414 thuốc sản xuất trong nước

Quyết định số 292/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 196

  • Tóm tắt nội dung: Quyết định 292 thuốc sản xuất trong nước (Đợt 196)
  • Có chứa từ khóa: Quyết định 292, QĐ-QLD, thuốc sản xuất trong nước, danh mục, cấp giấy đăng ký lưu hành, Việt Nam, Đợt 196
  • Thu hút: Sử dụng ngôn ngữ mạnh mẽ, súc tích, dễ hiểu. Ví dụ: “Danh sách chính thức 414 thuốc Việt được cấp phép lưu hành mới nhất!”

Mô tả:

  • Giải thích ngắn gọn: Quyết định 292/QĐ-QLD ban hành danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp phép lưu hành tại Việt Nam (Đợt 196).

  • Nêu bật lợi ích: Cung cấp thông tin quan trọng cho doanh nghiệp dược, nhà thuốc, và người tiêu dùng.

  • Có chứa từ khóa: Lặp lại một số từ khóa chính từ tiêu đề.

  • Kêu gọi hành động: Khuyến khích người dùng truy cập để xem danh mục chi tiết. Ví dụ: “Xem ngay danh sách đầy đủ!”

  • Phụ lục I

    DANH MỤC 409 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

    TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 196
    (Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ:
    60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ:
    60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1
    Piroxicam
    Piroxicam 20mg
    Viên nang cứng
    Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên
    NSX
    36
    893110261724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 – CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 – CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
    2
    Cetrimide Wound Spray
    Cetrimid 5mg
    Dung dịch
    Hộp 1 chai, Chai 100ml
    (kèm đầu xịt)
    NSX
    24
    893100261824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học – Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học – Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    3
    Gestroltex 40
    Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat pellets 8.5%
    511,52mg) 40mg
    Viên nang cứng chứa
    pellet tan trong ruột
    Hộp 2 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110261924
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP.
    Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
    4
    Lipodex
    Ciprofibrat 100mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110262024
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược – Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
    5
    Entecavir-DNA
    Entecavir 0,5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 10 vỉ x 10 viên;
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893114262124
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    6
    Lipoic 300
    Alpha lipoic acid
    300mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên
    NSX
    24
    893110262224
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    7
    Apiperin 5
    Perindopril arginine
    5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên
    NSX
    36
    893110262324
    8
    Apirolid 300
    Roxithromycin 300mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC)
    NSX
    36
    893110262424
    9
    Apival 40
    Valsartan 40mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110262524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    10
    Eladim
    Erdostein 300mg
    Viên nang cứng
    Hộp 02 vỉ x 10 viên;
    Hộp 03 vỉ x 10 viên;
    Hộp 06 vỉ x 10 viên;
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110262624
    11
    Genituk
    Acetylcystein 600mg
    Thuốc cốm pha dung dịch uống
    Hộp 06 gói; Hộp 10 gói;
    Hộp 12 gói; Hộp 20 gói;
    Hộp 30 gói
    NSX
    36
    893100262724
    12
    Vesepan 75
    Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate)
    75mg
    Viên nang cứng
    Hộp 01 vỉ x 10 viên,
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 06 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110262824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
    13
    Buvisol 20 ml
    Bupivacain hydroclorid 100mg/20ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 4 ống x 20ml
    NSX
    36
    893114262924
    14
    Paroxetin Danapha 20
    Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid
    hemihydrat 22,76mg)
    20mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên
    NSX
    36
    893110263024
    9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà
    Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà
    Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
    15
    Ambricogs
    Ambroxol hydrochlorid 20mg
    Viên ngậm
    Hộp 2 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 6 viên
    NSX
    36
    893100263124
    16
    Des – Lohatidin
    Desloratadine 5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    30
    893100263224
    17
    Dex Ibuhadi
    Dexibuprofen 400mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên,
    Hộp 1 lọ x 50, 100 viên;
    Lọ 500 viên
    NSX
    36
    893110263324
    18
    Hadirocam Supp
    Piroxicam 20mg
    Viên đặt
    Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp
    2 vỉ x 3 viên; Hộp 3 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên;
    Hộp 3 vỉ x 5 viên
    NSX
    36
    893110263424
    19
    NP-Flubi Lozenges
    Flurbiprofen 8,75mg
    Viên ngậm
    Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893100263524
    20
    Rhomatic Supp. 100
    Diclofenac natri 100mg
    Viên đặt
    Hộp 2, 3, 5 vỉ x 5 viên
    NSX
    18
    893110263624
    21
    Rufaluxel
    Famotidin 40mg
    Thuốc cốm pha hỗn dịch
    Hộp 20 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g; Hộp 60 gói
    x 2g
    NSX
    36
    893110263724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
    22
    Fusibest
    Acid fusidic 20mg/g;
    Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 1mg/g
    Kem bôi da
    Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g
    NSX
    24
    893110263824
    23
    Terpina
    Terbinafin hydroclorid 1% (w/w)
    Kem bôi da
    Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g
    NSX
    24
    893100263924
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ:
    Lô B2 – B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt
    Nam)
    24
    Banvix
    Ticagrelor 90mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893110264024
    25
    Mitux Caps
    Acetylcystein 200mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    6 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893100264124
    26
    Telfor 30
    Fexofenadin hydroclorid 30mg
    Viên nén phân tán trong miệng
    Hộp 2 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893100264224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
    27
    Flucason
    Fluticasone Propionate 50µg (mcg)
    Hỗn dịch xịt mũi
    Hộp 01 lọ x 60 liều xịt;
    Hộp 01 lọ x 120 liều xịt
    NSX
    24
    893110264324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Liên Phong (Địa chỉ: Số 21-V5A Khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    28
    Fexopluz- LP
    Fexofenadin hydroclorid 180mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,
    6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ
    Alu/Alu và vỉ PVC/Alu)
    DĐVN V
    36
    893100264424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
    29
    Cilnidipin 20
    Cilnidipin 20mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên
    NSX
    36
    893110264524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm
    CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
    30
    Dexifenmax
    Dexibuprofen 400mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110264624
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    31
    Cevita 200
    Acid ascorbic 200mg/2ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 10 vỉ x 10 ống x 2ml
    NSX
    24
    893110264724
    32
    Dexone 0,5
    Dexamethasone 0,5mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
    NSX
    24
    893110264824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm
    Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng – Khóm Thạnh An – P. Mỹ Thới – TP. Long Xuyên – An Giang, Việt Nam)
    33
    Agicarvir 1
    Entecavir (dưới dạng
    Entecavir monohydrat)
    1mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên
    USP 2023
    24
    893114264924
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    34
    Agidopa 500
    Methyldopa 500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên
    NSX
    36
    893110265024
    35
    Filchill 5
    Tadalafil 5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp
    1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893110265124
    36
    Gapenagi 100
    Pregabalin 100mg
    Viên nang cứng
    Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 , Hộp 6 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên
    NSX
    36
    893110265224
    37
    Smecgim Fast
    Mỗi gói chứa:
    Dioctahedral smectite
    3000mg
    Hỗn dịch uống
    Hộp 10 gói x 11,5g;
    Hộp 20 gói x 11,5g;
    Hộp 30 gói x 11,5g;
    Hộp 60 gói x 11,5g
    NSX
    24
    893100265324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    38
    FlufenAPC 100
    Flurbiprofen 100mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110265424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước,
    Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    39
    A.T Adenosine 3 mg/ml
    Adenosine 3mg/ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml; Hộp 5 lọ, 10 lọ, 20 lọ x 10ml
    NSX
    24
    893110265524
    40
    A.T Cetam 20%
    Piracetam 1.200mg/6ml
    Dung dịch uống
    Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 6ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 12ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml, 120ml, kèm 1 cốc đong
    NSX
    24
    893110265624
    41
    A.T Ciprofibrate 100 mg
    Ciprofibrate 100mg
    Viên nang cứng
    Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên
    NSX
    24
    893110265724
    42
    A.T Fluconazole 2 mg/ml
    Fluconazole 2mg
    Dung dịch tiêm truyền
    Hộp 1 lọ 50ml, 100ml, 200ml
    NSX
    24
    893110265824
    43
    A.T Nitroglycerin inj 10 mg/10 ml
    Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 5% trong Propylene glycol) 10mg/10ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 10ml
    NSX
    36
    893110265924
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    44
    A.T Ganciclovir 500 mg
    Ganciclovir 500mg
    Thuốc tiêm đông khô
    Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5
    ống nước cất pha tiêm
    10ml
    NSX
    24
    893114266024
    45
    A.T Iohexol inj 350 mgI/mL
    Mỗi ml chứa: Iohexol (tương đương với
    350mg iod) 755mg
    Dung dịch tiêm
    Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ 40ml; Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 75ml; Hộp 1 lọ
    100ml
    NSX
    30
    893110266124
    46
    A.T Iohexol inj 300 mgI/mL
    Mỗi ml chứa: Iohexol (tương đương với
    300mg iod) 647mg
    Dung dịch tiêm
    Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ
    50ml; Hộp 1 lọ 75ml;
    Hộp 1 lọ 100ml
    NSX
    30
    893110266224
    47
    A.T Paracetamol inj 1 g/6,67 ml
    Mỗi ống 6,67 ml chứa: Paracetamol 1g
    Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền
    Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 6,67ml
    NSX
    24
    893110266324
    48
    Anticela
    Pyrantel (dưới dạng
    Pyrantel pamoate)
    250mg/5ml
    Hỗn dịch uống
    Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml;
    Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 20ml;
    Hộp 1 chai 15ml, kèm 1 cốc đong
    NSX
    24
    893100266424
    49
    Atiflapred
    Prednisolone (dưới dạng Prednisolone sodium phosphate) 10mg/5ml
    Dung dịch uống
    Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml (kèm 1 ống phân
    liều)
    NSX
    36
    893110266524
    50
    Atipravas 20 mg
    Pravastatin natri 20mg
    Viên nén
    Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
    NSX
    36
    893110266624
    51
    Ecogaric
    0,5 mmol/ml
    Mỗi lọ 10ml chứa: Gadoteric acid (tương đương 5 mmol) (dưới dạng Gadoterate meglumine 3,769g)
    2,7932gam
    Dung dịch tiêm
    Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 10ml
    NSX
    24
    893110266724
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    52
    Atinazol 200 mg
    Voriconazole 200mg
    Thuốc tiêm đông khô
    Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 2 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 6 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml
    NSX
    36
    893110266824
    53
    Betterdine 10%
    Povidone iodine
    500mg (10% (w/w))
    Thuốc mỡ bôi da
    Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g, 25g, 30g
    NSX
    30
    893100266924
    54
    Caeso 20 mg
    Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole pellets 8,5% w/w (Esomeprazole magnesium trihydrate equivalent to esomeprazole)) 20mg
    Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột
    Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
    NSX
    24
    893110267024
    55
    Enoclog 2,5 mg
    Rivaroxaban 2,5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên
    NSX
    36
    893110267124
    56
    Htnesoum 10 mg
    Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole pellets 11% w/w
    (MUPS)
    (Esomeprazole magnesium trihydrate equivalent to
    Esomeprazole)) 10mg
    Cốm kháng dịch dạ dày để pha hỗn dịch uống
    Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g
    NSX
    24
    893110267224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam –
    Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, Khu công nghiệp Việt
    Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 2))
    57
    Bismuth
    Subsalicylate
    262.5 mg
    Bismuth subsalicylat 262,5mg
    Viên nén nhai
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893100267324
    58
    Bolaxton
    Bilastin 20mg
    Viên nén
    Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110267424
    59
    Bosmalox
    Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương ứng nhôm hydroxyd 306mg)
    400mg
    Viên nén nhai
    Hộp 1 tuýp x 24 viên,
    Hộp 04 vỉ x 12 viên,
    Hộp 05 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100267524
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    60
    Diosmin/Hesperidin 900 mg/100mg
    Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 01 chai x 100 viên,
    Hộp 01 chai x 200 viên
    NSX
    24
    893100267624
    61
    Empaton 25
    Empagliflozin 25mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10
    viên
    NSX
    36
    893110267724
    62
    Linagliptin 5 mg
    Linagliptin 5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên
    NSX
    24
    893110267824
    63
    Meloxicam 15mg
    Meloxicam 15mg
    Viên nén
    Hộp 05 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110267924
    64
    Paracetamol 500
    Paracetamol 500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 10 vỉ x 12 viên,
    Hộp 15 vỉ x 12 viên
    NSX
    36
    893100268024
    65
    Paralmax Mol
    Methocarbamol
    400mg; Paracetamol
    500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 05 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x 10 viên,
    Hộp 12 vỉ x 10 viên,
    Hộp 15 vỉ x 10 viên,
    Hộp 18 vỉ x 10 viên,
    Hộp 20 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893110268124
    66
    Ramiboston 2.5
    Ramipril 2,5mg
    Viên nén
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110268224
    67
    Spiramycin 1.500.000IU
    Spiramycin 1.500.000IU
    Viên nén bao phim
    Hộp 02 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110268324
    68
    Telmisartan 80 mg
    Telmisartan 80mg
    Viên nén
    Hộp 03 vỉ x 10 viên;
    Hộp 06 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110268424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú
    Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú
    Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    69
    Amironcap
    Amiodaron hydroclorid 200mg
    Viên nén
    Hộp 2 vỉ x 15 viên;
    Hộp10 vỉ x 10 viên
    DĐVN V
    36
    893110268524
    70
    Bomaxte Tab.
    Bromhexin hydroclorid
    8mg
    Viên nén
    Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
    3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100268624
    71
    Datrieuchung – New Dual
    Acetaminophen
    500mg;
    Diphenhydramin hydrochlorid 25mg
    Viên nang cứng
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100268724
    72
    Dotabipha 20 plus
    Enalapril maleat 20mg;
    Hydroclorothiazid
    12,5mg
    viên nén
    Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110268824
    73
    Dovoined
    Nebivolol (dưới dạng
    Nebivolol hydroclorid)
    5mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
    1 vỉ, 3 vỉ x 14 viên
    NSX
    36
    893110268924
    74
    EU Parakult 500/150
    Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100269024
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    75
    Eu Parakult 500
    Sủi
    Paracetamol 500mg
    Viên nén sủi bọt
    Hộp 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên
    NSX
    36
    893100269124
    76
    Granbina
    Bilastin 20mg
    Viên nén
    Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110269224
    77
    Tacrolimus 0,03%
    Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,3mg/g
    Thuốc mỡ bôi ngoài da
    Tuýp 5g, 10g, 15g, 20g, 30g, 60g
    NSX
    36
    893110269324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
    Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    78
    Anseptin Gargle
    And Mouthwash
    Povidon iodin 10mg/1ml
    Thuốc súc miệng
    Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 150ml, Hộp 1 lọ x 250ml
    NSX
    36
    893100269424
    79
    Bavui sup 60mg
    Ibuprofen 60mg
    Viên đặt
    Hộp 7 viên; Hộp 10 viên; Hộp 15 viên
    NSX
    24
    893100269524
    80
    Brinmotin
    Brimonidin tartrat 0,2 % (w/v); Timolol (dưới dạng Timolol maleat 0,68%) 0,5 %
    (w/v)
    Dung dịch nhỏ mắt
    Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml
    NSX
    30
    893110269624
    81
    Bufonid 200 inhaler
    Budesonid 200µg (mcg); Formoterol fumarat dihydrat 6µg (mcg)
    Thuốc phun mù định liều
    Hộp 1 bình x 60 liều;
    Hộp 1 bình x 120 liều;
    Hộp 1 bình x 150 liều
    NSX
    24
    893110269724
    82
    Clomazol
    Clotrimazol 10mg/ml
    Dung dịch dùng ngoài
    Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 150ml
    NSX
    24
    893110269824
    83
    Enter B
    Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat)
    0,05mg
    Dung dịch uống
    Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 210ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml
    NSX
    30
    893114269924
    84
    Formen gel
    Testosteron 1% (w/w)
    Gel dùng ngoài
    Hộp 7 tuýp x 5g; Hộp 14 tuýp x 5g; Hộp 30 tuýp x 5g
    NSX
    36
    893110270024
    85
    Hexapirox
    Ciclopirox olamin (tương ứng với 7,7mg ciclopirox) 1% (w/w)
    Kem dùng ngoài
    Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 90g
    NSX
    30
    893100270124
    86
    Moxi-SB
    Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg
    Dung dịch tiêm truyền
    Hộp 1 túi x 250ml; Hộp 5 túi x 250ml; Hộp 10 túi x 250ml
    NSX
    36
    893115270224
    87
    Zensalbu inhaler
    Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfate) 100µg (mcg)
    Hỗn dịch xịt chứa trong bình định liều
    Hộp 1 bình x 100 liều;
    Hộp 1 bình x 200 liều
    NSX
    24
    893115270324
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    88
    Remezin
    Promethazin hydroclorid 1mg/1ml
    Dung dịch uống
    Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml;
    Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml
    NSX
    24
    893110270424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công
    Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    89
    Tadalafil 20 mg
    Tadalafil 20mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ x 2 viên
    USP hiện hành
    36
    893110270524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    90
    Lamedxan 10
    Rivaroxaban 10mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    EP hiện hành
    24
    893110270624
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
    91
    Terbuxol
    Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg
    Thuốc mỡ bôi da
    Hộp 1 tuýp 15g
    NSX
    24
    893110270724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    92
    Bicina 15
    Cinarizin 15mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100270824
    93
    Forsolid
    Pyridoxin hydroclorid 35mg; Thiamin hydroclorid 250mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên
    NSX
    36
    893110270924
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    94
    Feuscap
    Sắt nguyên tố (dưới dạng Polysaccharid Iron Complex) 150mg
    Viên nang cứng
    Hộp 01 vỉ x 10 viên,
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 06 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100271024
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
      1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số
    2, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    95
    Ampicillin/Sulbact am 1,5 g
    Ampicilin (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 1g;
    Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 0,5g
    Thuốc bột pha tiêm hoặc tiêm truyền
    Hộp 01 lọ x 1,5g, Hộp
    10 lọ x 1,5g
    NSX
    24
    893110271124
    96
    Cefuroxime 500 mg
    Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil)
    500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 2 vỉ x 5 viên
    BP
    hiện hành
    24
    893110271224
    97
    Claminat
    2000mg/200mg
    Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 200mg;
    Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 2000mg
    Thuốc bột pha tiêm
    Hộp 01 lọ x 2,2g; Hộp
    10 lọ x 2,2g
    BP
    hiện hành
    24
    893110271324
    98
    Claminat
    1000mg/100mg
    Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 100mg,
    Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 1000mg
    Thuốc bột pha tiêm
    Hộp 01 lọ x 1,1g; Hộp
    10 lọ x 1,1g
    BP
    hiện hành
    24
    893110271424
      1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm – Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt
    Nam)
    99
    Azimax 500 Inj
    Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
    Bột đông khô pha tiêm
    Hộp 01 lọ x 500mg,
    Hộp 05 lọ x 500mg,
    Hộp 10 lọ x 500mg
    BP
    hiện hành
    24
    893110271524
    100
    Esomeprazole IMP 40 mg
    Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg
    Bột đông khô pha tiêm
    Hộp 01 lọ x 40mg, Hộp 05 lọ x 40mg, Hộp 10 lọ x 40mg
    NSX
    24
    893110271624
    101
    Pantoprazole IMP 40 mg
    Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
    Bột đông khô pha tiêm
    Hộp 1 lọ x 40mg, Hộp 5
    lọ x 40mg, Hộp 10 lọ x
    40mg
    BP
    hiện hành
    24
    893110271724
      1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm – Nhà máy Kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh
    Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I, đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố
    Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    102
    Amoxicillin/ Acid clavulanic 250 mg/
    31,25 mg
    Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat – Syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg
    Thuốc bột pha hỗn dịch uống
    Hộp 1 túi x 12 gói x 1g
    BP
    hiện hành
    24
    893110271824
    103
    Imefed MD
    400mg/57mg/5mL
    Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat – Syloid (1:1)) 79mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 5.600mg
    Thuốc bột pha hỗn dịch uống
    Hộp 1 chai, Chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều
    USP hiện hành
    24
    893110271924
    104
    Imefed MD 200 mg/ 28,5 mg/ 5 mL
    Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat – Syloid (1:1)) 399mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 2.800mg
    Thuốc bột pha hỗn dịch uống
    Hộp 1 chai, chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều
    USP hiện hành
    24
    893110272024
    105
    Imefed MD 500 mg/ 62,5 mg/ 5 mL
    Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat – Syloid (1:1)) 750mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 6000mg
    Thuốc bột pha hỗn dịch uống
    Hộp 1 chai x 60ml, chai thủy tinh kèm theo bộ dụng cụ phân liều
    USP hiện hành
    24
    893110272124
    106
    Imefed MD 600 mg/ 42,9 mg/ 5 mL
    Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat – Syloid (1:1)) 643,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 9.000mg
    Thuốc bột pha hỗn dịch uống
    Hộp 1 chai, chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều
    USP hiện hành
    24
    893110272224
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
    107
    Imeclacin
    Clarithromycin 500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp
    3 vỉ x 10 viên
    USP hiện hành
    24
    893110272324
    108
    Imezin 200
    Ibuprofen 200mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 06 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x 10 viên,
    Chai 100 viên
    DĐVN hiện hành
    24
    893100272424
    109
    Imezin 400
    Ibuprofen 400mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 06 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x 10 viên,
    Chai 100 viên
    DĐVN hiện hành
    24
    893100272524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    110
    Esomeprazol 20
    Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat)
    20mg
    Viên nén bao tan trong ruột
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    DĐVN V
    36
    893110272624
    111
    Kaclocide
    Aspirin 75mg;
    Clopidogrel Bisulfate
    (tương đương
    Clopidogrel 75mg)
    97,86mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110272724
    112
    Kamedazol
    Furosemide 20mg, Spironolactone 50mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai
    100 viên, Chai 500 viên,
    Chai 1000 viên
    NSX
    36
    893110272824
    113
    Tizanidin 4 mg
    Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride) 4mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110272924
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm LV pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà – Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
    114
    Wincol 40
    Mỗi lọ 105ml chứa: Posaconazol 4,2g
    Hỗn dịch uống
    Hộp 01 lọ 105ml
    NSX
    36
    893110273024
    115
    Winsi 50
    Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 41
    36
    893110273124
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    116
    Winfen
    Dexketoprofen (dưới dạng dexketoprofen trometamol) 25mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110273224
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
    117
    Winlin 50
    Pregabalin 50mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110273324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã
    Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    118
    Atorvastatin OD
    MDS 5 mg
    Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci
    trihydrat) 5mg
    Viên nén phân tán trong miệng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
    6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110273424
    119
    Baclofen MDS 25mg
    Baclofen 25mg
    Viên nén
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110273524
    120
    Cetirizin OD MDS 10mg
    Cetirizin dihydroclorid
    10mg
    Viên nén phân tán trong miệng
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100273624
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    121
    Cinarizin Cap
    MDS 75mg
    Cinarizin (Cinnarizine)
    75mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100273724
    122
    Corovitril
    Clopidogrel (dưới dạng
    Clopidogrel bisulphat)
    75mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110273824
    123
    Famotidin OD MDS 20 mg
    Famotidin 20mg
    Viên nén phân tán trong miệng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
    6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110273924
    124
    Getcil 100
    Quetiapine (dưới dạng quetiapine fumarate)
    100mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên;
    Hộp 10 vỉ x 10 viên;
    Chai 100 viên
    NSX
    36
    893110274024
    125
    Glipizid MDS 2,5mg
    Glipizid 2,5mg
    Viên nén
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110274124
    126
    Gogo 100
    Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrate:
    111,92mg) 100mg
    Thuốc bột pha hỗn dịch uống
    Hộp 10 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g
    NSX
    36
    893110274224
    127
    Irbesartan MDS 100mg
    Irbesartan 100mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110274324
    128
    Irbesartan MDS 225 mg
    Irbesartan 225mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110274424
    129
    Maltrizyd 400/350
    Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô tương ứng với nhôm hydroxyd 350mg
    Hỗn dịch uống
    Hộp 30 gói x 10ml
    NSX
    24
    893100274524
    130
    Mezys
    Nateglinide 120mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110274624
    131
    Rasxol
    Cilostazol 100mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110274724
    132
    Rosuvastatin Cap
    MDS 5 mg
    Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 5mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110274824
    133
    Simvastatin MDS 30mg
    Simvastatin 30mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110274924
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã
    Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    134
    Poziats ODT
    Aripiprazole 10mg
    Viên nén phân tán trong miệng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110275024
    135
    Vectoka
    Troxerutin 2% (kl/kl)
    Gel
    Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g
    NSX
    36
    893110275124
    136
    Votsy
    Deflazacort 30mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110275224
    137
    Votsy
    Deflazacort 18mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110275324
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12,
    Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    138
    Elocpa 10
    Ebastin 10mg
    Viên nén phân tán trong miệng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110275424
    139
    Elocpa 20
    Ebastin 20mg
    Viên nén phân tán trong miệng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110275524
    140
    Flepgo 50
    Avanafil 50mg
    Viên nén
    Hộp 1 vỉ x 4 viên
    NSX
    36
    893110275624
    141
    Gligca 12,5
    Milnacipran hydroclorid 12,5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp
    3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110275724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP.
    Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP.
    Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    142
    Dextrose 5% and
    Sodium chloride
    0.9%
    Dextrose anhydrous (tương đương Dextrose monohydrate 25g) 22,73g; Sodium chloride 4,5g
    Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
    Thùng 20 túi 500ml
    NSX
    36
    893110275824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ:Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo,
    Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    143
    Usarastatin 10
    Simvastatin 10mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 05 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110275924
    144
    Usarastatin 20
    Simvastatin 20mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 05 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110276024
    145
    Usarates 50
    Atenolol 50mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
    2 vỉ x 14 viên
    NSX
    24
    893110276124
    146
    Usarvinpo
    Vinpocetine 5mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110276224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân
    Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    147
    Shitux
    Bismuth subsalicylat 262,5mg
    Viên nén nhai
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/PVC)
    NSX
    36
    893100276324
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
    148
    Qbisol
    Bromhexin hydroclorid
    8mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    DĐVN V
    36
    893100276424
    149
    UniORESOL
    Glucose khan 2,7g; Kali clorid 0,3g; Natri clorid 0,52g; Trinatri citrate dihydrat 0,58g
    Thuốc bột
    Hộp 20 gói x 4,1g; Hộp 50 gói x 4,1g; Hộp 100 gói x 4,1g; Hộp 20 gói x 20,5g; Hộp 50 gói x 20,5g
    NSX
    36
    893100276524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong
    Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    150
    Dipemloz 25
    Empagliflozin 25mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110276624
    151
    Lansoprazole 15 mg
    Lansoprazole 15mg
    Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 2022
    36
    893110276724
    152
    Lansoprazole 30 mg
    Lansoprazole 30mg
    Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 2022
    36
    893110276824
    153
    Metsav 1000 XR
    Metformin hydrochloride 1000mg
    Viên nén phóng thích kéo dài
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 41
    36
    893110276924
    154
    Neusupo 50
    Pregabalin 50mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110277024
    155
    Neusupo 75
    Pregabalin 75mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110277124
    156
    Pixaban 2,5
    Apixaban 2,5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110277224
    157
    Pixaban 5
    Apixaban 5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110277324
    158
    SaVi Lisinopril 20
    Lisinopril (dưới dạng
    Lisinopril dihydrate)
    20mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 2021
    36
    893110277424
    159
    SaVi Montelukast 4
    Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 4mg
    Viên nén nhai
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 2022
    36
    893110277524
    160
    SaVi Valsartan 40
    Valsartan 40mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 2021
    36
    893110277624
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    161
    SaViEso 10
    Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium trihydrate vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 10mg
    Thuốc cốm uống
    Hộp 14 gói x 650mg
    NSX
    36
    893110277724
    162
    SaViProlol Plus HCT 5/12.5
    Bisoprolol fumarate
    5mg;
    Hydrochlorothiazide
    12,5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 2022
    36
    893110277824
    163
    SaViRivasti 3
    Rivastigmine (dưới dạng Rivastigmine hydrogen tartrate) 3mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 2021
    36
    893110277924
    164
    SaViRivasti 4,5
    Rivastigmine (dưới dạng Rivastigmine hydrogen tartrate) 4,5mg
    Viên nang cứng
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    USP 2021
    36
    893110278024
    165
    Savxiga 10
    Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110278124
    166
    Savxiga 5
    Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110278224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    167
    Cefazolin 1000
    Cefazolin (dưới dạng
    Cefazolin natri)
    1000mg
    Bột pha tiêm
    Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột
    NSX
    24
    893110278324
    168
    Cefazolin 2000
    Cefazolin (dưới dạng
    Cefazolin natri)
    2000mg
    Bột pha tiêm
    Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột
    NSX
    24
    893110278424
    169
    Cefoxitin 1000
    Cefoxitin (dưới dạng
    Cefoxitin natri)
    1000mg
    Bột pha tiêm
    Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột
    NSX
    24
    893110278524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú
    Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    170
    Cipro TPS
    Ciprofloxacin(dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 400 viên
    NSX
    36
    893115278624
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    171
    Perindotab
    Indapamid 1,25mg;
    Perindopril erbumin
    (Perindopril tert- butylamin) 4mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893110278724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
    172
    Ceftibuten 200
    Ceftibuten(dưới dạng ceftibuten dihydrat
    217,54mg) 200mg
    Viên nang cứng
    Hộp 01 vỉ x 10 viên,
    Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu/Alu; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu/PVC
    NSX
    36
    893110278824
    173
    Gemfibrozil 600mg
    Gemfibrozil 600mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110278924
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trang Liên (Địa chỉ: Số nhà 28, ngách 26, ngõ 138 phố Chợ Khâm Thiên, Phường Trung Phụng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    174
    Apixaban 2,5
    Apixaban 2,5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x
    10 viên; (vỉ Alu – PVC/ Alu – Alu); Chai 50 viên; Chai 100 viên,
    Chai 200 viên
    NSX
    36
    893110279024
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    175
    Bilabbi 20
    Bilastin 20mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110279124
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, tỉnh Hải Phòng, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, tỉnh Hải Phòng, Việt Nam)
    176
    Gidahan
    Paracetamol 500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 10 vỉ x 10 viên;
    Hộp 5 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893100279224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    177
    Hormedi 500
    Methylprednisolon (dưới dạng bột đông khô methylprednisolon natri succinat) 500mg
    Thuốc bột đông khô pha tiêm
    Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ
    NSX
    24
    893110279324
    178
    Thioctic Exela 600 Inj
    Acid alpha lipoic 600mg/50ml
    Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
    Hộp 10 lọ x 50ml
    NSX
    36
    893110279424
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    179
    Lamivudine Vidipha 150
    Lamivudine 150mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    DĐVN V
    36
    893110279524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường
    Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
    180
    Nebitab
    Nebivolol (dưới dạng Nebivolol
    hydrochloride 5,45mg)
    5mg
    viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110279624
    181
    Sitamed 50
    Sitagliptin (dạng
    Sitagliptin phosphat
    64,25mg) 50mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
    10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110279724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam.)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    182
    Cresciber 500
    Cefprozil (dưới dạng
    Cefprozil monohydrat
    523,11mg) 500mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
    2 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110279824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9,
    Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
    183
    Irbesartan 150mg
    Irbesartan 150mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 04 vỉ x 07 viên,
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên
    NSX
    36
    893110279924
    184
    Cefoperazone 1g
    Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 1000mg
    Thuốc bột pha tiêm
    Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ;
    Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ
    NSX
    36
    893110280024
    185
    Ceftizoxime 2g
    Ceftizoxime(dưới dạng
    Ceftizoxime sodium)
    2g
    Thuốc bột pha tiêm
    Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ, Hộp 20 lọ; ống nước cất pha tiêm được sản xuất bởi: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha
    NSX
    36
    893110280124
    186
    Irbesartan HCT 150/12.5mg
    Hydrochlorothiazide
    12,5mg; Irbesartan
    150mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 04 vỉ x 07 viên.
    Hộp 03 vỉ x vỉ 10 viên;
    Hộp 05 vỉ x vỉ 10 viên;
    Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên;
    Hộp 20 vỉ x vỉ 10 viên
    NSX
    36
    893110280224
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    187
    Irbesartan 300mg
    Irbesartan 300mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 04 vỉ x 07 viên,
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên
    NSX
    36
    893110280324
    188
    Travicol DT 500
    Acetaminophen
    (Microencapsulate)
    500mg
    Viên nén phân tán
    Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp
    10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC); Chai 100 viên; Chai 200 viên
    NSX
    24
    893100280424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    189
    Acetylcystein 200 mg
    Acetylcystein 200mg
    Viên nang cứng
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100280524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân
    Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    190
    Atorvastatin 40
    Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên;
    Hộp 05 vỉ x 10 viên;
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    DĐVN hiện hành
    36
    893110280624
    191
    Cefalexin 250mg/5ml
    Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg
    Cốm pha hỗn dịch uống
    Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 100ml, chai nhựa HDPE; Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 100ml, chai thủy tinh
    NSX
    36
    893110280724
    192
    Levermeb 1000
    Levetiracetam 1000mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên,
    Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
    USP hiện hành
    36
    893110280824
    193
    Mg-B6 MEBI
    Magnesi lactat dihydrat 470mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 03 vỉ x 10 viên;
    Hộp 05 vỉ x 10 viên;
    Hộp 10 vỉ x 10 viên
    DĐVN hiện hành
    36
    893100280924
    48.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình,
    Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    194
    Aumoxkamebi 1g
    Amoxicilin trihydrat compacted tương đương Amoxicilin 875mg; Kali Clavulanat – Microcrystallin cellulose (1:1) tương
    đương Acid Clavulanic
    125mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp
    3 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên;
    Hộp 6 vỉ x 5 viên
    DĐVN
    36
    893110281024
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    195
    Aumoxkamebi 1g
    DT
    Amoxicilin trihydrat compacted tương đương Amoxicilin 875mg; Kali Clavulanat – silicon dioxid (1:1) tương
    đương Acid Clavulanic
    125mg
    Viên nén phân tán
    Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp
    3 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên;
    Hộp 6 vỉ x 5 viên
    DĐVN
    36
    893110281124
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    196
    Micoginal 4%
    Miconazol nitrat 40mg/1g
    Kem
    Hộp 1 tuýp 20g và 1 bộ dụng cụ đưa thuốc vào âm đạo
    NSX
    24
    893110281224
    197
    Scaporis
    Calcipotriol (dưới dạng Monohydrat)
    0,05mg/1ml
    Dung dịch
    Hộp 01 lọ 30ml; Hộp 01 lọ 50ml; Hộp 01 lọ 60ml; Hộp 01 lọ 90ml;
    Hộp 01 lọ 100ml; Hộp
    01 lọ 120ml
    NSX
    24
    893110281324
    198
    Xylovine 0,05%
    Xylometazolin hydroclorid 0,5mg/1ml
    Dung dịch nhỏ mũi
    Hộp 1 lọ 10ml
    NSX
    36
    893100281424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt
    Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, P2, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang, Việt Nam)
    199
    Auzion 1000
    Acid Clavulanic (dưới dạng acid clavulanat avicel) 125mg;
    Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875mg
    Viên nén phân tán
    Hộp 02 vỉ x 07 viên
    NSX
    36
    893110281524
    200
    Nicorandil 10 mg
    Nicorandil 10mg
    Viên nén
    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
    6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893110281624
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang – TP.Vĩnh Yên –
    T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)
    201
    Adenovin
    Adenosin 3mg/ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml;
    Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml;
    Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml
    NSX
    24
    893110281724
    202
    Ferovin
    Sắt (III) (dưới dạng Sắt protein succinylat 800mg) 40mg/15ml
    Dung dịch uống
    Hộp 10 gói x 15ml; Hộp 20 gói x 15ml; Hộp 10 lọ x 15ml
    NSX
    24
    893110281824
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    203
    Folicavin 50
    Acid folinic (dưới dạng Calci folinat hydrat) 50mg
    Thuốc tiêm đông khô
    Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD24904-16)
    NSX
    Lọ thuốc tiêm: 24 tháng;
    Ống nước
    cất: 48 tháng
    893110281924
    204
    Kalimat
    Kali aspartat (dưới dạng Kali aspartat hemihydrat) 316mg,
    Magnesi aspartat (dưới dạng magnesi aspartat dihydrat) 280mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp
    1 lọ x 50 viên
    NSX
    36
    893110282024
    205
    Ketovin
    Calci-2- oxo-3phenylpropionat (αketoanalogue to phenylalanin, muối calci) 68mg; Calci-3methyl-2-oxobutyrat (αketoanalogue to valin, muối calci) 86mg; Calci-3-methyl-2oxovalerat (αKetoanalogue to isoleucin, muối calci) 67mg; Calci-4-methyl2-oxovalerat (αketoanalogue to leucin, muối calci) 101mg; Calci-DL-2-hydroxy-4methylthiobutyrat (αhydroxyanalogue to methionin, muối calci) 59mg;
    L-histidin 38mg; Llysin acetat (tương đương 75mg L-lysin) 105mg; L-tyrosin
    30mg; L-threonin
    53mg; L-tryptophan 23mg
    Tổng lượng nitơ/viên:
    36mg
    Tổng lượng calci/viên:
    1,25mmol ≈ 0,05g
    Viên nén bao phim
    Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên
    NSX
    24
    893110282124
    206
    Lopavin
    L-ornithin-L-aspartat 6g
    Cốm pha dung dịch uống
    Hộp 10 gói x 10 g; Hộp 20 gói x 10 g; Hộp 30 gói x 10 g
    NSX
    36
    893110282224
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    207
    L-Ornithin-LAspartat
    5 g/10 ml
    L-Ornithin-L-Aspartat 5g/10ml
    Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền
    Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml
    NSX
    36
    893110282324
    208
    Salbuvin
    Salbutamol (dưới dạng
    Salbutamol sulfat)
    2mg/5ml
    Siro
    Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml
    NSX
    24
    893115282424
    209
    Valbitrin 200
    Sacubitril (dưới dạng
    muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 97,2mg;
    Valsartan (dưới dạng
    muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 102,8mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp
    8 vỉ x 7 viên
    NSX
    36
    893110282524
    210
    Vinbroxol
    Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml
    Sirô
    Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30
    gói x 5ml; Hộp 1 lọ x 100ml
    NSX
    30
    893100282624
    211
    Vinbroxol kid
    Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml
    Sirô
    Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30
    gói x 5ml; Hộp 1 lọ x 100ml
    NSX
    30
    893100282724
    212
    Vindion 100 mg/ml
    Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri) 100mg/ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 1 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x
    2ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x
    5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml
    NSX
    24
    893110282824
    213
    Vinfran
    Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/5ml
    Dung dịch uống
    Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 50ml
    NSX
    24
    893110282924
    214
    Vinperio 100
    Sacubitril (dưới dạng
    muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 48,6mg;
    Valsartan (dưới dạng
    muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 51,4mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp
    4 vỉ x 14 viên
    NSX
    36
    893110283024
    215
    Vinropin 0,2%
    Ropivacain hydroclorid (dưới dạng Ropivacain hydroclorid monohydrat) 20mg/10ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 1 vỉ x 5 ống x
    10ml; Hộp 5 lọ x 20ml
    NSX
    36
    893114283124
    STT
    Tên thuốc
    Hoạt chất chính –
    Hàm lượng
    Dạng bào chế
    Quy cách đóng gói
    Tiêu chuẩn
    Tuổi thọ
    (tháng)
    Số đăng ký
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    216
    Vinropin 0,5%
    Ropivacain hydroclorid (dưới dạng Ropivacain hydroclorid monohydrat) 50mg/10ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml
    NSX
    36
    893114283224
    217
    Vinphenyl
    Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin HCl) 0,5mg/10ml
    Dung dịch tiêm
    Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml
    NSX
    36
    893110283324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân,
    Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
    218
    Alimemazin DWP 10mg
    Alimemazin (dưới dạng Alimemazin tartrat 10mg) 8mg
    Viên nén bao phim
    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
    6 vỉ x 10 viên
    NSX
    36
    893100283424
    219 Ambroxol Effer

    DWP 30 mg

    Ambroxol hydroclorid 30mg Viên nén sủi bọt Hộp 10 tuýp x 10 viên NSX 36 893100283524
    220 Amitriptylin DWP 25 mg Amitriptylin hydroclorid 25mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110283624
    221 Amitriptylin DWP 50 mg Amitriptylin hydroclorid 50mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110283724
    222 Aspirin DWP 75mg Aspirin 75mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 24 893110283824
    223 Atorvastatin OD

    DWP 10 mg

    Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110283924
    224 Atorvastatin DWP 30 mg Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 30mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110284024
    225 Atorvastatin DWP 60 mg Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 60mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110284124
    226 Bisacodyl EC DWP 10 mg Bisacodyl 10mg Viên nén bao tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893100284224
    227 Carbazochrom

    DWP 10mg

    Carbazochrom natri sulfonat 10mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 24 893110284324
    228 Carbimazol DWP 10mg Carbimazol 10mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110284424
    229 Carbocistein S

    DWP 750 mg

    Carbocistein 750mg Thuốc cốm Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g NSX 36 893110284524
    230 Chlordextro DWP 4 mg/30 mg Clorpheniramin maleat

    4mg;

    Dextromethorphan hydrobromid 30mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110284624
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    231 Desloratadin OD DWP 2,5 mg Desloratadin 2,5mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp

    3 vỉ x 10 viên

    NSX 24 893100284724
    232 Fluoxetin Cap

    DWP 10mg

    Fluoxetin (dưới dạng

    Fluoxetin hydrochlorid

    11,2mg) 10mg

    Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110284824
    233 Glimepirid DWP 1

    mg

    Glimepirid 1mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110284924
    234 Glimepirid DWP 3

    mg

    Glimepirid 3mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110285024
    235 Ibuprofen DWP 300mg Ibuprofen 300mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893100285124
    236 Ibuprofen S DWP 200mg Ibuprofen 200mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 30 gói x 760mg NSX 36 893100285224
    237 Ketoprofen Cap

    DWP 100mg

    Ketoprofen 100mg Viên nang cứng Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110285324
    238 Losartan DWP 75mg Losartan kali 75mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110285424
    239 Mebeverin DWP 135 mg Mebeverin hydroclorid 135mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110285524
    240 Methylprednisolon

    DWP 32mg

    Methylprednisolon 32mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110285624
    241 Naproxen EC

    DWP 375mg

    Naproxen 375mg Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893110285724
    242 Nicorandil DWP 2,5 mg Nicorandil 2,5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 24 893110285824
    243 Ofloxacin DWP 300mg Ofloxacin 300mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893115285924
    244 Oxcarbazepin

    DWP 300mg

    Oxcarbazepin 300mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893114286024
    245 Perindopril DWP 10 mg Perindopril arginin

    10mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110286124
    246 Perindopril DWP 2,5 mg Perindopril arginin 2,5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110286224
    247 Piracetam S DWP 2400mg Piracetam 2400mg Thuốc cốm pha dung dịch uống Hộp 10 gói x 5,5g, Hộp 30 gói x 5,5g NSX 36 893110286324
    248 Piroxicam Cap

    DWP 10mg

    Piroxicam 10mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110286424
    249 Prednisolon DWP 10mg Prednisolon 10mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110286524
    250 Propylthiouracil

    DWP 50mg

    Propylthiouracil 50mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110286624
    251 Propylthiouracil

    DWP 100mg

    Propylthiouracil 100mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110286724
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    252 Repaglinid DWP 2

    mg

    Repaglinid 2mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110286824
    253 Topiramat TAB DWP 100 mg Topiramat 100mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110286924
    254 Topiramat DWP 50 mg Topiramat 50mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 24 893110287024
    255 Valproat EC DWP 500mg Valproat natri 500mg Viên nén bao tan trong ruột Hộp 6 vỉ x 10 viên NSX 36 893114287124
    1. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
    256 Cetecoataxan-F Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ

    100 viên; Lọ 200 viên;

    Lọ 500 viên

    NSX 36 893100287224
    257 Nitroglycerin 0.5 Nitroglylerin (dưới dạng Diluted Nitroglycerin 5mg)

    0,5mg

    Viên nén đặt dưới lưỡi Hộp 3 x 10 viên; Hộp

    10 vỉ x 10 viên

    NSX 24 893110287324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: số 358, đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    258 Dapazin 5 Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol) 5mg Viên nén bao phim Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110287424
    259 Kizasthma – New For Children Mỗi 2,5ml chứa:

    Ambroxol hydroclorid 3,75mg; Clenbuterol

    hydrochloride

    0,0025mg

    Dung dịch uống Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml NSX 36 893110287524
    260 Mexival 1 mg/ml Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat 3,2mg) 2,5mg/2,5ml Dung dịch uống Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml NSX 30 893110287624
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam. Địa chỉ nhà máy: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố

    Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

    261 Ambron Ambroxol hydrochloride 30mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên NSX 36 893100287724
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    262 Vacobrom 16 Bromhexine hydrochloride 16mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên,

    Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

    NSX 36 893110287824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
    263 Fornervus Donepezil hydrocloride 5mg/5ml Dung dịch uống Hộp 30 ống x 5ml; Hộp

    30 ống x 10ml

    NSX 36 893110287924
      1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số

    307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

    264 Hadufovir Tenofovir disoproxil fumarate 300mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110288024
    265 Nohepa Mỗi gói 10g chứa: LOrnithin-L-Aspartat

    6000mg

    Cốm pha dung dịch uống Hộp 10 gói; Hộp 20 gói;

    Hộp 30 gói

    NSX 24 893110288124
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    266 Aupisin 3g Ampicillin (dưới dạng ampicillin sodium) 2g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam sodium) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ, lọ thủy tinh;

    Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh

    NSX 24 893110288224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
    267 Élocarvia 1.0 Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 1mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893114288324
    268 Franxacin 200 Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên NSX 36 893115288424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
    269 Tinfodozin Desloratadin 0,5mg/1ml Siro Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1

    lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml

    NSX 24 893100288524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    270 Lizapam 15 Mirtazapin (dưới dạng Mirtazapin hemihydrat) 15mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110288624
    271 Spiamib 10 Rivaroxaban 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110288724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    272 Goodcam Vitamin B1 15mg;

    Vitamin B2 15mg;

    Vitamin B5 25mg;

    Vitamin B6 10mg;

    Vitamin PP 50mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên NSX 36 893100288824
    273 Naliso 0.5 Dexamethason 0,5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên,

    Chai 500 viên

    NSX 36 893110288924
    274 Sendy Methocarbamol 750mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên USP 43 36 893110289024
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
    275 Cefpodoxime 100 mg Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 100mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên USP 43 36 893110289124
    276 Cefpodoxime 200 mg Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 200mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên USP 43 36 893110289224
    277 Meseca Advanced Fluticasone furoate 27,5µg (mcg) Hỗn dịch xịt mũi Hộp 1 lọ x 30 liều; Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 120 liều NSX 36 893110289324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Hoàng Sơn (Địa chỉ: Số 8D7, khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi,

    TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    278 Troxine Mỗi ống 5ml chứa

    Levothyroxin natri

    100mcg

    Dung dịch uống Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp 30 ống NSX 24 893110289424
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm

    CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh., Việt Nam)

    279 Rebamin Rebamipid 100mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói; Hộp 20 gói;

    Hộp 30 gói

    NSX 36 893110289524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
    280 Periosyn 5 mg Perindopril arginin 5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên NSX 36 893110289624
    281 Periosyn Plus 5 mg/1,25 mg Indapamid 1,25mg;

    Perindopril arginin 5mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên NSX 36 893110289724
    282 Thuốc súc miệng, họng T-B Povidon

    Iod

    Povidon iod 1% (kl/tt) Dung dịch dùng ngoài

    (dung dịch súc miệng, họng)

    Hộp 1 chai x 125ml,

    Hộp 1 chai x 250ml

    NSX 24 893100289824
    283 Tra-Desloratadin Desloratadin 0,05%

    (kl/tt)

    Sirô Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 60ml NSX 24 893100289924
    284 Tragalin 75 Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110290024
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    285 Ateceftan 500 mg Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri)

    500mg

    Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 500mg; Hộp

    10 lọ x 500mg

    NSX 24 893110290124
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp

    Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    286 Deferasirox 180 mg Deferasirox 180mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – PVC/

    Alu – Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

    NSX 36 893110290224
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    287 Deferasirox 360 mg Deferasirox 360mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x

    10 viên (vỉ Alu – PVC/Alu – Alu); Chai

    50 viên, Chai 100 viên;

    Chai 200 viên

    NSX 36 893110290324
    288 Derarox 180 Deferasirox 180mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – PVC/

    Alu – Alu; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

    NSX 36 893110290424
    289 Derarox 360 Deferasirox 360mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

    10 viên, vỉ Alu – PVC/Alu – Alu; Chai

    50 viên, Chai 100 viên,

    Chai 200 viên

    NSX 36 893110290524
    290 Feractil 400 Dexibuprofen 400mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – PVC hoặc Alu – Alu, Chai 50 viên, Chai 100 viên,

    Chai 200 viên

    NSX 36 893110290624
    291 Lipitab 80 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin

    calcium trihydrate

    86,7mg) 80mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

    10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

    NSX 36 893110290724
    292 Monlikast 5 Montelukast (dưới

    dạng Montelukast natri 5,2mg) 5mg

    Viên nén nhai Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

    10 viên; Chai 50 viên,

    100 viên, 200 viên

    NSX 36 893110290824
    293 Sedronat 35 Risedronat Na (dưới dạng Risedronat Na hemi-pentahydrat 40,16mg) 35mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

    10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

    NSX 36 893110290924
    294 Ticagrelor 90mg Ticagrelor 90mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ

    Alu – PVC/ Alu – Alu

    NSX 36 893110291024
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
    295 Cetrikidy Cetirizine dihydrochloride

    1mg/ml

    Dung dịch uống Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x

    10ml; Hộp 1 chai x

    60ml, Hộp 1 chai x

    90ml, Hộp 1 chai x

    120ml (chai PET); Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml (chai thủy tinh)

    NSX 24 893100291124
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    296 Clophekidy Chlorpheniramin maleat 2mg/5ml Sirô Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x

    10ml; Hộp 1 chai x

    60ml, Hộp 1 chai x

    90ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai PET; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai thủy tinh

    NSX 24 893100291224
    297 DoctorCar Levocarnitine 2000mg/10ml Dung dịch uống Hộp 10 ống x 10ml,

    Hộp 20 ống x 10ml,

    Hộp 30 ống x 10ml,

    Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, Hộp 1 chai x 150ml

    NSX 36 893110291324
    298 Flashcime Ebastin 20mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ

    PVC/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

    NSX 36 893110291424
    299 Ibapovin Cholin alfoscerat

    600mg

    Viên nang

    mềm

    Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110291524
    300 Keyfaton Ebastin 10mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ

    PVC/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

    NSX 36 893110291624
    301 Loratakidy Loratadine 1mg/1ml Sirô Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml Hộp 20 ống x

    10ml; Hộp 30 ống x

    10ml; Hộp 40 ống x

    10ml; Hộp 1 chai x

    60ml; Hộp 1 chai x

    90ml; Hộp 1 chai x

    120ml (chai PET); Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml (chai thủy tinh)

    NSX 24 893100291724
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    302 Masnutri Diosmin 600mg Cốm pha hỗn dịch Hộp 15 gói; Hộp 20 gói;

    Hộp 30 gói; Hộp 60 gói

    NSX 24 893110291824
    303 Nexalin Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxyd polymaltose) 100mg Viên sủi bọt Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên NSX 36 893100291924
    304 Pecflu Mỗi ml chứa: Betaglycyrrhetinic acid (Enoxolon) 0,6mg;

    Dequalinium clorid 1mg; Hydrocortison acetat 0,6mg; Lidocain hydroclorid 1mg; Tyrothricin 4mg

    Dung dịch xịt họng Hộp 1 chai x 10ml; Hộp 1 chai x 20ml; Hộp 1 chai x 25ml NSX 36 893110292024
    305 Sadocam Mỗi 10ml chứa: Đồng (dưới dạng Đồng gluconat) 0,7mg; Mangan (dưới dạng Mangan gluconat dihydrat) 1,33mg; Sắt (dưới dạng Sắt gluconat) 50mg Dung dịch uống Hộp 20 ống x 10ml,

    Hộp 30 ống x 10ml,

    Hộp 40 ống x 10ml,

    Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 40 gói x 10ml

    NSX 24 893100292124
    306 Satmepa Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxyd polymaltose)

    100mg

    Viên nhai Hộp 1 túi x 5 vỉ x 6 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 6 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x

    5 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110292224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
    307 Amburol 7.5 Mỗi 5ml chứa:

    Ambroxol hydroclorid 7,5mg; Clenbuterol hydroclorid 0,005mg

    Sirô uống Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml (ống nhựa); Hộp 01 Chai x 45ml, Hộp 01 Chai x

    60ml, Hộp 01 Chai x

    90ml (chai thủy tinh);

    Hộp 01 chai x 70ml

    (chai nhựa HDPE)

    NSX 24 893110292324
    308 Liverplus L-Isoleucin 952mg; LLeucin 1,904mg; LValin 1,144mg Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói x 4,5g; Hộp 20 gói x 4,5g; Hộp 30 gói x 4,5g NSX 24 893110292424
    309 Meyerflumid 100 Leflunomid 100mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110292524
    310 Meyersapride 5 Mosaprid citrat dihydrat (tương đương

    5mg Mosaprid citrat)

    5,29mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110292624
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    311 Meyervozin Levocetirizin dihydroclorid 0,5mg Dung dịch uống Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 25ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 75ml (chai nhựa, chai thủy tinh) NSX 24 893100292724
    312 Soldexbu Methocarbamol

    1.500mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    5 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110292824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    313 Desweet 50/1000 Metformin

    hydrochloride 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng

    Sitagliptin phosphate

    64,25mg) 50mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110292924
    314 Irthia 300/12.5 Hydrochlorothiazide

    12,5mg; Irbesartan

    300mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc vỉ nhôm – PVC/ PVdC) NSX 36 893110293024
    315 Irthia 300/25 Hydrochlorothiazide

    25mg, Irbesartan

    300mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm hoặc vỉ nhôm – PVC/ PVdC) NSX 36 893110293124
    316 Susol 20 Rivaroxaban 20mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 1 vỉ × 14 viên NSX 36 893110293224
    317 Uritast Febuxostat 40mg viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

    (vỉ nhôm – PVC)

    NSX 36 893110293324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    318 Firvomef 25/100 mg Carbidopa (dưới dạng carbidopa

    monohydrate 27mg)

    25mg; Levodopa

    100mg

    Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC NSX 36 893110293424
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    319 Firvomef 25/250 mg Carbidopa (dưới dạng carbidopa

    monohydrate 27mg)

    25mg; Levodopa

    250mg

    Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC NSX 36 893110293524
    320 GliVT 5 Glipizide 5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110293624
    321 Versiate 16 Betahistine dihydrochloride 16mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ

    Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC

    NSX 36 893110293724
    322 Yacapen XR 100mg/1000mg Metformin HCl 1000mg; Sitagliptin phosphate monohydrate (tương đương 100mg

    Sitagliptin) 128,5mg

    Viên nén bao phim giải phóng chậm Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110293824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    323 Sudifas Ibuprofen 200mg;

    Phenylephrine HCl

    10mg

    Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên NSX 36 893100293924
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 – Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    324 Hebyzik 90 Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten hydrat) 90mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml NSX 36 893110294024
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, Việt Nam)
    325 Abimotek Calcifediol (dưới dạng

    calcifediol monohydrat) 0,15mg/1ml

    Thuốc nhỏ giọt Hộp 1 lọ x 10ml NSX 36 893110294124
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh

    Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    326 Bitolrison 50 Tolperisone hydrochloride 50mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm NSX 36 893110294224
    327 Bitoprid 50 Itopride hydrochloride

    50mg

    Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10

    vỉ x 10 viên, nhôm –

    PVC/PVdC

    NSX 36 893110294324
    328 Bivicetam Cinnarizin 25mg, Piracetam 400mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên NSX 36 893110294424
    329 Biviloxin 400 Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin

    hydrochloride

    436,34mg) 400mg

    Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên NSX 36 893115294524
    330 Bixamuc 200 Acetylcysteine 200mg Thuốc cốm Hộp 30 gói x 1g NSX 36 893100294624
    331 BV-Loxicam 4 Lornoxicam 4mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    10 vỉ x 10 viên, Nhôm – PVC; Hộp 3 vỉ x 10

    viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm – Nhôm

    NSX 36 893110294724
    332 BV-Loxicam 8 Lornoxicam 8mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    10 vỉ x 10 viên, Nhôm – PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm – nhôm

    NSX 36 893110294824
    333 Magne B6-BV Magnesium lactate dihydrate (Magnesi lactat dihydrat) 470mg; Pyridoxine hydrochloride (Pyridoxin

    hydroclorid; Vitamin

    B6) 5mg

    Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp

    10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai x 60 viên, Hộp 1 Chai x 100 viên, Hộp 1

    Chai x 250 viên

    NSX 36 893110294924
    334 Moxifloxacin 400 Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin

    hydrochloride

    436,34mg) 400mg

    Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên NSX 36 893115295024
    335 Notilumnata Domperidone (dưới dạng Domperidone maleate 12,72mg)

    10mg

    Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm – nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm – PVC NSX 36 893110295124
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    336 Rosuvastatin 10

    BV

    Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp

    10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110295224
    337 Rosuvastatin 20

    BV

    Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 20,8mg) 20mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp

    10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110295324
    338 Sucralfate Sucralfate 1g Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp

    10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893100295424
    339 Vaginesten Clotrimazole 500mg Viên nén đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp

    1 vỉ x 2 viên, nhôm – PVC; Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, nhôm

    – nhôm

    NSX 36 893110295524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
    340 Craynax HL Neomycin sulfat

    35000IU; Nystatin

    100000IU; Polymyxin

    B sulfat 35000IU

    Viên nang mềm đặt âm đạo Hộp 02, 04 vỉ x 06 viên NSX 24 893110295624
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    341 Lornoxicam 4 Lornoxicam 4mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ; 3 vỉ; 6 vỉ; 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu PVC/ Alu – Alu); Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên NSX 36 893110295724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    342 Nicsea 20 Aescin 20mg Viên nén bao tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp

    5 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110295824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm

    Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

    343 Triembes 10/5 Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 10 viên,

    Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 04 vỉ x 10 viên,

    Hộp 05 vỉ x 10 viên,

    Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110295924
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    344 Triembes 25/5 Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 10 viên,

    Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 04 vỉ x 10 viên,

    Hộp 05 vỉ x 10 viên,

    Hộp 06 vỉ x 10 viên,

    Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110296024
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên

    Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    345 Shinmus C Carbocisteine 375mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp

    10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893100296124
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 39/9 Bông Sao, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    346 Loktan Ticagrelor 90mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110296224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    347 Phostaligel USA-

    NIC

    Aluminium phosphate gel 20% (Nhôm phosphat gel 20%) 12,38gam Hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 20g NSX 36 893100296324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    348 Hasitec Plus 20/12.5 Enalapril maleat 20mg;

    Hydroclorothiazid

    12,5mg

    Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 05 vỉ x 10 viên,

    Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110296424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    349 Bilegal 10 Bisoprolol fumarat

    10mg

    Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 05 vỉ x 10 viên,

    Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110296524
    350 Bilegal 2,5 Bisoprolol fumarat 2,5mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110296624
    351 Bilegal 3,75 Bisoprolol fumarat 3,75mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 05 vỉ x 10 viên,

    Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110296724
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    352 Bilegal 5 Bisoprolol fumarat 5mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 05 vỉ x 10 viên,

    Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110296824
    353 ForminHasan XR 500 Metformin hydroclorid 500mg Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 03 vỉ x 15 viên;

    Hộp 05 vỉ x 15 viên;

    Hộp 10 vỉ x 15 viên

    NSX 36 893110296924
    354 Mibepred ODT 5 Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat 7,86mg) 5mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 03 vỉ x 10 viên,

    Hộp 05 vỉ x 10 viên,

    Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110297024
    1. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    355 Ecoxia 120 Etoricoxib 120mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110297124
    356 Ecoxia 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110297224
    357 Fexofenadine 180 mg Tablets Fexofenadine hydrochloride 180mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 24 893100297324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    358 Allostella 3G L-ornithine L-aspartate

    3000mg

    Cốm pha dung dịch uống Hộp 10 gói x 5 g; Hộp 20 gói x 5 g NSX 24 893110297424
    359 Calcium Auxilto 1000 mg Calcium(dưới dạng calcium carbonate

    2500mg) 1000mg

    Viên nén sủi bọt Hộp 1 tuýp x 20 viên NSX 36 893100297524
    360 Clenmysol Sp. Ambroxol hydrochloride 1,5 mg/ml; Clenbuterol hydrochloride 0,001mg/ml Siro Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống

    x 10ml; Hộp 1chai x

    120ml

    NSX 24 893110297624
    361 Clenmysol Tab. Ambroxol

    hydrochloride 30mg; Clenbuterol hydrochloride 0,02mg

    Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893110297724
    362 Clobetad Clobetasol propionate 0,05% (w/w) Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 15 g; Hộp 1 tuýp x 30 g NSX 24 893110297824
    363 Dapostella 30 Dapoxetine (dưới dạng dapoxetine

    hydrochloride 33,6mg) 30mg

    Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp

    2 vỉ x 3 viên

    NSX 24 893110297924
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    364 Dapostella 60 Dapoxetine (dưới dạng dapoxetine

    hydrochloride 67,2mg) 60mg

    Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp

    2 vỉ x 3 viên

    NSX 24 893110298024
    365 Ibuprofen Auxilto 200 mg Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 24 893100298124
    366 Mifepristone 200

    mg

    Mifepristone 200mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp

    1 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110298224
    367 Naproflam 500 Naproxen 500mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp

    10 vỉ x 10 viên

    NSX 24 893110298324
    368 Partamol 250 Supp. Paracetamol 250mg Viên đạn đặt trực tràng Hộp 2 vỉ x 5 viên NSX 24 893100298424
    369 Rupatadine STELLA Sp. Rupatadine (dưới dạng rupatadine fumarate 1,279mg) 1mg/ml Dung dịch uống Hộp 1 chai x 60ml, thủy tinh hoặc PET NSX 24 893110298524
    370 Stafloxin 200 Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai

    x 100 viên

    DĐVN V 48 893115298624
    371 Stebastin Sp. Ebastine 1mg/ml Siro Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml NSX 24 893110298724
    372 Stefamlor 5/10 Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate 6,94mg) 5mg;

    Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin

    calcium trihydrate

    10,9mg) 10mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110298824
    373 Stellavon 8 Bromhexine hydrochloride 8mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893100298924
    374 Stellbutine Trimebutine maleate 100mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 24 893110299024
    375 Vastad Metronidazole 500mg;

    Neomycin sulfate

    65.000 IU; Nystatin

    100.000IU

    Viên nén đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp

    1 vỉ xé x 10 viên

    NSX 24 893115299124
    376 Zanladyne 12 Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 15,379 mg) 12mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp

    2 vỉ x 14 viên

    NSX 24 893110299224
    377 Zanladyne 4 Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 5,126mg) 4mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp

    2 vỉ x 14 viên

    NSX 24 893110299324
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    378 Zanladyne 8 Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 10,253mg) 8mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp

    2 vỉ x 14 viên

    NSX 24 893110299424
    379 Zanladyne Sp. Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 5,126mg) 4mg/ml Dung dịch uống Hộp 1 chai x 60ml NSX 24 893110299524
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
    380 Cypomic Cholecalciferol

    (Vitamin D3) 800IU

    Viên nang

    mềm

    Hộp 06 vỉ x 10 viên NSX 24 893110299624
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
    381 Eighteengel Erythromycin (hoạt lực) 400mg Gel Hộp 1 tuýp x 10g NSX 36 893110299724
    382 Malainbro Promestriene 10mg Viên nang mềm đặt âm đạo Hộp 1 vỉ x 10 viên NSX 36 893110299824
    383 Philbibif Night Acetaminophen

    325mg;

    Dextromethorphan

    HBr 10mg;

    Doxylamine succinate

    6,25mg; Phenylephrine

    HCl 5mg

    Viên nang

    mềm

    Hộp 02 vỉ x 10 viên NSX 36 893110299924
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    384 Tanaallery-F Clorpheniramin maleat

    4mg; Phenylephrin

    HCl 10mg

    Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên NSX 36 893100300024
    385 Tanafezam Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ

    100 viên, Lọ 200 viên

    NSX 36 893110300124
    386 Tanaldecoltyl F

    New

    Clorphenesin carbamat 250mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ

    100 viên, Lọ 200 viên

    NSX 36 893110300224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt

    Nam)

    387 Rahnob Forte Milnacipran hydrochlorid 50mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp

    6 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110300324
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
    388 Biratiga 250 Abiraterone acetate

    250mg

    Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên USP 2021 36 893114300424
    389 Bisolon Hera Bisoprolol fumarate 2,5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110300524
    390 Buscohexine 12 Bromhexine hydrochloride 12mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên;

    Hộp 10 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110300624
    391 Cilnidipine 5 Cilnidipine 5mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên JP 18 36 893110300724
    392 Genlovir Valganciclovir (dưới dạng valganciclovir

    hydrochloride 496,3mg) 450mg

    Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893114300824
    393 Hera Fatrim Sulfamethoxazole

    400mg; Trimethoprim

    80mg

    Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên USP hiện hành 36 893110300924
    394 Hera Fatrim Forte Sulfamethoxazole

    800mg; Trimethoprim

    160mg

    Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên USP hiện hành 36 893110301024
    395 Herabin Fludarabine phosphate

    10mg

    Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 5 viên NSX 36 893110301124
    396 Heraxamic 500 Tranexamic acid 500mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên USP 2021 36 893110301224
    397 Imalotab Imatinib (dưới dạng

    Imatinib mesilate

    717mg) 600mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu NSX 36 893114301324
    398 Valesto Valsartan 320mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110301424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
    399 Ledpizin Levodropropizin 30mg/5ml Siro Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml NSX 36 893110301524
      1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số

    307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

    400 Soljemi Mỗi gói 4g chứa:

    Piracetam 2400mg

    Thuốc cốm Hộp 14 gói; Hộp 28 gói NSX 36 893110301624
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    401 Benda Suspension Mebendazol 100mg Hỗn dịch Hộp 1 chai 30ml NSX 36 893100301724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến – TP.Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
    402 Sucfagel Sucralfate 1000mg Hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x

    10ml; Hộp 50 gói x 10ml

    NSX 36 893100301824
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
    403 Fasgaxpen 600 Gabapentin 600mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110301924
    404 MT–Tizanidin 6 Tizanidin (dưới dạng

    Tizanidin hydroclorid

    6,87mg) 6mg

    Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên,

    Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu –

    PVC

    NSX 36 893110302024
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower, 11A Hồng

    Hà, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
    405 Mitiator 30 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Calcium Trihydrate

    33mg) 30mg

    Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên,

    Hộp, 6 vỉ A x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ

    Alu – PVC

    JP 18 36 893110302124
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 69/4/41 đường trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam,

    Việt Nam)

    406 Meviurso Ursodeoxycholic acid 450mg Viên nén Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110302224
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Địa chỉ: 351 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, thành phố Thái

    Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    407 Celesone Betamethason 0,5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên NSX 36 893110302324
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    408 Combizar Hydrochlorothiazide 25mg; Losartan potassium 100mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110302424
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Paris – France (Địa chỉ: Số nhà 22, ngách 1/10 phố Thúy Lĩnh, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
    409 Genixime Ciclopirox (dưới dạng

    Ciclopirox olamin

    10mg) 7,7mg

    Gel bôi ngoài da Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g NSX 36 893100302524

    Ghi chú:

    Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

    • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
    • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ

    (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

    Phụ lục II

    DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU

    HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 196

    (Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

    STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

    Hàm lượng

    Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

    (tháng)

    Số đăng ký
    (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1 Zamalop Memantine hydrochloride 10mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 7 viên;

    Hộp 4 vỉ x 14 viên

    NSX 36 893110302624
    2 Zamalop Memantine hydrochloride 20mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 7 viên;

    Hộp 4 vỉ x 14 viên

    NSX 36 893110302724
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
    3 Rifacinco Rifaximin 200mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 9 viên,

    Hộp 2 vỉ x 9 viên,

    Hộp 3 vỉ x 9 viên,

    Hộp 5 vỉ x 9 viên,

    Hộp 10 vỉ x 9 viên, vỉ

    PVC/Alu; Hộp 1 vỉ x 9 viên, Hộp 2 vỉ x 9 viên, Hộp 3 vỉ x 9 viên, Hộp 5 vỉ x 9 viên, Hộp 10 vỉ x 9 viên, vỉ Alu/Alu

    NSX 24 893110302824
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc , Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    4 Prolandex 60 Dexlansoprazole (dưới dạng Dexlansoprazole

    pellets EC 20% w/w)

    60mg

    Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột Hộp 2 vỉ x 10 viên,

    Hộp 3 vỉ x 10 viên

    NSX 36 893110302924
    1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
      1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương

    Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

    5 Biratiga 500 Abiraterone acetate

    500mg

    Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên USP 2021 36 893114303024

    Ghi chú:

    Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

    • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
    • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ

    (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *