CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /QĐ-QLD Hà Nội, ngày tháng năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số
80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 14)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 14), cụ thể như sau:
Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: KT. CỤC TRƯỞNG
- Như Điều 5; PHÓ CỤC TRƯỞNG
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Nguyễn Thành Lâm
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; – Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website Bộ Y tế; Website Cục Quản lý Dược; – Lưu: VT, ĐKT (02b).
Phụ lục
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 14)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày / / của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VD-32611-19 | Aescin 40mg | Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
2 | VD-32635-19 | Ajishi | Công ty cổ phần Dược phẩm
Phương Đông |
Công ty cổ phần dược phẩm
Phương Đông – Chi nhánh 1 |
3 | VD-32735-19 | Alversime | Công ty TNHH Phil Inter
Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma |
4 | VD-32698-19 | Ambroxol | Công ty Cổ phần Thương mại
Dược phẩm Quang Minh |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
5 | VD-32713-19 | Amoxicillin 500 mg | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
6 | VD-32605-19 | Apixodin 30 | Công ty cổ phần dược Apimed | Công ty cổ phần dược
Apimed |
7 | VD-32673-19 | Asakoya 100 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
8 | VD-32604-19 | Benfoheal 150 | Công ty cổ phần DTS Việt Nam | Công ty cổ phần dược phẩm
Nam Hà |
9 | VD-32636-19 | Bezut | Công ty cổ phần Dược phẩm
Phương Đông |
Công ty cổ phần dược phẩm
Phương Đông – Chi nhánh 1 |
10 | VD-32703-19 | Cadicefdin 125 | Công ty cổ phần US Pharma
USA |
Công ty cổ phần US Pharma
USA |
11 | VD-32704-19 | Cadicefpo 50 | Công ty cổ phần US Pharma
USA |
Công ty cổ phần US Pharma
USA |
12 | VD-32706-19 | Cadigesic 650mg | Công ty cổ phần US Pharma
USA |
Công ty cổ phần US Pharma
USA |
13 | VD-32685-19 | Cao đặc hà thủ ô đỏ | Công ty cổ phần Hóa dược Việt
Nam |
Công ty cổ phần Hóa dược
Việt Nam |
14 | VD-32633-19 | Cefzocid 50 | Công ty cổ phần Dược phẩm
Phương Đông |
Công ty cổ phần Dược phẩm
Phương Đông |
15 | VD-32643-19 | Cennar. Tw3 | Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3 |
16 | VD-32667-19 | Cetecociprocent 500 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
17 | VD-32668-19 | Cetecoleceti 20 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
18 | VD-32669-19 | Cetecoleflox 250 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
19 | VD-32670-19 | Cetecoleflox 500 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
20 | VD-32671-19 | Cetecotitan-S | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
21 | VD-32672-19 | Clorpheniramin 4 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 |
22 | VD-32691-19 | Combistad | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
23 | VD-32677-19 | Coxvic 100 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
24 | VD-32609-19 | Cozz Ivy | Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang |
Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang |
25 | VD-32631-19 | Crederm Lotion | Công ty Cổ phần dược phẩm
Phúc Long |
Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |
26 | VD-32632-19 | Crederm Ointment | Công ty Cổ phần dược phẩm
Phúc Long |
Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |
27 | VD-32618-19 | Chichar | Công ty Cổ phần Dược phẩm
Đạt Vi Phú |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
28 | VD-32644-19 | Dầu gió Sing TW3 | Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3 |
Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3 |
29 | VD-32730-19 | DH-Alenbe plus
70mg/5600IU |
Công ty TNHH Liên doanh
Hasan – Dermapharm |
Công ty TNHH Liên doanh
Hasan – Dermapharm |
30 | VD-32726-19 | Diacenic | Công ty TNHH dược phẩm
USA – NIC (USA – NIC Pharma) |
Công ty TNHH dược phẩm
USA – NIC (USA – NIC Pharma) |
31 | VD-32612-19 | Dianfagic | Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
32 | VD-32621-19 | Diệp hạ châu – DHT | Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm
Hà Tây |
33 | VD-32727-19 | Dipalgan | Công ty TNHH dược phẩm
USA – NIC (USA – NIC Pharma) |
Công ty TNHH dược phẩm
USA – NIC (USA – NIC Pharma) |
34 | VD-32707-19 | Direntab 200-US | Công ty cổ phần US Pharma
USA |
Công ty cổ phần US Pharma
USA |
35 | VD-32708-19 | Direntab 400-US | Công ty cổ phần US Pharma
USA |
Công ty cổ phần US Pharma
USA |
36 | VD-32709-19 | Docatril | Công ty cổ phần US Pharma
USA |
Công ty cổ phần US Pharma
USA |
37 | VD-32710-19 | Etoricoxib 60-US | Công ty cổ phần US Pharma
USA |
Công ty cổ phần US Pharma
USA |
38 | VD-32678-19 | Fencecod | Công ty cổ phần dược
Vacopharm |
Công ty cổ phần dược
Vacopharm |
39 | VD-32718-19 | Fentimeyer 200 | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer-
BPC |
40 | VD-32719-19 | Fentimeyer 600 | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer-
BPC |
41 | VD-32714-19 | Fortamox 1g | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
42 | VD-32686-19 | Furagon | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
43 | VD-32694-19 | G-Calotine | Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam | Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam |
44 | VD-32666-19 | Ginkgo biloba | Công ty cổ phần dược Phúc
Vinh |
Công ty cổ phần dược Phúc
Vinh |
45 | VD-32610-19 | Hapacol cảm cúm | Công ty cổ phần dược Hậu
Giang |
Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang |
46 | VD-32676-19 | Hoạt huyết trung ương | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex |
47 | VD-32601-19 | Ibulivi | Công ty cổ phần 23 tháng 9 | Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
48 | VD-32720-19 | Ibupain | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer-
BPC |
49 | VD-32692-19 | I-pain forte | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
50 | VD-32602-19 | Ironagan | Công ty cổ phần 23 tháng 9 | Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
51 | VD-32619-19 | Jiracek-20 | Công ty Cổ phần Dược phẩm
Đạt Vi Phú |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
52 | VD-32721-19 | Kamingast-S | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer-
BPC |
53 | VD-32623-19 | Katoniron B9 | Công ty cổ phần dược phẩm
Khánh Hoà |
Công ty cổ phần dược phẩm
Khánh Hoà |
54 | VD-32724-19 | Kazelaxat | Công ty TNHH Dược phẩm
Sun Rise |
Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |
55 | VD-32699-19 | Kedermfaa | Công ty Cổ phần Thương mại
Dược phẩm Quang Minh |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
56 | VD-32600-19 | Kim tiền thảo | Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh | Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình
Dương |
57 | VD-32658-19 | Kim tiền thảo đông dược việt | Công ty Cổ phần Dược phẩm
Việt (Đông Dược Việt) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) |
58 | VD-32725-19 | Lebsuxy | Công ty TNHH dược phẩm
Thiên Minh |
Công ty cổ phần dược phẩm
Hà Tây |
59 | VD-32695-19 | Mecefix-B.E 75 mg | Công ty cổ phần tập đoàn
Merap |
Công ty cổ phần tập đoàn
Merap |
60 | VD-32688-19 | Meko Cloxacin 250 | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
61 | VD-32629-19 | Mepilori 40 | Công ty Cổ phần Dược phẩm
OPV |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
62 | VD-32613-19 | Miazidil 20mg | Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
63 | VD-32700-19 | Naofaramin | Công ty Cổ phần Thương mại
Dược phẩm Quang Minh |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
64 | VD-32683-19 | Nasagast – KG | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá | Nhà máy sản xuất thuốc
Đông dược Công ty cổ phần Dược – vật tư y tế Thanh Hóa |
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
65 | VD-32689-19 | Newitacid | Công ty cổ phần Korea United
Pharm. Int’l |
Công ty cổ phần Korea
United Pharm. Int’l |
66 | VD-32617-19 | Nimodipin-bfs | Công ty cổ phần dược phẩm
CPC1 Hà Nội |
Công ty cổ phần Dược phẩm
CPC1 Hà Nội |
67 | VD-32690-19 | Ocemoca 4/1,25 | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược
Việt Nam |
68 | VD-32606-19 | Olanzax 10 ODT | Công ty cổ phần dược Apimed. | Công ty cổ phần dược
Apimed |
69 | VD-32637-19 | Originko | Công ty cổ phần Dược phẩm
Phương Đông |
Công ty cổ phần dược phẩm
Phương Đông – Chi nhánh 1 |
70 | VD-32722-19 | Parcamol-F | Công ty liên doanh Meyer-BPC | Công ty liên doanh Meyer-
BPC |
71 | VD-32653-19 | Piperacilin 4g | Công ty cổ phần dược phẩm
VCP |
Công ty cổ phần dược phẩm
VCP |
72 | VD-32728-19 | Prednison Caps | Công ty TNHH dược phẩm
USA – NIC (USA – NIC Pharma) |
Công ty TNHH dược phẩm
USA – NIC (USA – NIC Pharma) |
73 | VD-32736-19 | Pregnause | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera |
74 | VD-32634-19 | Phudchymo | Công ty cổ phần Dược phẩm
Phương Đông |
Công ty cổ phần Dược phẩm
Phương Đông |
75 | VD-32624-19 | Rosemin | Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |
76 | VD-32661-19 | Salbutamol | Công ty cổ phần dược phẩm
Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm
Vĩnh Phúc |
77 | VD-32711-19 | Softrivit | Công ty cổ phần US Pharma
USA |
Công ty cổ phần US Pharma
USA |
78 | VD-32738-19 | Tabracef 300 cap | Công ty TNHH US Pharma
USA |
Công ty TNHH US Pharma
USA |
79 | VD-32739-19 | Tabrison (white) | Công ty TNHH US Pharma
USA |
Công ty TNHH US Pharma
USA |
80 | VD-32622-19 | TaclaGSV | Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Tây |
Công ty cổ phần dược phẩm
Hà Tây |
81 | VD-32729-19 | Taniki 80 | Công ty TNHH dược phẩm
USA – NIC (USA – NIC Pharma) |
Công ty TNHH dược phẩm
USA – NIC (USA – NIC Pharma) |
82 | VD-32693-19 | Tatanol A.F. | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco |
83 | VD-32652-19 | Typcold | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế |
84 | VD-32682-19 | Trà gừng | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
85 | VD-32614-19 | Trimoxtal 500/500 | Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
86 | VD-32615-19 | Trimoxtal 875/125 | Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
Công ty cổ phần Dược Minh
Hải |
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
87 | VD-32599-19 | Usarmicin | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm |
Chi nhánh Công ty cổ phần
Dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm |
88 | VD-32679-19 | Vacocholic 150 | Công ty cổ phần dược
Vacopharm |
Công ty cổ phần dược
Vacopharm |
89 | VD-32680-19 | Vaconeurobal 500 | Công ty cổ phần dược
Vacopharm |
Công ty cổ phần dược
Vacopharm |
90 | VD-32603-19 | Varonem | Công ty cổ phần 23 tháng 9 | Công ty cổ phần 23 tháng 9 |
91 | VD-32625-19 | Vasmetine | Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |
92 | VD-32654-19 | Viadacef | Công ty cổ phần dược phẩm
VCP |
Công ty cổ phần dược phẩm
VCP |
93 | VD-32620-19 | Vidroline | Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine | Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm
Meracine |
94 | VD-32628-19 | Viên dưỡng não OP.Brain F | Công ty cổ phần Dược phẩm
OPC |
Chi nhánh Công ty Cổ phần
Dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy Dược phẩm OPC |
95 | VD-32696-19 | Viên nén Kim tiền thảo DHĐ | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Hồng Đức | Công ty cổ phần dược phẩm
Hoa Việt |
96 | VD-32608-19 | Viên sủi gừng -HT | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. |
97 | VD-32681-19 | Vitamin PP 500 | Công ty cổ phần dược
Vacopharm |
Công ty cổ phần dược
Vacopharm |
98 | VD-32626-19 | Zozo 150 | Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |
Công ty cổ phần dược phẩm
Me Di Sun |