Danh mục 40 vắc xin đợt 50

BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC_______________ Độc lập ___________________________________________________ – Tự do – Hạnh phúc

Số: /QĐ-QLD Hà Nội, ngày tháng năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục 40 vắc xin, sinh phẩm được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 50

 

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 40 vắc xin, sinh phẩm được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 50, bao gồm:

  1. Danh mục 01 sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm – Đợt 50 (Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
  2. Danh mục 08 vắc xin, sinh phẩm được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm – Đợt 50 (Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
  3. Danh mục 22 vắc xin, sinh phẩm được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm – Đợt 50 (Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
  4. Danh mục 09 sinh phẩm được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm – Đợt 50 (Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).
  5. Mua và bán lá guột lá vọt ,làm nhà tre 

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

  1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

  2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.

  3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

  4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.

  5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Phụ lục III, IV có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng) phải sản xuất (đối với vắc xin, sinh phẩm sản xuất trong nước), nhập khẩu (đối với vắc xin, sinh phẩm nhập khẩu), lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ đăng ký gia hạn.

  6. Phối hợp với các cơ sở y tế dự phòng, cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
  7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
  8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y (Cục Quản lý Dược) tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 9. Thuốc số thứ tự 1 tại Phụ lục IV Quyết định này: sau khi được gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, công ty đăng ký phải nộp hồ sơ lâm sàng theo hình thức thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II Thông tư số 08/2022/TT-BYT để được tiếp tục xem xét gia hạn giấy đăng ký lưu hành cho lần tiếp theo.

10. Các thuốc số thứ tự 2, 3 tại Phụ lục IV Quyết định này: sau khi được gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, công ty đăng ký phải nộp hồ sơ lâm sàng hay công thức tham chiếu theo hình thức thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II Thông tư số

08/2022/TT-BYT để được tiếp tục xem xét gia hạn giấy đăng ký lưu hành cho lần tiếp theo.

Điều 3. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Phụ lục III và Phụ lục IV Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: CỤC TRƯỞNG

  • Như Điều 5;
  • Bộ trưởng BYT (để b/c);
  • Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
  • Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an; Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan – – Bảo hiểm xã hội Việt Nam;Bộ Tài chính; – Bộ Y tế: Vụ PC, Cục YTDP, Cục KHCN&ĐT; Cục Vũ Tuấn Cường

QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng NRA, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; Trung tâm mua sắm QG;

  • Viện KĐQG VX&SPYT, Viện VSDTTW;
  • Tổng Công ty Dược VN – CTCP, Các Công ty XNK dược phẩm (xem Website Cục QLD);
  • Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
  • Cục QLD: các phòng QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục, Website Cục QLD; – Lưu: VT, ĐKT (4b).

 

Phụ lục I

DANH MỤC 01 SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 50

(Kèm theo quyết định số: …………./QĐ-QLD, ngày …../…../……..của Cục Quản lý Dược)

 

 

STT

 

(1)

Tên thuốc

 

(2)

Hoạt chất chính –

Hàm lượng

(3)

Dạng bào chế

(4)

Quy cách đóng gói

 

(5)

Tiêu chuẩn

(6)

Tuổi thọ

(tháng)

(7)

Số đăng ký

 

(8)

 

  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt (Địa chỉ: Số 1, ngách

26/31 Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Panpharma GmbH (Địa chỉ: Bunsenstrasse 4, 22946 Trittau, Đức)

1 Heparin

Sodium

Panpharma

5000 IU/ml

Heparin natri 5000IU/ml Dung

dịch tiêm

Hộp 25 lọ x 5ml NSX 60 400410303124

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

  • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
  • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển

Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC 08 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM – ĐỢT 50

(Kèm theo quyết định số: …………./QĐ-QLD, ngày …../…../……..của Cục Quản lý Dược)

 

STT

 

(1)

Tên thuốc

 

(2)

Hoạt chất chính –

Hàm lượng

(3)

Dạng bào chế

(4)

Quy cách đóng gói

 

(5)

Tiêu chuẩn

(6)

Tuổi thọ

(tháng)

(7)

Số đăng ký

 

(8)

  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm GSK Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 702 và 703, Tầng 7, Tòa nhà Metropolitan Tower, số 235 đường Đồng Khởi, phường Bến Nghé, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất kháng nguyên gE, sản xuất và đóng gói cấp 1 chất bổ trợ AS01B: GlaxoSmithKline Biologicals SA (Địa chỉ: Parc de la Noire Epine – Rue Fleming 20, Wavre, 1300, Bỉ);

Cơ sở đóng gói cấp 1 kháng nguyên gE: GlaxoSmithKline Biologicals (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 1 kháng nguyên gE: 637 rue des Aulnois, Saint Amand les Eaux, 59230, Pháp);

Cơ sở đóng gói cấp 2: GlaxoSmithKline Vaccines S.r.l (Địa chỉ: Bellaria-Rosia-53018 Sovicille (SI),

Ý);

Cơ sở xuất xưởng : GlaxoSmithKline Biologicals SA ( Địa chỉ: Rue de l’Institut 89, Rixensart, 1330,

Bỉ)

1 Shingrix Mỗi liều 0,5ml sau hoàn nguyên chứa

50mcg kháng nguyên gE tái tổ hợp của vi rút

Varicella Zoster (VZV) được bổ trợ với AS01B

Bột và hỗn dịch pha hỗn dịch tiêm Hộp 1 lọ bột đông khô chứa 50mcg

kháng nguyên gE tái tổ hợp của vi rút

Varicella Zoster và

1 lọ chứa 0,5ml hỗn dịch chất bổ trợ

AS01B

NSX Lọ bột kháng

nguyên gE: 60

tháng, lọ hỗn dịch

chất bổ trợ

AS01B:

36 tháng.

Ngày hết hạn của thành

phẩm là

ngày hết hạn của thành

phần có

ngày hết hạn đến trước

540310303224
  1. Cơ sở đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH-4070, Basel, Thụy Sĩ)
    1. Cơ sở sản xuất: Genentech Inc. (Địa chỉ: 4625 NE Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124, Hoa Kỳ); Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst,

Thụy Sĩ)

2 Herceptin Trastuzumab 150mg Bột để pha dung dịch đậm đặc để

pha dung

dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ NSX 48 001410303324

2

STT

 

(1)

Tên thuốc

 

(2)

Hoạt chất chính –

Hàm lượng

(3)

Dạng bào chế

(4)

Quy cách đóng gói

 

(5)

Tiêu chuẩn

(6)

Tuổi thọ

(tháng)

(7)

Số đăng ký

 

(8)

 

 

  1. Cơ sở đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058, Basel, Thụy Sĩ)

3.1. Cơ sở sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sĩ)

3 Vabysmo Faricimab 6mg/0,05ml Dung

dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 0,05ml và 1 kim lọc rút thuốc NSX 30 760410303424

 

  1. Cơ sở đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Địa chỉ: 27/F, Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay, Hong Kong)
    1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Merck Sharp & Dohme LLC (Địa chỉ: 770 Sumneytown Pike, West Point, PA 19486, Hoa Kỳ);

Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V. (Địa chỉ: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Hà Lan)

4 Pneumovax 23 Mỗi liều vắc-xin

(0,5 ml) chứa 25mcg mỗi loại trong số 23 loại huyết thanh

polysaccharide của phế cầu khuẩn

Đan Mạch: 1, 2, 3,

4, 5, 6B, 7F, 8,

9N, 9V, 10A, 11A,

12F, 14, 15B, 17F,

18C, 19A, 19F,

20, 22F, 23F, 33F

Dung

dịch tiêm

Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml kèm 1 kim tiêm

riêng biệt; Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml kèm 2 kim tiêm riêng biệt

NSX 28 001310303524

 

  1. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited (Địa chỉ: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai – 40060, Ấn Độ)
    1. Cơ sở sản xuất: Biocon Biologics Limited (Địa chỉ: Block No. B1, B2, B3, Q13 of Q1 and W20 &

Unit S18, 1st Floor, Block B4, Special Economic Zone, Plot No. 2, 3, 4 & 5 Phase IV, BommasandraJigani Link Road, Bommasandra Post, Bengaluru – 560 099, Ấn Độ)

5 Abevmy – 100 Bevacizumab 100mg/4ml Dung dịch đậm

đặc pha tiêm

truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x 4ml NSX 24 890410303624
6 Abevmy – 400 Bevacizumab 400mg/16ml Dung dịch đậm

đặc pha tiêm

truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x 16ml NSX 24 890410303724
7 Fulphila 6mg/0.6ml Pegfilgrastim (r-

DNA origin)

6mg/0,6ml

Dung

dịch tiêm

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 6mg/0,6ml NSX 36 890410303824

 

 

 

3

STT

 

(1)

Tên thuốc

 

(2)

Hoạt chất chính –

Hàm lượng

(3)

Dạng bào chế

(4)

Quy cách đóng gói

 

(5)

Tiêu chuẩn

(6)

Tuổi thọ

(tháng)

(7)

Số đăng ký

 

(8)

 

 

  1. Cơ sở đăng ký: Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte. Ltd. (Địa chỉ: 8, Marina Boulevard, #05-02 Marina Bay Financial Centre, Singapore 018981, Singapore)
    1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp : IDT Biologika GmbH (Địa chỉ: Am Pharmapark, 06861 Dessau-

Rosslau, Đức);

Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Takeda GmbH (Địa chỉ: Production Site Singen, Robert-

Bosch-Str. 8, 78224 Singen, Đức);

Cơ sở sản xuất dung môi dạng ống tiêm đóng sẵn: 1. Baxter Pharmaceutical Solutions LLC (Địa chỉ: 927 South Curry Pike, Bloomington, IN, 47403, Hoa Kỳ); 2. Catalent Belgium S.A. (Địa chỉ: Font Saint Landry 10, 1120 Brussels, Bỉ);

Cơ sở sản xuất dung môi dạng lọ: Takeda GmbH (Địa chỉ: Production Site Singen, Robert-Bosch-Str. 8, 78224 Singen, Đức)

8 Qdenga Mỗi liều vắc xin

0,5ml sau khi hoàn nguyên chứa:

Tuýp huyết thanh

1 virus Dengue

(virus sốt xuất huyết) (sống, giảm

độc lực) ≥ 3,3 log

10 PFU; Tuýp huyết thanh 2 virus Dengue

(virus sốt xuất huyết) (sống, giảm

độc lực) ≥ 2,7 log

10 PFU; Tuýp huyết thanh 3 virus Dengue

(virus sốt xuất huyết) (sống, giảm

độc lực) ≥ 4,0 log

10 PFU; Tuýp huyết thanh 4 virus Dengue

(virus sốt xuất huyết) (sống, giảm

độc lực) ≥ 4,5 log

10 PFU

Bột pha tiêm Mỗi lọ bột chứa 1 liều vắc xin. Hộp 1 lọ bột và 1 lọ dung

môi; Hộp 10 lọ bột và 10 lọ dung môi;

Hộp 1 lọ bột và 1 xylanh bơm sẵn

dung môi và 2 kim tiêm; Hộp 5 lọ bột và 5 xylanh bơm

sẵn dung môi và 10 kim tiêm; Hộp 1 lọ

bột và 1 xylanh bơm sẵn dung môi; Hộp

5 lọ bột và 5 xylanh bơm sẵn dung môi

 

NSX 18 400310303924

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

  • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
  • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

 

Phụ lục III

DANH MỤC 22 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 50

(Kèm theo quyết định số: …………./QĐ-QLD, ngày …../…../……..của Cục Quản lý Dược)

 

STT

 

 

 

(1)

Tên thuốc

 

 

 

(2)

Hoạt chất chính –

Hàm lượng

 

 

(3)

Dạng bào chế

 

 

(4)

Quy cách

đóng gói

 

 

(5)

Tiêu chuẩn

 

 

(6)

Tuổi thọ

(tháng)

 

(7)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

(8)

Số lần

gia

hạn

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Địa chỉ: 3 Fraser Street, #23-

28 DUO Tower Singapore 189352, Singapore)

1.1. Cơ sở sản xuất: Abbott Biologicals B.V. (Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Veerweg 12, 8121

AA Olst, Hà Lan; Địa chỉ sản xuất bán thành phẩm đơn giá và tứ giá: C.J. van Houtenlaan 36, 1381 CP Weesp, Hà Lan)

1 Influvac Tetra Mỗi 0,5ml vắc xin chứa:

A/Darwin/9/2021

(H3N2)-like strain

(A/Darwin/9/2021,

SAN-010) 15mcg haemagglutinin,

A/Victoria/4897/202

2 (H1N1)pdm09-

like strain

(A/Victoria/4897/20

22, IVR-238) 15mcg haemagglutinin,

B/Austria/1359417/

2021-like strain

(B/Austria/1359417/

2021, BVR-26)

15mcg haemagglutinin,

B/Phuket/3073/2013

-like strain

(B/Phuket/3073/201

3, wild type) 15mcg haemagglutinin

Hỗn dịch tiêm Hộp 1 xylanh chứa

0,5ml hỗn dịch

NSX 12 870310304024

(VX3-1228-21)

1

 

  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược Hoàng Long (Địa chỉ: Số 143, đường 17A, Khu B, An Phú – An Khánh, phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Biotest AG (Địa chỉ cơ sở sản xuất: Landsteinerstrasse 5, D-63303 Dreieich,

Đức);

Cơ sở xuất xưởng: Biotest Pharma GmbH (Địa chỉ: Landsteinerstrasse 5, D-63303 Dreieich, Đức)

2 Intratect Globulin miễn dịch người trong đó có

chứa ít nhất 96%

IgG – 50g/l

Dung

dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x

20ml; Hộp 1 lọ x 50ml;

Hộp 1 lọ x

100ml; Hộp

1 lọ x 200ml

NSX 36 400410304124

(QLSP-0802-

14)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y tế Đức Minh (Địa chỉ: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường

Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Centro Nacional de Biopreparados (BIOCEN) (Địa chỉ: Carretera Beltrán Km 1 1/2, Bejucal, Mayabeque, Cuba)
3 Heberbiovac HB Mỗi liều vắc xin

0,5ml chứa: Protein kháng nguyên bề

mặt HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%) 10mcg

Hỗn dịch tiêm Hộp 1 lọ x

0,5ml; Hộp

25 lọ x

0,5ml

NSX 36 850310304224

(QLVX-0748-

13)

1
4 Quimi-Hib Mỗi liều vắc xin

0,5ml chứa: 10mcg Polysaccharide Polyribosylribitolph osphate (PRP) cộng hợp với 20,8 –

31,25mcg giải độc tố uốn ván

Dung

dịch tiêm

Hộp 25 lọ x

0,5ml; Hộp

1 lọ x 0,5ml;

Hộp chứa 10 hộp x 1 lọ x

0,5ml; Hộp chứa 6 hộp x

25 lọ x

0,5ml

NSX 36 850310304324

(QLVX-987-

17)

1
5 Heberbiovac HB Mỗi liều vắc xin 1ml chứa: Protein kháng nguyên bề mặt

HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%) 20mcg

Hỗn dịch tiêm Hộp 1 lọ x

1ml; Hộp

25 lọ x 1ml

NSX 36 850310304424

(QLVX-0624-

13)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Vắcxin và Sinh phẩm số 1 (Địa chỉ: Số 1 phố Yersin, Phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất lọ bột đông khô: Serum Institute of India Pvt. Ltd. (Địa chỉ: 212/2, Hadapsar, Pune 411028, Maharastra state, Ấn Độ);

Cơ sở sản xuất nước hồi chỉnh: Sovereign Pharma Pvt. Ltd. (Địa chỉ: 46/1-4, Kadaiya village, Nani Daman, Ấn Độ)

6 Measles,

Mumps and

Rubella

Vaccine

Live,

Attenuated (Freeze-

Dried)

Mỗi liều vắc xin hoàn nguyên 0,5ml chứa: Virus sởi ≥1000 CCID50;

Virus Quai bị ≥5000 CCID50; Virus rubella ≥ 1000

CCID50

Bột đông khô Hộp 50 lọ bột đông khô

x 1 liều vắc xin và 50 ống dung

môi nước cất pha tiêm

0,5ml

NSX 24 890310304524

(QLVX-1045-

17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Địa chỉ: Số 10 Hàm Nghi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Sanofi-Aventis Deutschland GmbH (Địa chỉ: Industriepark Höchst, Brüningstraße 50, D-65926 Frankfurt am Main, Đức)
7 Toujeo Solostar Insulin glargine 300 (đơn vị) U/ml Dung

dịch tiêm

Hộp 5 bút tiêm nạp sẵn thuốc x

1,5ml

NSX 30 400410304624

(QLSP-1113-

18)

1

 

  1. Cơ sở đăng ký: F. Hoffmann – La Roche Ltd. (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Thụy

Sĩ)

    1. Cơ sở sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Thụy

Sĩ)

8 Kadcyla Trastuzumab emtansine 100mg Bột pha dung dịch đậm đặc để pha

dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ NSX 36 760410304724 (SP3-1217-21) 1
9 Kadcyla Trastuzumab emtansine 160 mg Bột pha dung dịch đậm đặc để pha

dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ NSX 36 760410304824 (SP3-1218-21) 1
    1. Cơ sở sản xuất: Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Địa chỉ cơ sở sản xuất: 16-3,

Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya City, Tochigi, 321-3231, Nhật Bản);

    1. Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sĩ)
10 Hemlibra Emicizumab 30mg/ml Dung

dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 1ml NSX 24 499410304924 (SP3-1211-20) 1
  1. Cơ sở đăng ký: Ipsen Pharma (Địa chỉ: 65 Quai Georges Gorse, 92100 Boulogne Billancourt Cedex, Pháp)
    1. Cơ sở sản xuất: Ipsen Biopharm Limited (Địa chỉ: Ash Road, Wrexham Industrial Estate, Wrexham, CLWYD, LL 13 9UF, Anh)
11 Dysport Clostridium botulinum type A toxin-

haemagglutinin complex 500U

Bột pha dung dịch tiêm Hộp 1 lọ NSX 24 500414305024

(QLSP-1016-

17)

1
12 Dysport Clostridium botulinum type A toxin-

haemagglutinin complex 300U

Bột pha dung dịch tiêm Hộp 1 lọ NSX 24 500414305124

(QLSP-1015-

17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Organon Hong Kong Limited (Địa chỉ:Unit 48-136, 48/F, Lee Garden One, 33 Hysan Avenue, Causeway Bay, Hồng Kông)
    1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG (Địa chỉ:

Schützenstrasse 87 and 99-101,88212 Ravensburg, Đức);

Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: N.V. Organon (Địa chỉ: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà

Lan)

13 Elonva Corifollitropin alfa 150mcg/0,5ml Dung

dịch tiêm

Hộp chứa 1 xylanh đóng

sẵn 0,5ml và

01 kim tiêm

NSX 36 400410305224

(QLSP-1125-

18)

1
14 Elonva Corifollitropin alfa Dung Hộp chứa 01 NSX 36 400410305324 1
100mcg/0,5ml dịch tiêm xylanh đóng

sẵn 0,5ml và

01 kim tiêm

(QLSP-1124-

18)

  1. Cơ sở đăng ký: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Đan Mạch)

9.1. Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Đan Mạch)

15 NovoRapid Flexpen Insulin aspart 300U/3ml Dung

dịch tiêm

Hộp 5 bút tiêm bơm

sẵn thuốc x

3ml

NSX 30 570410305424

(QLSP-0674-

13)

1
9.2. Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ cơ sở sản xuất: Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Đan Mạch; Địa chỉ cơ sở lắp ráp, dán nhãn và đóng gói thứ cấp: Brennum Park 1, DK-3400 Hilleroed,

Đan Mạch)

16 Tresiba

FlexTouch

100 U/ml

Insulin degludec 10,98mg/3ml Dung

dịch tiêm

Hộp 5 bút tiêm bơm

sẵn thuốc x

3ml

NSX 30 570410305524

(QLSP-930-16)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ cơ sở sản xuất: Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd,

Đan Mạch (Cách viết khác: Novo Alle 1, Bagsvaerd, 2880, Đan Mạch); Địa chỉ cơ sở lắp ráp bút tiêm: Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Đan Mạch (Cách viết khác: Brennum Park 1, DK-3400, Hilleroed,

Đan Mạch); Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Hallas Alle 1, Kalundborg, 4400, Đan Mạch (Cách viết khác: Hallas Alle 1, DK-4400, Kalundborg, Đan Mạch))

17 Victoza Liraglutide 18mg/3ml Dung

dịch tiêm

Hộp chứa 1 bút tiêm

bơm sẵn

thuốc x 3ml; Hộp chứa 2 bút tiêm

bơm sẵn

thuốc x 3ml; Hộp chứa 3 bút tiêm

bơm sẵn thuốc x 3ml

NSX 30 570410305624

(QLSP-1024-

17)

1
    1. Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk Production SAS (Địa chỉ: 45 Avenue d’Orléans, F-28000

Chartres, Pháp)

18 Mixtard 30 Mỗi 10ml chứa

Insulin Human

(rDNA) (isophane insulin crystals) 700

IU, Insulin Human (rDNA) (soluble fraction) 300 IU

Hỗn dịch tiêm Hộp 1 lọ x 10 ml NSX 30 300410305724

(QLSP-1055-

17)

1
  1. Cơ sở đăng ký: Sanofi Pasteur (Địa chỉ: 14 Espace Henry Vallée, 69007 Lyon, Pháp)
    1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất: Sanofi Pasteur (Địa chỉ: Địa điểm sản xuất 1: 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy l’Etoile – Pháp; Địa điểm sản xuất 2: Parc Industriel d’Incarville 27100 Val de Reuil, Pháp)

19 Verorab Vắc Mỗi liều vắc xin Vắc xin Hộp 1 lọ, lọ NSX 36 300310305824 1
xin dại (bất

hoạt), điều chế trên

canh cấy tế bào

hoàn nguyên 0,5ml chứa: Virus dại bất hoạt (chủng Wistar Rabies PM/WI 38

1503-3M) ≥ 2,5 IU

bột đông khô và

dung môi hoàn nguyên

1 liều vắc xin đông

khô, kèm 1 bơm tiêm nạp sẵn

0,5ml dung môi NaCl

0,4%; Hộp

10 lọ, mỗi lọ

1 liều vắc xin đông

khô, kèm 10 bơm tiêm, mỗi bơm

tiêm nạp sẵn

0,5ml dung môi NaCl

0,4%

(QLVX-986-

16)

    1. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở sản xuất, cơ sở đóng ống, cơ sở đóng gói thứ cấp, cơ sở xuất xưởng: Sanofi Pasteur (Địa chỉ:

Parc Industriel d’Incarville, 27100 Val de Reuil, Pháp);

Cơ sở đóng ống, cơ sở đóng gói thứ cấp: Sanofi Winthrop Industrie (Địa chỉ cơ sở đóng ống, cơ sở đóng gói thứ cấp: 1051 boulevard Industriel, Le Trait, 76580, Pháp);

Cơ sở đóng gói thứ cấp, cơ sở xuất xưởng: Sanofi Pasteur (Địa chỉ:1541 avenue Marcel Mérieux, 69280 Marcy l’Etoile, Pháp)

20 Vaxigrip Tetra Mỗi liều 0,5ml vắc xin (dạng mảnh, bất hoạt) chứa:

A/Victoria/4897/202

2 (H1N1)pdm09 – sử dụng chủng tương đương

(A/Victoria/4897/20

22, IVR-238) 15 mcg HA;

A/Darwin/9/2021

(H3N2) – sử dụng chủng tương đương

(A/Darwin/9/2021,

IVR-228) 15 mcg

HA;

B/Austria/1359417/

2021 – sử dụng chủng tương đương

(B/Michigan/01/202

1,

chủng hoang dã) 15 mcg HA;

Hỗn dịch tiêm Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn

1 liều 0,5ml

NSX 12 300310305924

(VX3-1230-21)

1
B/Phuket/3073/2013

– sử dụng chủng tương đương

(B/Phuket/3073/201

3, chủng hoang dã) 15 mcg

HA

 

    1. Cơ sở sản xuất: Global Biotech Products Co., Ltd. (Địa chỉ: 241 Gateway City Industrial Estate, Moo 7, Huasamrong, Plaengyao, Chachoengsao 24190, Thái Lan)
21 Imojev Mỗi liều 0,5ml vắc xin hoàn nguyên

chứa: Virus Viêm

não Nhật Bản chủng

SA14-14-2, tái tổ hợp, sống, giảm độc lực 4,0 – 5,8 log

PFU

Bột đông khô Hộp 1 lọ chứa 1 liều vắc xin bột

đông khô và 1 lọ dung môi chứa

0,5ml dung dịch NaCl

0,4% vô khuẩn kèm 1 bơm tiêm và

2 kim tiêm

NSX 36 885310306024

(QLVX-1108-

18)

1

 

    1. Cơ sở sản xuất: Sanofi Pasteur Limited (Địa chỉ: 1755 Steeles Avenue West, Toronto, Ontario,

Canada, M2R 3T4, Canada)

22 Adacel Mỗi liều 0,5ml chứa: Giải độc tố

uốn ván 5Lf; Giải

độc tố bạch hầu 2Lf;

Ho gà vô bào: Giải độc tố ho gà (PT) 2,5mcg; Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi

(FHA) 5mcg;

Pertactin (PRN) 3mcg; Ngưng kết tố 2 + 3 (FIM) 5mcg

Hỗn dịch tiêm Hộp 1 lọ x 1 liều; Hộp 5 lọ x 1 liều NSX 36 754310306124

(QLVX-1077-

17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. – Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

  • Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  • Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Phụ lục IV

DANH MỤC 09 SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM – ĐỢT 50

(Kèm theo quyết định số: …………./QĐ-QLD, ngày …../…../……..của Cục Quản lý Dược)

 

STT

 

 

 

(1)

Tên thuốc

 

 

 

(2)

Hoạt chất chính –

Hàm lượng

 

 

(3)

Dạng bào chế

 

 

(4)

Quy cách

đóng gói

 

 

(5)

Tiêu chuẩn

 

 

(6)

Tuổi thọ

(tháng)

 

(7)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

(8)

Số lần

gia

hạn

(9)

 

  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược Hoàng Long (Địa chỉ: Số 143, đường số 17A, Khu B, An Phú – An Khánh, phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Biotest AG (Địa chỉ: Landsteinerstrasse 5, D-63303 Dreieich, Đức); Cơ sở xuất xưởng: Biotest Pharma GmbH (Địa chỉ: Landsteinerstrasse 5, D-63303 Dreieich, Đức)

1 Albiomin 20% Albumin người 200g/l Dung

dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x

50ml; Hộp

1 lọ x 100ml

NSX 36 400410306224

(QLSP-0797-

14)

1
 

  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang (Địa chỉ: 26 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang (Địa chỉ: Thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

2 Enterogran Gói 1g chứa:

Bacillus clausii

2.000.000.000 CFU

Thuốc bột Hộp 10 gói x

1g; Hộp 20 gói x 1g

NSX 36 893400306324

(QLSP-954-16)

1
 

  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2,

KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3 Bolabio Saccharomyces boulardii 109 CFU Thuốc bột Hộp 30 gói x 1g NSX 24 893400306424

(QLSP-946-16)

1

 

  1. Cơ sở đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Thụy Sĩ) 4.1. Cơ sở sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Thụy Sĩ)
4 Avastin Bevacizumab 100mg/4ml Dung dịch đậm đặc để

pha dung dịch truyền

Hộp 1 lọ x 4ml NSX 24 760410306524

(QLSP-1010-

17)

1

 

  1. Cơ sở đăng ký: Ferring Private Ltd. (Địa chỉ: 168 Robinson Road, #13-01 Capital Tower, Singapore 068912, Singapore)
    1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất dung dịch tiêm và đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma-Fertigung

GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Schützenstrasse 87, 99-101, 88212 Ravensburg, Đức); Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring Controlled Therapeutics Limited (Địa chỉ: 1 Redwood Place, Peel Park Campus, East Kilbride, Glasgow, G74 5PB, Vương quốc Anh); Cơ sở xuất xưởng: Ferring GmbH (Địa chỉ: Wittland

11, 24109 Kiel, Đức)

5 Rekovelle Follitropin delta 12mcg/0,36ml Dung

dịch tiêm

Hộp 1 bút tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm và NSX 36 400410306624 (SP3-1204-20) 1

2

STT

 

 

 

(1)

Tên thuốc

 

 

 

(2)

Hoạt chất chính –

Hàm lượng

 

 

(3)

Dạng bào chế

 

 

(4)

Quy cách đóng gói

 

 

(5)

Tiêu chuẩn

 

 

(6)

Tuổi thọ

(tháng)

 

(7)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

(8)

Số lần

gia

hạn

(9)

 

 

3 kim tiêm
6 Rekovelle Follitropin delta 36mcg/1,08ml Dung

dịch tiêm

Hộp 1 bút tiêm đóng sẵn dung

dịch tiêm và

6 kim tiêm

NSX 36 400410306724 (SP3-1205-20) 1
7 Rekovelle Follitropin delta 72mcg/2,16ml Dung

dịch tiêm

Hộp 1 bút tiêm đóng sẵn dung

dịch tiêm và

9 kim tiêm

NSX 36 400410306824 (SP3-1206-20) 1

 

  1. Cơ sở đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 38, Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore 189767, Singapore)
    1. Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Eisenbahnstrasse 2-4,

88085 Langenargen, Đức); Cơ sở đóng gói: Genzyme Corporation (Địa chỉ: 11 Forbes Road, Northborough, MA 01532, Hoa Kỳ)

8 Elaprase Idursulfase 6mg/3ml Dung dịch đậm đặc dùng cho dung

dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x 3ml NSX 36 400410306924

(QLSP-H03-

1164-19)

1

 

  1. Cơ sở đăng ký: Zuellig Pharma Pte. Ltd. (Địa chỉ: 15 Changi North Way, #01-01, Singapore 498770, Singapore)

7.1. Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma – Fertigung GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Schützenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Đức); Cơ sở đóng gói thứ cấp: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.

KG (Địa chỉ: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Đức); Cơ sở xuất xưởng: AbbVie Biotechnology

GmbH (Địa chỉ: Knollstrasse, D-67061 Ludwigshafen, Đức)

9 Humira Adalimumab 40mg/0,4ml Dung

dịch tiêm

Hộp 2 vỉ, mỗi vỉ chứa 1 syringe đóng sẵn

thuốc và một

miếng bông cồn

NSX 24 400410307024

(QLSP-H03-

1173-19)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. – Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

  • Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
  • Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *