10 viên; Chai  500 viên NSX 36 893100322924  (VD-32051-19) 1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu,  Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải  Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

160 Cetecocenpira  800 Piracetam 800mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên; Lọ 100 viên;  Lọ 200 viên

NSX 36 893110323024  (VD-22691-15) 1
161 Clorocid 250 mg Cloramphenicol

250mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893115323124  (VD-22361-15) 1

17

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
162 Dung dịch xanh  methylen 1% Xanh methylen

170mg/17ml

Dung dịch  dùng ngoài Hộp 32 lọ x 17ml;  Hộp 32 lọ x 20ml;  Hộp 32 lọ x 30ml NSX 36 893100323224  (VS-4918-15) 1
163 Oresol Mỗi gói 27,9g chứa  Glucose khan 20g;  Kali clorid 1,5g;

Natri citrat dihydrat  2,9g; Natri clorid  3,5g

Thuốc bột  pha dung

dịch uống

Hộp 20 gói; Hộp 40  gói DĐVN  V 36 893100323324  (VD-22362-15) 1
164 Piracetam 400mg Piracetam 400mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110323424  (VD-28171-17) 1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh,  Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh,  Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

165 Bebetadine Desloratadine

2,5mg/5ml

Sirô Hộp 20 gói x 5ml;  Hộp 1 chai x 30ml;  Hộp 1 chai x 50ml NSX 24 893100323524  (VD-29283-18) 1
166 Docolin Salbutamol (dưới  dạng Salbutamol  sulphate) 24mg/60ml Sirô Hộp 1 chai 60ml NSX 24 893115323624  (VD-29285-18) 1
167 Domperidon Domperidon (dưới  dạng Domperidon  maleat tương đương  12,75mg) 10mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên; Chai 100 viên;  Chai 200 viên; Chai  300 viên; Chai 500  viên

NSX 36 893100323724  (VD-31281-18) 1
168 Phacolugel Nhôm phosphat gel  20 % (tương đương  2,476g AlPO4)

12,38g/20g

Hỗn dịch

uống

Hộp 20 gói x 20g;  Hộp 26 gói x 20g NSX 24 893100323824  (VD-29287-18) 1
169 T-Res 200mg Acetylcystein 200mg Viên nén sủi bọt Hộp 5 vỉ x 4 viên;  Hộp 1 tuýp x 20  viên NSX 24 893100323924  (VD-31282-18) 1
170 Vitamin C 500 Vitamin C (Acid  ascorbic) 500mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên; Chai 100 viên

NSX 36 893100324024  (VD-29940-18) 1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long  An, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố  Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

171 Sacendol 250 Paracetamol 250mg Thuốc cốm Hộp 10 gói x 1g;  Hộp 20 gói x 1g;  Hộp 30 gói x 1g;  Hộp 50 gói x 1g;  Hộp 100 gói x 1g;

Hộp 200 gói x 1g;  Hộp 300 gói x 1g;  Hộp 500 gói x 1g

NSX 36 893100324124  (VD-28202-17) 1

18

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
172 Vacoomez 40 Omeprazol (dưới  dạng vi hạt bao tan  trong ruột 8,5%)  40mg Viên nang  cứng chứa  vi hạt bao  tan trong

ruột

Hộp 10 vỉ x 10

viên; Hộp 20 vỉ x  10 viên; Hộp 50 vỉ  x 10 viên; Hộp 100  vỉ x 10 viên; Chai  100 viên; Chai 200  viên; Chai 500 viên;  Chai 1000 viên

NSX 24 893110324224  (VD-30641-18) 1
173 Vadol Caps Paracetamol 500mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10

viên; Hộp 20 vỉ x  10 viên; Hộp 50 vỉ  x 10 viên; Hộp 100  vỉ x 10 viên; Hộp 5  vỉ x 15 viên; Hộp  10 vỉ x 15 viên;

Hộp 20 vỉ x 15

viên; Hộp 25 vỉ x  15 viên; Hộp 50 vỉ  x 15 viên; Chai 100  viên; Chai 200 viên;  Chai 250 viên; Chai  500 viên; Chai 1000  viên

DĐVN 36 893100324324  (VD-23755-15) 1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi,  TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi,  TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

174 Levofoxaxime Levofloxacin (dưới  dạng Levofloxacin  hemihydrat)

25mg/5ml

Dung dịch  thuốc nhỏ  mắt Hộp 1 lọ x 5ml NSX 36 893115324424  (VD-30646-18) 1
175 Redtadin Loratadin 5mg/5ml Sirô Hộp 1 chai x 60ml;  Hộp 1 chai x 75ml NSX 36 893100324524  (VD-30647-18) 1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An,  Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long  An, Việt Nam)

176 Cefpodoxim  200 mg Cefpodoxim (dưới  dạng cefpodoxim  proxetil) 200mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên USP 38 24 893110324624  (VD-30362-18) 1
177 Euroxil 500 Cefadroxil (dưới  dạng cefadroxil

monohydrat) 500mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 12 viên USP

2022

36 893110324724  (VD-29736-18) 1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống  Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận  Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

178 Kali nhôm sulfat Kali nhôm sulfat Nguyên liệu  làm thuốc Túi 5kg; Túi 10kg;  Túi 15kg; Túi 20kg;  Túi 25kg; Túi 30kg NSX 36 893500324824  (VD-28258-17) 1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,  Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,  Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

179 Disolvan Bromhexin

Hydroclorid

24mg/30ml

Dung dịch  uống Hộp 1 chai x 30ml;  Hộp 1 chai x 60ml;  Hộp 1 chai x 100ml NSX 24 893100324924  (VD-31309-18) 1
180 Natri Clorid 0,9% Natri clorid 4,5g/500ml Dung dịch  dùng ngoài Chai 500ml NSX 36 893100325024  (VD-31314-18) 1
181 Novomycine 0,75  M.IU Mỗi gói 3g chứa  Spiramycin

750.000IU

Thuốc cốm Hộp 20 gói NSX 36 893110325124  (VD-31315-18) 1
182 Nystatin

500.000IU

Nystatin 500.000IU Viên nén

bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên NSX 24 893110325224  (VD-31316-18) 1
183 Sorbitol 5g Sorbitol 5g Thuốc bột  uống Hộp 20 gói x 5g NSX 36 893100325324  (VD-31318-18) 1
184 Vitamin C 100mg Acid ascorbic (Vitamin C) 100mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 30 viên DĐVN  IV 24 893100325424  (VD-31319-18) 1
185 Vitamin C MKP  1000mg Acid ascorbic

1000mg

Viên nén

sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10  viên NSX 24 893100325524  (VD-30692-18) 1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam  – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt  Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

186 Tenotil Tenoxicam 20mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên BP hiện  hành 36 893110325624  (VD-31321-18) 1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú  Yên, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt  Nam)

187 Fegra 60 mg Fexofenadine

hydrochloride 60mg

Viên nang  cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 36 893100325724  (VD-24437-16) 1
188 Vemarol 100mg Ethambutol

hydrochloride 100mg

Viên nén

bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10

viên; Hộp 12 vỉ x  10 viên; Hộp 15 vỉ  x 10 viên

NSX 36 893110325824  (VD-30711-18) 1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A,  Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo  A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
189 Cerlergic Cetirizin

dihydroclorid 10mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893100325924  (VD-21003-14) 1
190 Durapil Dapoxetin (dưới  dạng Dapoxetin

hydroclorid) 30mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 36 893110326024  (VD-30727-18) 1
191 Durapil fort Dapoxetin (dưới  dạng Dapoxetin

hydroclorid 67,2mg)  60mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 36 893110326124  (VD-30728-18) 1
192 Medisolone 16mg Methylprednisolone  16mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 1 chai x 500  viên, Hộp 1 chai x  1000 viên NSX 36 893110326224  (VD-21450-14) 1
193 Mypara 325 Paracetamol 325mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10

viên, Chai 200 viên

NSX 36 893100326324  (VD-19611-13) 1
194 Sepratis Ciprofloxacin (dưới  dạng Ciprofloxacin  hydroclorid 555mg)  500mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, vỉ Al/Al hoặc  Al/PVC

NSX 36 893115326424  (VD-21972-14) 1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất – Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân  Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất – Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN  Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

195 Dorabep Piracetam 800mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 6 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên; Chai 100 viên,  Chai 200 viên, Chai  500 viên

NSX 36 893110326524  (VD-30717-18) 1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng  Yên, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng  Yên, Việt Nam)

196 Meceta Cefalexin (dưới dạng  Cefalexin

monohydrate) 500mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 42 893110326624  (VD-31341-18) 1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố  Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm,  tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

197 Samaca Natri hyaluronat

0,1% (kl/tt)

Dung dịch  nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 3ml,

Hộp 1 lọ x 5ml,

Hộp 1 lọ x 6ml,

Hộp 1 lọ x 7ml,

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX 24 893100326724  (VD-30745-18) 1

21

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi,  ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ  Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

198 Uscotrim Sulfamethoxazol  800mg;

Trimethoprim 160mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên NSX 36 893110326824  (VD-29577-18) 1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú,  Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú,  Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

199 Dextromethorphan  15 mg Dextromethorphan  hydrobromid 15mg Viên nang  cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10

viên; Chai 200 viên

NSX 36 893110326924  (VD-30988-18) 1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm  CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm  CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

200 Gaswin 500 Paracetamol 500mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 20 vỉ x  10 viên

NSX 36 893100327024  (VD-30763-18) 1
201 Gmdiacetyl 20 Tenoxicam 20mg Viên nén

bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 20 vỉ x  10 viên

NSX 36 893110327124  (VD-30764-18) 1
202 Lodegald-Urso Acid

Ursodeoxycholic  300mg

Viên nang  cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 5 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110327224  (VD-30765-18) 1
203 Micersi 400 Metronidazol 400mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 7 viên,  Hộp 3 vỉ x 7 viên,  Hộp 5 vỉ x 7 viên,  Hộp 10 vỉ x 7 viên DĐVN  IV 36 893115327324  (VD-29421-18) 1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến  Tre, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh  Bến Tre, Việt Nam)

204 Befaryl Metronidazol

125mg; Spiramycin  750.000IU

Viên nén

bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên NSX 36 893115327424  (VD-27404-17) 1
205 Casathizid MM  32/12,5 Candesartan cilexetil  32mg;

Hydroclorothiazid  12,5mg

Viên nén Hộp 03 vỉ x 10

viên; Hộp 10 vỉ x  10 viên

NSX 36 893110327524  (VD-31361-18) 1

22

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
206 Meyerproxen 200 Naproxen (dưới dạng Naproxen

natri) 200mg

Viên nén

bao phim

Hộp 03 vỉ x 10

viên; Hộp 10 vỉ x  10 viên

NSX 36 893100327624  (VD-31367-18) 1
207 Meyerproxen 500 Naproxen (dưới dạng Naproxen

natri) 500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 03 vỉ x 10

viên; Hộp 10 vỉ x  10 viên

NSX 36 893110327724  (VD-31368-18) 1
208 Sodilena 400 Amisulprid 400mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110327824  (VD-27419-17) 1
209 Sorbitol Sorbitol 5gam Thuốc bột  uống Hộp 20 gói x 5 gam NSX 36 893100327924  (VD-27420-17) 1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam –  Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam –  Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

210 Abmeben Mebendazol 500mg Viên nén

nhai

Hộp 1 vỉ x 1, 2, 4  viên, Hộp 2 vỉ x 2  viên, vỉ Alu/PVC PVdC; Hộp 1 vỉ x

1, 2, 4 viên, Hộp 2  vỉ x 2 viên, vỉ xé  Alu/Alu

NSX 48 893100328024  (VD-24170-16) 1
211 Covrix 8 Perindopril erbumin  8mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x  30 viên, Hộp 1 túi x  10 vỉ x 30 viên, túi  nhôm, vỉ nhôm –  PVC/PVdC; Hộp 3  vỉ x 10 viên, vỉ xé  nhôm – nhôm; Hộp  1 chai x 30 viên,  Hộp 1 chai x 60 viên BP 2017 24 893110328124  (VD-29454-18) 1
212 Glodia 10 Rosuvastatin (dưới  dạng Rosuvastatin  calci 10,4mg) 10mg Viên nén

bao phim

Hộp 3, 10, 30 vỉ x  10 viên, Hộp 2 vỉ x  14 viên, Hộp 1 túi  nhôm x 3 vỉ x 10  viên NSX 24 893110328224  (VD-28499-17) 1
213 Lipodis 10/10 Ezetimibe 10mg;  Simvastatin 10mg Viên nén Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10  viên, vỉ

nhôm/nhôm; Hộp 3,  5, 10 vỉ x 10 viên,  vỉ nhôm/PVC

NSX 24 893110328324  (VD-31380-18) 1
214 Lipodis 10/20 Ezetimibe 10mg;  Simvastatin 20mg Viên nén Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10  viên, vỉ

nhôm/nhôm; Hộp 3,  5, 10 vỉ x 10 viên,  vỉ nhôm/PVC

NSX 24 893110328424  (VD-31381-18) 1

23

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
215 Lornine Loratadin 10mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10

viên, vỉ nhôm/PVC;  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, vỉ nhôm/ nhôm

USP

hiện

hành

36 893100328524  (VD-21839-14) 1
216 Sindirex Diacerein 50mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 5 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110328624  (VD-25158-16) 1
217 Typcin 500 Clarithromycin

500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 2 vỉ x 10 viên,  Hộp 5 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, vỉ nhôm/PVC;  Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 2 vỉ x 10 viên,  Hộp 5 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, vỉ nhôm/nhôm

USP 41 36 893110328724  (VD-30081-18) 1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây,  Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây,  Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

218 Bividios Diosmin 450mg;  Hesperidin 50mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên,  hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893100328824  (VD-29607-18) 1
219 Bivinadol Paracetamol 500mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 chai 100 viên NSX 48 893100328924  (VD-28760-18) 1
220 Drolenic 10 Acid alendronic

(dưới dạng

alendronat natri)  10mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên,  vỉ nhôm –

PVC/PVdC; Hộp 3  vỉ x 10 viên, vỉ

nhôm – nhôm

NSX 48 893110329024  (VD-28764-18) 1
221 Ornisid Ornidazol 500mg Viên nén

bao phim

Hộp 5 vỉ x 6 viên NSX 36 893110329124  (VD-29612-18) 1
222 Performax Chondroitin sulfat  natri 200mg;

Glucosamin sulfat  (dưới dạng

glucosamin sulfat  kali clorid 331,6mg  tương đương với  196,3mg glucosamin  base) 250mg

Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 1 chai 60 viên NSX 36 893100329224  (VD-22090-15) 1
223 Smail Mỗi gói chứa:

Dioctahedral smectit  3000g

Cốm pha

hỗn dịch

uống

Hộp 10 gói, hộp 40  gói, hộp 50 gói, hộp  30, hộp 60 gói (gói  giấy ghép nhôm) NSX 36 893100329324  (VD-27687-17) 1

24

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
224 Tranexamic Acid  BRV 250 Acid tranexamic  250mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110329424  (VD-28768-18) 1
225 Tranexamic Acid  BRV 500 Acid tranexamic  500mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110329524  (VD-28769-18) 1
226 Tricomvudin Lamivudin 150mg;  Nevirapin 200mg;  Stavudin 30mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,  hộp 6 vỉ x 10 viên,  vỉ nhôm – nhôm  hoặc nhôm – PVC;  Hộp 1 chai 60 viên NSX 36 893110329624  (VD-20626-14) 1
227 Vixcar Clopidogrel (dưới  dạng Clopidogrel  bisulfat) 75mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110329724  (VD-28772-18) 1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa  II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên  Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

228 Shinpoong  Rosiden S Piroxicam 1% (w/w) Gel Hộp 1 tuýp x 20g;  Hộp 1 tuýp x 50g BP 2016 36 893100329824  (VD-18526-13) 1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trung Nam (Địa chỉ: 402 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình  Thạnh, TP. HCM, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm  Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, K. Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

229 Posinight 1 Levonorgestrel

1,5mg

Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 viên NSX 36 893100329924  (QLĐB-491-15) 1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường  Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường  Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

230 Alverin citrat

40mg

Alverin citrat 40mg Viên nén Hộp 02 vỉ, 100 vỉ x  15 viên; Chai 500  viên NSX 36 893110330024  (VD-31389-18) 1
231 Devirnic Ketoprofen 50mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10

viên; Chai 50 viên

NSX 36 893110330124  (VD-22651-15) 1
232 Phaanedol Paracetamol 500mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10

viên; Chai 100, 200,  500 viên

NSX 36 893100330224  (VD-31386-18) 1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh  Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh  Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

233 Viên nén nhai  OH NO Nicotine (dưới dạng  Nicotine polacrilex  có 20% Nicotine:  20mg) 4mg Viên nén

nhai

Hộp 2 vỉ x 5 viên,  Hộp 1 lọ x 12 viên NSX 24 893110330324  (VD-21523-14) 1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình  Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)

25

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường  Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)

234 Efferhasan 150 Paracetamol 150mg Thuốc bột  sủi bọt Hộp 12 gói, Hộp 30  gói, Hộp 50 gói,  Hộp 100 gói NSX 36 893100330424  (VD-22661-15) 1
235 Simhasan 10 Simvastatin 10mg Viên nén

bao phim

Hộp 02 vỉ x 15

viên, Hộp 08 vỉ x  15 viên

USP

2022

36 893110330524  (VD-28555-17) 1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng  An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp  Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

236 Gelactive sucra Sucralfat (dưới dạng  sulcarfat hỗn dịch  30%) 1000mg Hỗn dịch

uống

Hộp 30 gói x 5ml NSX 36 893110330624  (VD-30841-18) 1

71. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân  Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân  Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

237 Terpin STELLA Codeine (dưới dạng  Codeine phosphate  hemihydrate

20,36mg) 15mg;

Terpin hydrate

100mg

Viên nén

bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893111330724  (VD-28563-17) 1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long  Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long  Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

238 Apharmcetam Piracetam 400mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  IV 36 893110330824  (VD-28723-18) 1
239 Dronatcalci plus Acid alendronic

(dưới dạng

Alendronat natri

trihydrat) 70mg;

Colecalciferol

2800IU

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên NSX 36 893110330924  (VD-28724-18) 1
240 Enalapril 5mg Enalapril maleat 5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 5 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 50 vỉ x  10 viên, vỉ nhôm/  nhôm hoặc nhôm/  PVC

NSX 36 893110331024  (VD-28725-18) 1
241 Mannew Sildenafil (dưới dạng  Sildenafil citrat)

50mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên NSX 36 893110331124  (VD-28726-18) 1

26

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
242 Mebendazol Mebendazol 500 mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 viên DĐVN  IV 36 893100331224  (VD-28727-18) 1
243 Methylprednisolon   16 Methylprednisolon  16mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10

viên, Hộp 3 vỉ x 10  viên, Hộp 2 vỉ x 10  viên, Hộp 1 vỉ x 10  viên

NSX 36 893110331324  (VD-28728-18) 1
244 Telmisartan Telmisartan 80mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110331424  (VD-28729-18) 1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành  phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn  Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

245 Ceftriaxone 1g Ceftriaxon (dưới  dạng Ceftriaxon

natri) 1g

Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 30 893110331524  (VD-24027-15) 1
246 Fenorel 160 Fenofibrat (dưới  dạng pellet

fenofibrat

242,42mg) 160mg

Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110331624  (VD-26609-17) 1
247 Linod 600 Linezolid 600mg Viên nén

bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 24 893110331724  (VD-26611-17) 1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp – Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt  Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao  I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

248 Colistimed Colistin (dưới dạng  Colistimethat natri)  2.000.000IU Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ USP

hiện

hành

36 893114331824  (VD-24644-16) 1
249 Itamekacin Amikacin (dưới

dạng Amikacin

sulfat) 500mg/2ml

Dung dịch  tiêm Hộp 5 ống x 2ml,  Hộp 10 ống x 2ml NSX 48 893110331924  (VD-18570-13) 1
250 Omepramed 40 Omeprazol (dưới  dạng bột đông khô  Omeprazol natri)  40mg Thuốc bột  đông khô

pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 36 893110332024  (VD-30869-18) 1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân  Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc  Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

251 Perimirane Metoclopramid HCl  10mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 20 viên NSX 36 893110332124  (VD-26019-16) 1
252 Piracetam Piracetam 400mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110332224  (VD-26020-16) 1

27

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  gia hạn
(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà,  tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà,  tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

253 Capelodine Capecitabine 150mg Viên nén

bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893114332324  (QLĐB-724-18) 1
254 Dactasvir Daclatasvir (dưới  dạng Daclatasvir  dihydrochloride

66mg) 60mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 1 lọ x 30 viên NSX 24 893110332424  (VD3-33-19) 1

77. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

77.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số  6, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú,  Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

255 Basicillin 100mg Doxycyclin (dưới  dạng doxycyclin

hyclat) 100mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10

viên; Hộp 100 vỉ x  10 viên

NSX 24 893610332524  (GC-310-18) 1

78. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm  thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường  Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

256 Sibetinic Flunarizin (tương  đương flunarizin  dihydroclorid 5,9mg)  5mg Viên nang  cứng Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10  viên; Chai 100 viên NSX 36 893110332624  (VD-30927-18) 1

Ghi chú:  

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6): 

– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau,  là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. – Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ  (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)… 2. Số đăng ký tại cột (8): 

– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ  trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 

– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.  

Phụ lục II 

DANH MỤC 140 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH  TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 197 

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024  

của Cục Quản lý Dược) 

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà  Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu,  xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1 Bromanase Bromelain 50 F.I.P U Viên nén bao phim

tan trong

ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 6 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100332724  (VD-29618-18) 1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố  Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo,  thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2 Rovathepharm Mỗi gói 3g chứa:  Acetylspiramycin  100mg Thuốc bột  pha hỗn

dịch uống

Hộp 25 gói NSX 24 893110332824  (VD-17103-12) 1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh  Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận  Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

3 Levomepromazin  25 mg Levomepromazin  (dưới dạng

levomepromazin  maleat) 25mg

Viên nén

bao đường

Hộp 1 lọ x 100 viên;  Hộp 5 vỉ x 20 viên NSX 36 893110332924  (VD-24685-16) 1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến – TP.Biên Hoà – Tỉnh  Đồng Nai, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến – TP.Biên Hoà –  Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4 Nystatin 500.000  UI Nystatin 500.000IU Viên bao

đường

Hộp 2 vỉ x 8 viên,  Hộp 10 vỉ x 8 viên;  Chai 100 viên NSX 36 893100333024  (VD-22411-15) 1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát,  tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến  Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5 Becacold-S Acetaminophen

500mg;

Clorpheniramin

maleat 2mg;

Phenylephrin HCl  10mg

Viên nén Hộp 25 vỉ x 20 viên,  Hộp 25 vỉ x 4 viên NSX 36 893100333124  (VD-18901-13) 1

2

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà  Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà  Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

6 Labestdol Paracetamol 80mg Hỗn dịch

uống

Hộp 1 lọ 60ml NSX 36 893100333224  (VD-30243-18) 1
7 Vitamin B1 Thiamine

mononitrate 10mg

Viên nén Hộp 1 lọ 100 viên,  lọ 500 viên, lọ 1000  viên NSX 36 893100333324  (VD-31053-18) 1
8 Terpin

Dextromethorphan

Dextromethorphan  hydrobromid 5mg;  Terpin hydrat 100mg Viên nang  cứng Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25  vỉ x 10 viên, Hộp 1  lọ x 100 viên, 200  viên NSX 36 893110333424  (VD-28799-18) 1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều,

thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh  Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

9 Bofit F Acid folic 0,75mg;  Sắt fumarat (tương  đương 53,25mg sắt  nguyên tố) 162mg;  Vitamin B12

(Cyanocobalamin)  7,5µg (mcg)

Viên nang  mềm Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10  viên NSX 36 893100333524  (VD-28803-18) 1
10 Medskin Clear Tuýp 10g chứa:

Erythromycin

400mg; Tretinoin  2,5mg

Gel bôi

ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g NSX 24 893110333624  (VD-29633-18) 1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố  Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩm  Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

11 Aginfolix 5 Acid folic 5mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100333724  (VD-25119-16) 1
12 Neomiderm Neomycin sulfat  15.000IU; Nystatin  1.000.000IU;

Triamcinolon

acetonid 0,01g

Thuốc mỡ Hộp 1 tuýp x 10g NSX 24 893110333824  (VD-25126-16) 1
13 Spas-Agi 60 Alverin citrat 60mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên NSX 36 893110333924  (VD-31063-18) 1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện  Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện  Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

3

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
14 Usatrypsin Alpha chymotrypsin  (tương đương 21  microkatal) 4,2mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên;  Hộp 2 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110334024  (VD-19767-13) 1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh,  Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước,  Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15 A.T Loperamid  2 mg Loperamid

hydroclorid 2mg

Viên nén

phân tán

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,  10 vỉ x 10 viên; Hộp  1 chai 30 viên, 60  viên, 100 viên NSX 24 893100334124  (VD-31065-18) 1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam –  Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt  Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16 Calciumboston  ascorbic Calci glucoheptonat  (dưới dạng Calci  glucoheptonat

dihydrat) 110mg;  Vitamin C 10mg;  Vitamin PP 5mg

Dung dịch  uống Hộp 04 vỉ x 05 ống x  5ml; Hộp 04 vỉ x 05  ống x 10ml NSX 36 893100334224  (VD-26764-17) 1
17 Camlyhepatinsof L-Ornithin L

Aspartat 80mg;

Vitamin B1 10mg;  Vitamin B6 1mg;  Vitamin C 75mg;  Vitamin E 50mg

Viên nang  mềm Hộp 10 vỉ x 3 viên,  Hộp 12 vỉ x 5 viên,  Hộp 6 vỉ x 5 viên NSX 36 893100334324  (VD-18253-13) 1
18 Effer-paralmax  325 Paracetamol 325mg Viên nén

sủi bọt

Hộp 05 vỉ x 04 viên,  Hộp 10 vỉ x 04 viên NSX 36 893100334424  (VD-30315-18) 1
19 Gentriboston Betamethason

dipropionat 6,4mg;  Clotrimazol 100mg;  Gentamicin (dưới  dạng gentamicin

sulfat) 10.000IU

Kem bôi

ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g NSX 36 893110334524  (VD-28867-18) 1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình,  huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn  Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20 Nimovaso soft cap Nimodipin 60mg Viên nang  mềm Hộp 1 vỉ x 15 viên;  Hộp 2 vỉ x 15 viên;  Hộp 4 vỉ x 15 viên;  Hộp 6 vỉ x 15 viên NSX 24 893110334624  (VD-28879-18) 1

4

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
21 Hantacid Gel nhôm hydroxyd  khô 220mg; Magnesi  hydroxyd 195mg;  Simethicon 25mg Hỗn dịch

uống

Hộp 10 ống x 10ml;  Hộp 20 ống x 10ml;  Hộp 30 ống x 10ml;  Hộp 40 ống x 10ml;  ống nhựa; Hộp 10

gói x 10ml, Hộp 20  gói x 10ml; Hộp 30  gói x 10ml; Hộp 40  gói x 10ml; Hộp 10  gói x 20ml, Hộp 20  gói x 20ml; Hộp 30  gói x 20ml; Hộp 40  gói x 20ml; Hộp 1 lọ

x 100ml, Hộp 1 lọ x  200ml; Hộp 1 lọ x  300ml

NSX 36 893100334724  (VD-31072-18) 1
22 Trainfu Crom (III) clorid  hexahydrat 0,053mg;  Đồng (II) clorid

dihyrat 2,046mg;  Kali iodid 0,166mg;  Kẽm clorid

6,815mg; Mangan  (II) clorid tetrahydrat  1,979mg; Natri

fluorid 1,26mg;

Natri molypdat

dihydrat 0,0242mg;  Natri selenit

pentahydrat

0,0789mg; Sắt (II)  clorid tetrahydrat  6,958mg

Dung dịch  đậm đặc để  pha tiêm

truyền

Hộp 10 túi x 1 lọ x  10ml; Hộp 20 túi x 1  lọ x 10ml; Hộp 50  túi x 1 lọ x 10ml NSX 24 893110334824  (VD-30325-18) 1
23 Zoledro-BFS Zoledronic acid 5mg Dung dịch đậm đặc để  pha tiêm

truyền

Hộp 10 ống x 5ml;  Hộp 20 ống x 5ml;  Hộp 50 ống x 5ml NSX 24 893110334924  (VD-30327-18) 1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước  1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ  Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24 Chalme Magnesi hydroxyd  800,4mg; Nhôm

hydroxyd gel khô  611,76mg

Hỗn dịch

uống

Hộp 20 gói x 15g NSX 36 893110335024  (VD-24516-16) 1
25 Gel CiACCA Adapalen 0,01g;

Clindamycin

phosphat 0,12g

tương đương

Clindamycin 0,1g

Gel bôi

ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g NSX 36 893110335124  (VD-21479-14) 1

5

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong,  huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã  Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

26 Siro Tinfocold Guaifenesin 66,6mg;  Oxomemazin (dưới  dạng Oxomemazine  HCl) 3,3mg Siro Hộp 1 chai x 90ml,  kèm theo cốc đong  phân liều NSX 36 893100335224  (VD-31099-18) 1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống  Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang  Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27 Berberin Berberin clorid 10mg Viên nén bao phim Lọ 100 viên NSX 24 893100335324  (VD-28945-18) 1
28 Collydexa Lọ 5ml chứa:

Cloramphenicol

20mg;

Dexamethason natri  phosphat 5mg;

Naphazolin nitrat  2,5mg; Vitamin B2  0,2mg

Dung dịch  thuốc tra

mắt, nhỏ

mũi, nhỏ tai

Hộp 01 lọ x 5ml NSX 24 893115335424  (VD-26800-17) 1
29 Pharterpin Natri benzoat 50mg;  Terpin hydrat 100mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893100335524  (VD-23551-15) 1
30 Vitamin B1 Thiamin mononitrat  10mg Viên nén Lọ 100 viên; Lọ

2000 viên

NSX 24 893100335624  (VD-26804-17) 1
31 Vitamin B2 Riboflavin 2mg Viên nén Hộp 01 lọ x 100 viên NSX 24 893100335724  (VD-27874-17) 1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận  Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông,  thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32 Grofex Sắt protein

succinylat 800mg  tương ứng với Fe  (III) 40mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 lọ x 50 viên NSX 36 893100335824  (VD-26820-17) 1
33 Setblood Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

115mg; Vitamin B12  (Cyanocobalamin)  50µg (mcg); Vitamin  B6 (Pyridoxin

hydroclorid) 100mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên  (nhôm – PVC); Hộp  10 vỉ x 10 viên

(nhôm – nhôm)

NSX 24 893110335924  (VD-18955-13) 1
34 Vitamin B1

250mg

Vitamin B1

(Thiamin nitrat)

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  IV 36 893100336024  (VD-28956-18) 1

250mg

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh,  tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

6

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao  Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

35 Cimetidin 300 mg Cimetidin 300mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110336124  (VD-23571-15) 1
36 Mexcold IMP 150 Paracetamol 150mg Thuốc cốm  pha hỗn

dịch uống

Hộp 12 gói x 1,4g BP

hiện

hành

24 893100336224  (VD-23578-15) 1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành  phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa,  thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

37 Hydrocolacyl Prednisolon 5mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên,  Chai 100 viên, Chai  200 viên, Chai 500  viên, Chai 1000 viên NSX 36 893110336324  (VD-25707-16) 1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã  Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã  Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

38 Arbuntec 4 Lornoxicam 4mg Viên nén

bao tan

trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên,  10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110336424  (VD-29769-18) 1
39 Compacin Ciprofloxacin (dưới  dạng Ciprofloxacin  HCl) 250mg Bột pha hỗn  dịch uống Hộp 10 gói x 3g;  Hộp 14 gói x 3g;  Hộp 20 gói x 3g NSX 36 893115336524  (VD-29775-18) 1
40 Janpetine Magnesi hydroxid  (dưới dạng Magnesi  hydroxid 30% paste)  0,6g; Nhôm oxid  (dưới dạng Nhôm  hydroxid gel)

0,3922g; Simethicon  (dưới dạng

Simethicon emulsion  30%) 0,06g

Hỗn dịch

uống

Hộp 30 gói x 10ml NSX 36 893100336624  (VD-28986-18) 1
41 Medi

Domperidone BB

Domperidon (dưới  dạng Domperidon  maleat 6,35mg) 5mg Hỗn dịch

uống

Hộp 20 gói x 5g NSX 36 893110336724  (VD-26884-17) 1
42 My-Rise Lornoxicam 8mg Viên nén

bao tan

trong ruột

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x  10 viên; Chai 100  viên NSX 36 893110336824  (VD-31122-18) 1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968  đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi , phường Hòa Lợi, thị xã  Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

7

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
43 Degodas Acid ibandronic

(dưới dạng Natri  Ibandronat

monohydrat

2,813mg) 2,5mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 vỉ NSX 36 893110336924  (VD-26182-17) 1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường  Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá,  phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

44 Calci Clorid

500mg/5ml

Calci clorid dihydrat  500mg/5ml Dung dịch  tiêm Hộp 05 ống x 5ml;  Hộp 50 ống x 5ml NSX 36 893110337024  (VD-22935-15) 1
45 Midafra 2g Cefradine 2g Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ,  Hộp 1 lọ kèm 1 ống  nước cất pha tiêm  5ml NSX 36 893110337124  (VD-22946-15) 1

21.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá,  phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

46 Cefodomid 200 Cefpodoxim (dưới  dạng cefpodoxim  proxetil) 200mg Viên nang  cứng Hộp 01 túi x 01 vỉ x  10 viên NSX 24 893110337224  (VD-24228-16) 1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành  phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành  phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

47 Mikfepris 10 Mifepristone 10mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 viên NSX 36 893110337324  (VD-19396-13) 1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường  số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12,  Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

48 Patandolusa extra Cafein 50mg;

Paracetamol 500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Hộp 15 vỉ x 10 viên;  Hộp 1 chai x 100  viên; Hộp 1 chai x  200 viên; Hộp 1 chai  x 500 viên NSX 36 893110337424  (VD-31147-18) 1
49 Usarad Loratadine 10mg Viên nang  mềm Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 5 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100337524  (VD-28747-18) 1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo,  Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân  Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
50 Smodir-DT Cefdinir 300mg Viên nén

phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên,  Hộp 2 vỉ x 10 viên,  Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 6 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Chai 30 viên, Chai  60 viên, Chai 100  viên

NSX 36 893110337624  (VD-27989-17) 1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố  Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành  phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

51 Adhema Acid folic 1mg; Sắt  II fumarat 200mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893100337724  (VD-21885-14) 1
52 Enereffect plus Acid ascorbic

(Vitamin C) 300mg;  Nicotinamid

(Vitamin PP) 50mg;  Pyridoxin

hydroclorid (Vitamin  B6) 5mg; Thiamin  mononitrat (Vitamin  B1) 50mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100337824  (VD-20242-13) 1
53 Vitamin 3B extra Vitamin B1

(Thiamin

mononitrat) 100mg;  Vitamin B12

(Cyanocobalamin)  150µg (mcg);

Vitamin B6

(Pyridoxin

hydroclorid) 100mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x  10 viên DĐVN  hiện

hành

36 893100337924  (VD-31157-18) 1
54 Vitamin 3B plus Vitamin B1

(Thiamin

mononitrat) 125mg;  Vitamin B12

(Cyanocobalamin)  250µg (mcg);

Vitamin B6

(Pyridoxin

hydroclorid) 125mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x  10 viên DĐVN  hiện

hành

36 893100338024  (VD-31158-18) 1
55 Kegefa-F Tuýp 5g chứa:

Ketoconazol 0,1g;  Neomycin (dùng  dạng Neomycin

sulfat) 25000IU

Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 5g NSX 36 893110338124  (VD-21347-14) 1

9

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
56 Gel xoa bóp con  gấu Tuýp 10g chứa:

Menthol 0,7g;

Methyl salicylat 1,5g

Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 10g;  Hộp 1 tuýp x 20g NSX 36 893100338224  (VD-31154-18) 1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong  Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp  trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57 SaVi 3B Vitamin B1 (thiamin  mononitrat) 100mg,  Vitamin B12 (dưới  dạng vitamin B12  0,1% SD) 150µg  (mcg), Vitamin B6  (pyridoxin

hydroclorid) 100mg

Viên nén

bao phim

Hộp 1 túi nhôm x 10  vỉ x 10 viên NSX 24 893100338324  (VD-30494-18) 1
58 SaVi Alendronate Acid alendronic (dưới dạng

alendronat natri)  10mg

Viên nén

sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10

viên; Hộp 1 vỉ xé x 4  viên, Hộp 3 vỉ xé x  10 viên

NSX 36 893110338424  (VD-25266-16) 1
59 SaVi Fluvastatin  40 Fluvastatin (dưới  dạng Fluvastatin  natri) 40mg Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110338524  (VD-27047-17) 1
60 SaViKeto ODT Ketorolac

tromethamin 10mg

Viên nén

phân tán

trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 3 vỉ xé x 10 viên NSX 36 893110338624  (VD-30500-18) 1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành  phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9,  Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

61 Travicol Flu Dextromethorphan.  HBr 15mg;

Loratadine 5mg;  Paracetamol 500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Chai 100 viên, Chai  200 viên NSX 36 893110338724  (VD-23719-15) 1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận  Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn  Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

62 Topsea 80 Paracetamol 80mg Thuốc bột  uống Hộp 25 gói x 2g NSX 36 893100338824  (VD-22529-15) 1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng  Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân,  huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63 Parazacol 750 Paracetamol 10mg/ml Dung dịch tiêm truyền Hộp 1 lọ 75ml NSX 24 893110338924  (VD-26287-17) 1

10

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
64 Rotundin 30 Rotundin 30mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  IV 36 893110339024  (VD-31218-18) 1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3, Tập thể Z179, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà  Nội, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh  Tiền Giang, Việt Nam)

65 Maxibumol Ibuprofen 100mg;  Paracetamol 250mg Thuốc cốm  uống Hộp 12 gói x 1g;  Hộp 20 gói x 1g;  Hộp 50 gói x 1g;  Hộp 100 gói x 1g NSX 36 893100339124  (VD-30599-18) 1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành  phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành  phố Hà Nội, Việt Nam)

66 Benzylpenicilin  500.000 IU Benzylpenicilin

(dưới dạng

Benzylpenicilin

natri) 500.000IU

Thuốc bột  pha tiêm Hộp 10 lọ thuốc bột  pha tiêm; Hộp 50 lọ  thuốc bột pha tiêm USP 38 36 893110339224  (VD-30585-18) 1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành  phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang – TP.Vĩnh Yên – T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)

67 Lucikvin Meclofenoxat HCl  250mg Thuốc tiêm  đông khô Hộp 1 lọ + 1 ống  nước cất tiêm 5ml  (SĐK: VD-24904- 16); Hộp 5 lọ + 5  ống nước cất tiêm  5ml (SĐK: VD

24904-16); Hộp 10 lọ

NSX Lọ

thuốc

tiêm

đông

khô: 36  tháng;

Ống

nước

cất

tiêm

5ml: 48  tháng

893110339324  (VD-31252-18) 1
68 Vincynon Etamsylat

500mg/4ml

Dung dịch  tiêm Hộp 2 vỉ x 5 ống x  4ml; Hộp 10 vỉ x 5  ống x 4ml NSX 36 893110339424  (VD-31255-18) 1
69 Vin-hepa 500 L-Ornithin L

Aspartat 500mg

Viên nang  cứng Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 30 893110339524  (VD-17046-12) 1

11

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
70 Vinluta 900 Glutathion 900mg Bột đông

khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 01 ống  dung môi pha tiêm  10ml; Hộp 5 lọ; Hộp  10 lọ NSX Lọ bột  đông

khô: 36  tháng;

Ống

dung

môi

pha

tiêm:

48

tháng

893110339624  (VD-27156-17) 1
71 Vinphacetam 1,2g Piracetam 1,2g Dung dịch  tiêm Hộp 2 vỉ x 5 ống x  6ml; Hộp 10 vỉ x 5  ống x 6ml NSX 36 893110339724  (VD-27157-17) 1
72 Vinrovit Cyanocobalamin  0,5mg; Pyridoxin  hydroclorid 50mg;  Thiamin mononitrat  100mg Viên nang  mềm Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110339824  (VD-28153-17) 1
73 Vintanil 1000 N – Acetyl – DL –  Leucin 1000mg Dung dịch  tiêm Hộp 2 vỉ x 5 ống x  10ml; Hộp 10 vỉ x 5  ống x 10ml NSX 36 893110339924  (VD-27160-17) 1
74 Vintrypsine Alpha chymotrypsin  5000 đơn vị USP Thuốc tiêm  bột đông khô Hộp 5 lọ bột đông  khô + 5 ống nước  cất pha tiêm 1ml Lọ bột  đông

khô:

NSX;

Ống

dung

môi:

BP

2020

Lọ bột  đông

khô: 36  tháng;

Ống

dung

môi: 48  tháng

893110340024  (VD-25833-16) 1
75 Vitamin B1 Thiamin mononitrat  10mg Viên nén Lọ 100 viên; Lọ

2500 viên; Hộp 8 vỉ  x 25 viên; Hộp 10 vỉ  x 50 viên

DĐVN  V 36 893110340124  (VD-29237-18) 1

33. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu,  Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải  Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

76 Ceteco Rhumedol  Fort 650 Dextromethorphan  HBr 15mg;

Loratadin 5mg;

Paracetamol 650mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Lọ 100 viên; Lọ 200  viên NSX 36 893110340224  (VD-19704-13) 1
77 Dung dịch D.E.P Diethyl phtalat

5,1g/17ml

Dung dịch  dùng ngoài Hộp 32 lọ x 17ml;  Hộp 32 lọ x 20ml;  Hộp 32 lọ x 30ml NSX 36 893100340324  (VS-4917-15) 1

12

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt,  quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung  Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

78 Egalive L-ornithin L-aspartat  150mg Viên nang  mềm Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110340424  (VD-24357-16) 1
79 Limcee siro Vitamin C

100mg/5ml

Dung dịch  uống Hộp 01 chai x 30ml;  Hộp 01 chai x 60ml;  Hộp 01 chai x 100ml NSX 24 893110340524  (VD-20899-14) 1
80 Orthin L-Ornithin L

aspartat 500mg

Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110340624  (VD-19068-13) 1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh  Long An, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố  Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

81 Prednisolon Prednisolon 5mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Hộp 20 vỉ x 10 viên;  Hộp 50 vỉ x 10 viên;  Hộp 100 vỉ x 10

viên; Hộp 10 vỉ x 15  viên; Hộp 20 vỉ x 15  viên; Hộp 50 vỉ x 15  viên; Hộp 100 vỉ x

15 viên; Hộp 5 vỉ x  20 viên; Hộp 10 vỉ x  20 viên; Hộp 25 vỉ x  20 viên; Hộp 50 vỉ x

20 viên; Chai 100  viên; Chai 200 viên;  Chai 500 viên; Chai  1000 viên

NSX 24 893110340724  (VD-28200-17) 1
82 Terp-Cod’S Dextromethorphan  hydrobromid 10mg;  Terpin hydrat 100mg Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Hộp 20 vỉ x 10 viên;  Hộp 50 vỉ x 10 viên;  Hộp 100 vỉ x 10

viên; Hộp 10 vỉ x 15  viên; Hộp 20 vỉ x 15  viên; Hộp 30 vỉ x 15  viên; Hộp 50 vỉ x 15  viên; Hộp 100 vỉ x

15 viên; Chai 100  viên; Chai 200 viên;  Chai 500 viên; Chai  1000 viên

NSX 36 893110340824  (VD-29289-18) 1

13

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
83 Vadol flu DX Dextromethorphan  hydrobromid 15mg;  Loratadin 5mg;

Paracetamol 500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Hộp 20 vỉ x 10 viên;  Hộp 50 vỉ x 10 viên;  Hộp 100 vỉ x 10

viên; Hộp 25 vỉ x 4  viên; Hộp 50 vỉ x 4  viên; Hộp 100 vỉ x 4  viên; Chai 100 viên;  Chai 200 viên; Chai  500 viên; Chai 1000  viên

NSX 24 893110340924  (VD-29944-18) 1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi,  TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi,  TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

84 Cloramphenicol  0,4% Cloramphenicol

20mg/5ml

Dung dịch  thuốc nhỏ  mắt Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp  1 lọ x 8ml NSX 36 893115341024  (VD-29945-18) 1
85 Vitamin A-D Vitamin A (Retinyl  palmitat) 2500IU;  Vitamin D3

(Cholecalciferol)  200IU

Viên nang  mềm Hộp 5 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên DĐVN  V 24 893100341124  (VD-19550-13) 1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Gonsa (Địa chỉ: 88 Đường Phạm Thị Tánh, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí  Minh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ  Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

86 Goncal Calci carbonat

150mg; Calci

gluconolactat

1470mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,  Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893100341224  (VD-20946-14) 1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống  Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận  Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

87 Zinforcol Kẽm gluconat

(tương đương 10mg  kẽm nguyên tố) 70mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100341324  (VD-24409-16) 1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,  Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,  Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

88 Ceracept 0,75g Amoxicilin (dưới  dạng amoxicilin

natri) 0,5g;

Sulbactam (dưới  dạng sulbactam

natri) 0,25g

Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 24 893110341424  (VD-31306-18) 1

14

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
89 Ceracept 1,5g Amoxicilin (dưới  dạng amoxicilin

natri) 1g; Sulbactam  (dưới dạng

sulbactam natri) 0,5g

Thuốc bột  pha tiêm Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ NSX 24 893110341524  (VD-31307-18) 1
90 Terpin MêKông Dextromethorphan  HBr 5mg; Natri

benzoat 150mg;

Terpin hydrat 100mg

Viên nén

bao đường

Hộp 2 vỉ x 25 viên NSX 36 893110341624  (VD-30688-18) 1
91 Vitamin B1

250mg

Thiamin nitrat

(Vitamin B1) 250mg

Viên nén

bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893100341724  (VD-30690-18) 1
92 Vitamin B1-B6-B12 Cyanocobalamin  125mcg; Pyridoxin  hydroclorid 125mg;  Thiamin nitrat 125mg Viên nén

bao đường

Chai 50 viên NSX 24 893100341824  (VD-30691-18) 1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú,  Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận  Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

93 Oceprava 10 Pravastatin natri

10mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110341924  (VD-30702-18) 1

41. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú  Yên, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh  Phú Yên, Việt Nam)

94 Tricobion H5000 Vitamin B1

(Thiamin

hydroclorid) 50mg;  Vitamin B12

(Cyanocobalamin)  5mg; Vitamin B6  (Pyridoxin

hydroclorid) 250mg

Thuốc bột  đông khô

pha tiêm

Hộp 4 lọ kèm 4 ống  dung môi NSX 36 893110342024  (VD-24452-16) 1
95 Trineuron Cyanocobalamin  0,25mg;

Fursultiamine 50mg;  Pyridoxine HCl

250mg

Viên nén

bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893100342124  (VD-24454-16) 1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long  Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long  Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96 Alphachymotrypsine   choay Chymotrypsine 21  Microkatal Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên;  Hộp 1 ống x 40 viên;  Hộp 2 vỉ x 15 viên NSX 24 893110342224  (VD-30983-18) 1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm – Thiết bị Y tế – Hóa chất Hà Nội (Địa chỉ: Đội 6 Xã Liên  Phương, Huyện Thường Tín, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

15

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận  Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)

97 Cosyndo B Cyanocobalamin  125µg (mcg);

Pyridoxin HCl

175mg; Thiamin

nitrat 175mg

Viên nén

bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110342324  (VD-17809-12) 1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú,  Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Cần Lố, Ấp An  Định, Xã An Bình, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

98 Donosal Extra Cao lỏng Đan sâm  10/1 (tương đương  450mg Đan sâm –  Radix Salviae

miltiorrhizae) 45mg;  Cao lỏng Tam thất  3/1 (tương đương  141mg Tam thất –  Radix Panasis

notoginseng) 47mg;  L-Borneol 8mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 6 vỉ x 10 viên;  Hộp 1 chai x 90 viên NSX 36 893100342424  (VD-28712-18) 1

44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú,  Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

99 Methionin

250 mg

DL-Methionin

250mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên,  Chai 100 viên NSX 48 893110342524  (VD-25430-16) 1
100 Salbutamol 2 mg Salbutamol (dưới  dạng Salbutamol  sulfat) 2mg Viên nang  cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893115342624  (VD-29401-18) 1
101 Vitamin B1  250 mg Thiamin mononitrat  250mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Hộp 20 vỉ x 10 viên;  Chai 100 viên NSX 24 893110342724  (VD-25927-16) 1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar – Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN  III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm  CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102 Arginin

hydroclorid

200mg

Arginin hydroclorid  200mg Viên nang  mềm Hộp 05 vỉ x 10 viên NSX 24 893110342824  (VD-30040-18) 1
103 Doginine 200 Arginin hydroclorid  200mg Viên nang  mềm Hộp 12 vỉ x 05 viên;  Hộp 20 vỉ x 05 viên NSX 24 893110342924  (VD-30041-18) 1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến  Tre, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh  Bến Tre, Việt Nam)

104 Amribazin Ribavirin 500mg Viên nén

bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110343024  (VD-25938-16) 1

16

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
105 Zinc 15 Kẽm gluconat

(tương đương 15mg  Kẽm) 105mg

Thuốc cốm  pha hỗn

dịch uống

Hộp 30 gói x 1g NSX 36 893100343124  (VD-27425-17) 1
106 Mydazol Clindamycin

hydroclorid (tương  đương 100mg

clindamycin)

125mg; Clotrimazol  100mg

Viên nén

đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 36 893110343224  (VD-31370-18) 1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây,  Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây,  Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

107 Biviantac Gói 10ml chứa:

Magnesi hydroxyd  800,4mg; Nhôm

hydroxyd (tương  đương nhôm oxyd  400mg) 612mg;

Simethicon (dưới  dạng simethicon nhũ  tương 30%) 80mg

Hỗn dịch

uống

Hộp 20 gói x 10ml  (gói giấy ghép

nhôm); Hộp 20 gói x  10ml (gói nhựa ghép  nhôm)

NSX 24 893100343324  (VD-22395-15) 1
108 Biviflu – F Dextromethorphan  HBr 15mg;

Loratadine 5mg;  Paracetamol 650mg

Viên nén

bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên,  Hộp 1 chai 100 viên,  Hộp 1 chai 200 viên NSX 48 893110343424  (VD-20619-14) 1
109 Mangoherpin Mangiferin 100mg Viên nang  cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên,  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110343524  (VD-25075-16) 1
110 Mangoherpin 2% Tuýp 5g chứa:

Mangiferin 100mg

Kem dùng  ngoài Hộp1 tuýp 5g; Hộp 1  tuýp 10g NSX 36 893100343624  (VD-29610-18) 1
111 Mangoherpin 5% Tuýp 5g chứa:

Mangiferin 250mg

Kem dùng  ngoài Hộp 1 tuýp 5g, Hộp  1 tuýp 10g NSX 36 893100343724  (VD-26664-17) 1
112 Transda Rotundin 30mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110343824  (VD-27689-17) 1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 29 Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Tp  Cần Thơ, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 324F/10, đường Hoàng Quốc Việt, phường An Bình,  quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

113 Cortimax Cloramphenicol

0,16g;

Triamcinolone

Acetonid 0,008g

Kem bôi

ngoài da

Hộp 1 lọ x 8g NSX 24 893115343924  (VD-25004-16) 1

49. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, Đường 2A, Khu công nghiệp  Biên Hòa 2, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, Đường 2A, Khu công nghiệp  Biên Hòa 2, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

17

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
114 Salonpas gel l-Menthol 7% (w/w);  Methyl salicylate  15% (w/w) Gel bôi da Hộp 1 tuýp x 15g,  Hộp 1 tuýp x 30g NSX 48 893100344024  (VD-12687-10) 1

50. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Dược Phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hoà II,  Phường An Bình, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hoà II,  Phường An Bình, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

115 Grangel Magnesi hydroxyd  (dưới dạng Magnesi  hydroxyd 31%

paste) 600mg; Nhôm  oxyd tương đương  nhôm hydroxyd

599,8mg (dưới dạng  Nhôm hydroxyd gel)  392,2mg;

Simethicon (dưới  dạng Simethicon  30% emulsion) 60mg

Hỗn dịch

uống

Hộp 20 gói x 10ml NSX 36 893100344124  (VD-18846-13) 1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9/63 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt  Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn  Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

116 Pargine Arginin HCl 1000mg Dung dịch uống Hộp 2 vỉ x 5 ống x  10ml; Hộp 4 vỉ x 5  ống x 10ml; Hộp 6  vỉ x 5 ống x 10ml;  Hộp 8 vỉ x 5 ống x  10ml NSX 60 893110344224  (VD-21508-14) 1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường  Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường  Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

117 Alphadaze-4200 Chymotrypsin

4200IU

Thuốc bột Hộp 10 gói, 20 gói x  1g NSX 24 893110344324  (VD-31383-18) 1
118 Arginine Arginine

hydrochloride 200mg

Viên nang  mềm Hộp 12 vỉ x 5 viên NSX 36 893110344424  (VD-20592-14) 1
119 Clamixtan-Nic Loratadine 5mg;  Phenylephrin

hydrochloride 5mg

Viên nén

bao phim

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10  viên; Chai 100 viên,  Chai 200 viên NSX 36 893110344524  (VD-21512-14) 1
120 Danizax Triamcinolon

acetonid 4mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Chai 100 viên NSX 36 893110344624  (VD-30817-18) 1
121 Fanlazyl Metronidazol 250mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10  viên NSX 36 893115344724  (VD-30819-18) 1
122 Konicmax Diacerein 50mg Viên nén Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x  10 viên; Chai 50,  100, 200 viên NSX 36 893110344824  (VD-31385-18) 1

18

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
123 Neo-Terpon Natri benzoat 50mg;  Terpin hydrat 100mg Viên nang  cứng Chai 100 viên, 200  viên; Hộp 10 vỉ x 10  viên NSX 36 893100344924  (VD-28526-17) 1
124 Nystatin Nystatin 25000IU Thuốc cốm  rơ miệng Hộp 10 gói x 1g NSX 36 893100345024  (VD-22654-15) 1
125 Rataf Dextromethorphan  HBr 15mg;

Loratadin 5mg;

Paracetamol 500mg

Viên nén

bao phim

Hộp 3 vỉ, 25 vỉ x 4  viên; Hộp 10 vỉ x 10  viên; Chai 100, 500  viên NSX 36 893110345124  (VD-30822-18) 1
126 Xygzin Levocetirizin

dihydroclorid 5mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên;  Chai 100 viên; Chai  500 viên NSX 36 893100345224  (VD-28528-17) 1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Địa chỉ: Số 28 Đường 266, P 06, Q 08, TP.HCM, Việt  Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12,  Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

127 Levaked Levetiracetam 500mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên;  Hộp 5 vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110345324  (VD-31391-18) 1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Xuân (Địa chỉ: Số nhà 39 – 41 Phan Đình Phùng, Phường 17, Quận  Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường  Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

128 Gynoformine Chai 60ml chứa:  Đồng sulfat 0,15g Dung dịch  rửa phụ khoa Chai 60ml; Chai  180ml NSX 36 893100345424  (VS-4903-15) 1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng  An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp  Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

129 Gelactive Magnesi hydroxyd  30% 1333,4mg

(tương đương

magnesi hydroxyd  400mg); Nhôm

hydroxyd gel 20%  1500mg (tương

đương nhôm

hydroxyd 300mg)

Hỗn dịch

uống

Hộp 10 gói x 10ml,  Hộp 20 gói x 10ml,  Hộp 30 gói x 10ml NSX 36 893110345524  (VD-31402-18) 1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long  Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận  Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)

130 Vitamin B1 Thiamin nitrat 10mg Viên nén Lọ 100 viên, Lọ

2000 viên, Lọ 25000  viên

DĐVN  IV 36 893110345624  (VD-28730-18) 1

19

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận  An, Bình Dương, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận  An, Bình Dương, Việt Nam)

131 Banitase Bromelain 50mg;  Dehydrocholic acid  25mg; Pancreatin  (tương ứng: Hoạt  tính Amylase 3750  đơn vị USP, Hoạt  tính Lipase 300 đơn  vị USP, Hoạt tính  Protease 3750 đơn vị  USP) 150mg;

Simethicone 300mg;  Trimebutine maleate  100mg

Viên nang  mềm Hộp 12 vỉ x 5 viên;  Hộp 20 vỉ x 5 viên NSX 36 893110345724  (VD-22374-15) 1

57.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore,  Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

132 Newphdin Cephradin (dưới

dạng hỗn hợp vô  khuẩn của Cephradin  và L-Arginin) 1gam

Bột pha tiêm Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ  + 1 ống nước cất pha  tiêm 10ml USP 35 36 893110345824  (VD-24635-16) 1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân  Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa  chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

133 Idorizac Acid Mefenamic  200mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên NSX 36 893100345924  (VD-26018-16) 1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất và Đầu tư phát triển Thuận Phát (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, khu đô thị Đại Kim,  phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường  Tín, Hà Nội, Việt Nam)

134 Profen Ibuprofen 100mg Hỗn dịch

uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x  10ml, Hộp 4 vỉ x 5  ống x 10ml, Hộp 6  vỉ x 5 ống x 10ml,  Hộp 8 vỉ x 5 ống x  10ml NSX 24 893100346024  (VD-29543-18) 1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp  Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một,  tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp  Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một,  tỉnh Bình Dương)

20

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng gói  Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần  gia  

hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
135 Plogrel Clopidogrel (dưới  dạng Clopidogrel  bisulfat) 75mg Viên nang  cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên;  Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110346124  (VD-30182-18) 1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi,  Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi,  Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

136 Enapril 5 Enalapril maleate  5mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ  x 10 viên NSX 36 893110346224  (VD-29565-18) 1
137 Eraxicox 60 Etoricoxib 60mg Viên nang  cứng Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10  viên; Chai 200 viên NSX 36 893110346324  (VD-30187-18) 1
138 Eraxicox 90 Etoricoxib 90mg Viên nang  cứng Hộp 3, 10 vỉ x 10  viên; Chai 200 viên NSX 36 893110346424  (VD-30188-18) 1
139 Rhumedol 250 Paracetamol 250mg Thuốc bột  uống Hộp 10 gói, 14 gói,  20 gói x 2,5g NSX 36 893100346524  (VD-30191-18) 1
140 Ustadin Loratadin 10mg Viên nang  mềm Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10  viên NSX 36 893100346624  (VD-29578-18) 1

Ghi chú:  

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6): 

– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu  chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. 

– Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP),  Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)… 2. Số đăng ký tại cột (8): 

– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng  Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 

– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.  3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh  an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn  GĐKLH (trừ số thứ tự 114: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu  ACTD). 

Phụ lục III 

DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH  TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 – ĐỢT 197 

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024  

của Cục Quản lý Dược)  

STT  Tên thuốc  Hoạt chất chính –  Hàm lượng Dạng bào  chế Quy cách đóng  gói Tiêu  

chuẩn

Tuổi  

thọ  

(tháng)

Số đăng ký 

gia hạn 

(Số đăng ký 

đã cấp)

Số lần  

gia hạn

(1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh,  tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số  2, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1 Ospexin 500 mg Cephalexin (dưới

dạng Cephalexin

monohydrat) 500mg

Viên nang  cứng Hộp 20 vỉ x 10  viên, Hộp 100 vỉ x  10 viên NSX 48 893110346724  (VD-29759-18) 1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng,  Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa,  thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

2 Cedetamin Betamethason

0,25mg;

Dexclorpheniramin  maleat 2mg

Viên nén Hộp 1 chai x 500  viên NSX 36 893110346824  (VD-17929-12) 1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành  phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9,  Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

3 Cefadroxil

500mg

Cefadroxil (dưới dạng  Cefadroxil

monohydrat) 500mg

Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10  viên; Chai 100  viên NSX 36 893110346924  (VD-23712-15) 1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường  Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường  Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4 Dasamax Nic Paracetamol 500mg Viên nang  cứng Hộp 10 vỉ x 10  viên; Chai 100  viên, Chai 500  viên DÐVN  IV 36 893100347024  (VD-23948-15) 1
5 Dasamax Nic Paracetamol 500mg Viên nang  cứng Chai 100 viên,  Chai 500 viên DÐVN  V 36 893100347124  (VD-23947-15) 1

Ghi chú:  

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6): 

– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau,  là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. – Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ  (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)… 2. Số đăng ký tại cột (8): 

– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ  trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 

– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.  

Để có cuộc sống thuận tự nhiên giảm bớt bênh tật ,Quý vị hãy xem thêm nhà tre mái lợp lá cho tâm hôn nhẹ nhàng hơn,Xem thêm các dự án làm nhà tre lợp mái lá tại đây :Nhà tre 

Lá guột lợp mái nhà thoáng mát tốt cho sức khoẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *