68 thuốc biệt dược gốc Đợt 3

BỘ Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /QĐ-QLD Hà Nội, ngày tháng năm 2024

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc – Đợt 3 năm 2024

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý

Dược thuộc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 68 thuốc biệt dược gốc Đợt 3 – năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

  • Như Điều 3;
  • Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
  • Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
  • Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
  • Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng; Cục Y tế – Bộ Công an; Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
  • Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
  • Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
  • Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
  • Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
  • Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
  • Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP;
  • Các cơ sở kinh doanh dược;
  • Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; – Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT, VPC, Website; – Lưu: VT, ĐK (02b).
KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Thành Lâm

 

 

 

 

Phụ lục

DANH MỤC 68 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 3 – NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày / /2024 của Cục Quản lý Dược)

 

STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
1 Aclasta Mỗi 100ml chứa: acid zoledronic khan (tương ứng 5,33mg acid zoledronic monohydrate) 5mg Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 100ml VN-21917-19
  • Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp:

Fresenius Kabi Austria

GmbH

  • Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Lek pharmaceuticals d.d.

  • Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp:

Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Verovškova ulica 57, Ljubljana,

1526, Slovenia

2 Advagraf Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 0,5 mg Viên nang cứng phóng thích kéo dài;

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16290-13 Astellas Ireland Co., Ltd. Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland
3 Advagraf Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 1 mg Viên nang cứng phóng thích kéo dài;

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16498-13 Astellas Ireland Co., Ltd. Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland
4 Advagraf Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 5 mg Viên nang cứng phóng thích kéo dài;

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16291-13 Astellas Ireland Co., Ltd. Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland
5 Anzatax 30mg/5ml Paclitaxel 30mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm

truyền; Hộp 1 lọ 5ml

930114132624

(VN-20848-17)

Hospira Australia Pty Ltd 1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170, Australia.
6 Azopt Mỗi 1ml hỗn dịch chứa:

Brinzolamide 10mg

Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5ml 001110009924

(VN-21090-18)

Alcon Research, LLC 6201 South Freeway,

Fort Worth, Texas 76134, USA

STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
7 Bonviva Mỗi ống tiêm đóng sẵn 3ml dung dịch chứa Ibandronic acid (dưới dạng Ibandronic acid monosodium salt monohydrate) 3mg Dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm 400110020124

(VN-19535-15)

  • Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co KG.
  • Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Waymade PLC
  • Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Eisenbahnstrasse 2-4, 88085

Langenargen, Germany

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Sovereign House, Miles Gray Road,

Basildon, Essex SS14 3FR, UK

8 Buscopan Hyoscin butylbromid 10mg Viên nén bao đường;

Hộp 5 vỉ x 20 viên, 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên.

300100131824

(VN-20661-17)

Delpharm Reims 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100

Reims; France

9 Carduran Doxazosin (dưới dạng

Doxazosin mesilate) 2mg

Viên nén;

Hộp 1 vỉ x 10 viên

400110132824

(VN-21935-19)

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Betriebsstätte Freiburg,

Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

10 Ceclor Cefaclor 125mg/5ml (dưới dạng cefaclor monohydrate) Cốm pha hỗn dịch uống; Hộp 1 lọ 30ml,

60ml

800110067023

(VN-15935-12)

ACS Dobfar S.p.A. Via Laurentina Km 24, 730 – 00071 Pomezia (Roma), Italy
11 Curosurf Phospholipid chiết từ phổi lợn 120mg/1,5ml Hỗn dịch bơm ống nội khí quản; Hộp 1 lọ 1,5ml 800410111224

(VN-18909-15)

Chiesi Farrmaceutici S.p.A Via San Leonardo 96- 43122 Parma,

Italy

12 Durogesic 50mcg/h Fentanyl 8,4mg Miếng dán phóng thích qua da;

Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

540111409023

(VN-19681-16)

Janssen Pharmaceutica

NV

Turnhoutseweg 30, Beerse, 2340, Belgium
13 Elthon 50mg Itoprid hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-18978-15 Katsuyama

Pharmaceuticals K.K., Katsuyama Plant

2-1, Inokuchi 37, Katsuyama, Fukui

911-8555, Japan

STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
14 Emla Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg, Prilocain

125mg 5%

Kem bôi;

Hộp 5 tuýp 5g

VN-19787-16 Recipharm Karlskoga

AB

Bjorkbornsvagen 5, SE-69133 Karlskoga, Sweden
15 Eraxis Anidulafungin 100mg Bột đông khô pha dung dịch truyền; Hộp 1 lọ VN3-390-22 Pharmacia & Upjohn Company LLC 7000 Portage Road, Kalamazoo,

Michigan (MI) 49001, United States (USA)

16 Eylea Aflibercept 40mg/ml tương đương với mỗi lọ chứa Aflibercept 11,120mg/0,278ml Dung dịch tiêm nội nhãn;

Hộp gồm 1 lọ chứa 278μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm

001410090323

(QLSP-H02-

1071-17)

  • Cơ sở sản xuất dạng bào chế:

Regeneron

Pharmaceuticals Inc.; – Cơ sở đóng gói sơ cấp:

Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG;

  • Cơ sở đóng thứ cấp và xuất xưởng: Bayer AG
– Địa chỉ cơ sở sản xuất dạng bào chế:

81 Columbia Turnpike Rensselaer, New York 12144, USA

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp:

Eisenbahnstraβe 2-4, 88085

Langenargen, Germany

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp & xuất xưởng:

Müllerstraβe 178, 13353 Berlin,

Germany

17 Gadovist Gadobutrol

604,72mg/ml

(1mmol/ml)

Dung dịch tiêm; Hộp 1 xylanh đóng sẵn chứa 7,5ml dung dịch tiêm 400110002324

(VN-17840-14)

Bayer AG Müllerstraβe (hoặc Müllerstrasse) 178, 13353 Berlin, Germany
18 Gemzar Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride)

200mg

Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền;

Hộp 1 lọ x 442,5mg

520114446123

(VN3-190-19)

  • Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1:

Vianex S.A.- Plant C;

  • Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France
  • Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1:

16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng:

Zone Industrielle, 2 rue du colonel

Lilly, Fegersheim, 67640, France

19 Glucobay 100mg Acarbose 100mg Viên nén;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

400110130024

(VN-20230-17)

Bayer AG Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany
STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
20 Glucobay 50mg Acarbose 50mg Viên nén;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

400110130124

(VN-20231-17)

Bayer AG Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany
21 Glucophage 500 mg Metformin hydrochlorid 500mg Viên nén bao phim;

Hộp 5 vỉ x 10 viên

300110016124

(VN-21993-19)

Merck Sante s.a.s. 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy,

France

22 Glucophage 850 mg Metformin hydrochlorid 850mg Viên nén bao phim;

Hộp 5 vỉ x 20 viên

300110016224

(VN-21908-19)

Merck Sante s.a.s. 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy,

France

23 Glucophage XR 1000 mg Metformin hydrochlorid 1000mg Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên 300110016324

(VN-21910-19)

Merck Sante s.a.s. 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy,

France

24 Glucophage XR 750 mg Metformin hydrochlorid 750mg Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 2 vỉ x 15 viên 300110016424

(VN-21911-19)

Merck Sante s.a.s. 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy,

France

25 Humalog Kwikpen Insulin lispro

300U/3ml (tương đương 10,5mg)

Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml 800410090423

(QLSP-1082-18)

Eli Lilly Italia S.p.A. Via Gramsci, 731-733, Sesto

Fiorentino, 50019 Florence, Italy

26 Humalog

Mix50

Kwikpen

Insulin lispro (trong đó 50% là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine)

300U/3ml (tương đương 10,5mg)

Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm x 3 ml, bút tiêm bơm sẵn thuốc 800410091823

(QLSP-1083-18)

Eli Lilly Italia S.p.A. Via Gramsci, 731-733, Sesto

Fiorentino, 50019 Florence, Italy

27 Jadenu 180mg Deferasirox 180mg Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên 400110024723

(VN3-171-19)

  • Cơ sở sản xuất:

Novartis Pharma Stein AG;

  • Cơ sở đóng gói:

Novartis Pharma

Produktions GmbH

  • Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói:

Oflinger Str. 44, 79664 Wehr,

Germany

STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
28 Jadenu 360mg Deferasirox 360mg Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên 400110024823

(VN3-172-19)

  • Cơ sở sản xuất:

Novartis Pharma Stein AG;

  • Cơ sở đóng gói:

Novartis Pharma

Produktions GmbH

  • Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói:

Oflinger Str. 44, 79664 Wehr,

Germany

29 Lamisil Terbinafine hydrochloride 10mg/1g Kem bôi ngoài da;

Hộp 1 tuýp 5g

760100024323

(VN-18396-14)

Haleon CH SARL Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland
30 Lipanthyl 200M Fenofibrate 200mg Viên nang cứng; Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, Hộp 2 vỉ x 15 viên nang cứng VN-17205-13 Astrea Fontaine Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon – France
31 Lipanthyl supra 160mg Fenofibrate 160mg Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim VN-15514-12 Astrea Fontaine Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon – France
32 Lovenox Enoxaparin natri 6000 anti-Xa IU/0,6ml tương đương 60mg/0,6ml Dung dịch tiêm; Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6ml 300410038323

(QLSP-893-15)

Sanofi Winthrop Industrie 180, rue Jean Jaurès, 94702 Maisons

Alfort Cedex – France

33 Lovenox Enoxaparin natri 4000 anti-Xa IU/0,4ml tương đương 40mg/0,4ml Dung dịch tiêm; Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml 300410038223

(QLSP-892-15)

Sanofi Winthrop Industrie 180, rue Jean Jaurès, 94702 Maisons

Alfort Cedex – France

34 Nebido Testosterone undecanoate 1000mg/4ml Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống 4ml, Hộp 1 lọ 4ml

400114020924

(VN-14465-12)

Bayer AG Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany
35 No-Spa Forte Drotaverine hydrochloride 80mg Viên nén – Hộp 2 vỉ x 10 viên 599110033523

(VN-18876-15)

Opella Healthcare

Hungary Limited

Liability Company (Opella Healthcare

Hungary Ltd.)

2112 Veresegyház, Lévai u.5,

Hungary

STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
36 Omnipaque Iohexol 647 mg/ml;

(tương đương Iod 300mg/ml)

Dung dịch tiêm; Hộp 10 chai x 50 ml, Hộp 10 chai x 100 ml 539110067223

(VN-20357-17)

GE Healthcare Ireland Limited IDA Business Park Carrigtohill, Co Cork, Ireland
37 Otrivin Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml Thuốc xịt mũi có phân liều; Hộp 1 lọ 10 ml VN-22704-21 Haleon CH SARL Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland
38 Otrivin Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml Dung dịch nhỏ mũi;

Hộp 1 lọ 10 ml

VN-22914-21 Haleon CH SARL Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland
39 Otrivin Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml Dung dịch nhỏ mũi;

Hộp 1 lọ 10 ml

VN-22705-21 Haleon CH SARL Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland
40 Otrivin Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml Thuốc xịt mũi có phân liều; Hộp 1 lọ 10 ml VN-22706-21 Haleon CH SARL Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland
41 Phosphalugel Aluminium phosphate

20% gel 12,38g/gói

20g

Hỗn dịch uống; Hộp 26 gói x 20g 300100006024

(VN-16964-13)

Pharmatis Zone d’ Activités Est No 1, 60190 Estrées-Saint-Denis, France
42 Pradaxa Dabigatran etexilate (dưới dạng

Dabigatran etexilate mesilate) 110mg

Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, hoặc 6 vỉ x 10 viên VN-16443-13 Boehringer Ingelheim

Pharma GmbH & Co.KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany
43 Pradaxa Dabigatran etexilate (dưới dạng

Dabigatran etexilate mesilate) 150mg

Viên nang cứng; Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-17270-13 Boehringer Ingelheim

Pharma GmbH & Co.KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany
44 Pradaxa Dabigatran etexilate (dưới dạng

Dabigatran etexilate mesilate) 75mg

Viên nang cứng; Hộp 1, 3 hoặc 6 vỉ x 10 viên VN-17271-13 Boehringer Ingelheim

Pharma GmbH & Co.KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany
STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
45 Priligy 30 mg Dapoxetine (dưới dạng Dapoxetine hydrochloride) 30mg Viên nén bao phim;

Hộp 1 vỉ x 1 viên,

Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên.

VN-20121-16 Menarini – von Heyden

GmbH

Leipziger Straβe 7-13, 01097 Dresden – Germany
46 Priligy 60 mg Dapoxetine (dưới dạng Dapoxetine hydrochloride) 60mg Viên nén bao phim;

Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên.

VN-20122-16 Menarini – von Heyden

GmbH

Leipziger Straβe 7-13, 01097 Dresden – Germany
47 Prograf 0.5mg Tacrolimus 0,5mg Viên nang cứng; Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-22057-19 Astellas Ireland Co., Ltd. Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland
48 Prograf 1mg Tacrolimus 1mg Viên nang cứng; Hộp 5 vỉ x 10 viên VN-22209-19 Astellas Ireland Co., Ltd. Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland
49 Pulmicort Respules Budesonid 1mg/2ml Hỗn dịch khí dung dùng để hít; Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml 730110131924

(VN-21666-19)

AstraZeneca AB Forskargatan 18, Sodertalje, 151 36,

Sweden

50 Ryzodeg

FlexTouch

100U/ml

Bút tiêm 3ml chứa: Insulin degludec 7,68mg; Insulin aspart 3,15mg Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x

3ml

570410109324

(QLSP-929-16)

  • Cơ sở sản xuất và xuất xưởng:

Novo Nordisk A/S

  • Cơ sở đóng gói thứ cấp:

Novo Nordisk A/S

  • Địa chỉ cơ sở sản xuất và xuất xưởng:

Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp:

Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Denmark (Cách viết khác: Brennum

Park 1, DK-3400, Hilleroed,

Denmark)

51 Seretide

Accuhaler

50/250mcg

Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg, Fluticason propionat 250mcg Bột hít phân liều;

Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều

001110013824

(VN-20766-17)

GlaxoSmithKline LLC 1011 North Arendell Avenue

Zebulon, North Carolina 27597, USA

STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
52 Simulect Basiliximab 20mg Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ và 1 ống nước pha tiêm 5ml; Hộp 1 lọ bột pha tiêm 760410109124

(QLSP-1022-17)

  • Cơ sở sản xuất:

Novartis Pharma Stein AG

  • Nhà sản xuất ống dung môi:

Delpharm Dijon

  • Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

  • Địa chỉ nhà sản xuất ống dung môi:

6 boulevard de l’Europe, Quetigny,

21800, France

53 Symbicort Rapihaler Mỗi liều xịt chứa:

Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít; Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều 300110006324

(VN-21668-19)

AstraZeneca Dunkerque Production 224 Avenue de la Dordogne, 59640

Dunkerque, France

54 Symbicort Rapihaler Mỗi liều xịt chứa:

Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít; Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều, Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 60 liều 300110006424

(VN-21667-19)

AstraZeneca Dunkerque Production 224 Avenue de la Dordogne, 59640

Dunkerque, France

55 Symbicort Turbuhaler Mỗi liều phóng thích chứa: Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate

4,5mcg

Bột dùng để hít;

Hộp 1 ống hít 60

liều

VN-20225-17 AstraZeneca AB Forskargatan 18, Sodertalje, 151 36,

Sweden

56 Symbicort Turbuhaler Mỗi liều phóng thích chứa: Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate

4,5mcg

Thuốc bột để hít; Hộp 1 ống hít 60 liều, 120 liều VN-20379-17 AstraZeneca AB Forskargatan 18, Sodertalje, 151 36,

Sweden

57 Telfast HD Fexofenadine hydrochloride 180mg Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên 893100314023

(VD-28324-17)

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
58 Temodal capsule Temozolomide 100mg Viên nang cứng;

Hộp 1 lọ 5 viên;

Hộp 5 gói x 1 viên

VN-17530-13 – Cơ sở sản xuất:

Orion Corporation – Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Organon Heist bv

  • Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Tengströminkatu 8, Turku, 20360 – Finland

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Industriepark 30, B-2220 Heist-opden-Berg, Belgium

59 Tobradex Mỗi gram chứa

Tobramycin 3mg;

Dexamethasone 1mg

Mỡ tra mắt;

Hộp 1 tuýp 3,5 g

540110132524

(VN-21629-18)

S.A Alcon-Couvreur N.V Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium
60 Tracleer Bosentan (dưới dạng bosentan

monohydrate) 62,5mg

Hộp 1 lọ 60 viên VN-18487-14
  • Cơ sở sản xuất: Patheon Inc.
  • Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd.
– Địa chỉ cơ sở sản xuất:

2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9 – Canada

– Địa chỉ cơ sở xuất xưởng:

Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil,

Switzerland

61 Tracleer Bosentan (dưới dạng bosentan

monohydrate) 125mg

Hộp 1 lọ 60 viên VN-18486-14
  • Cơ sở sản xuất: Patheon Inc.
  • Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd.
– Địa chỉ cơ sở sản xuất:

2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9 – Canada

– Địa chỉ cơ sở xuất xưởng:

Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil,

Switzerland

62 Ultravist 300 Iopromide

623,4mg/ml (tương ứng với 300mg Iod)

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 Chai x 50ml; Hộp 10 Chai x 100ml 400110021024

(VN-14922-12)

Bayer AG Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany
63 Ultravist 370 Iopromide

768,86mg/ml (tương ứng với 370mg Iod)

Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền; Hộp 10 Chai x 50ml; Hộp 10 Chai x 100ml 400110021124

(VN-14923-12)

Bayer AG Mϋllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi Khác:

Müllerstrasse 178, 13353 Berlin,

Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất/ Hàm lượng Dạng bào chế; Quy cách đóng gói Số đăng ký

 

Cơ sở sản xuất

 

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất
64 Unasyn Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylate) 375mg Viên nén bao phim;

Hộp 2 vỉ x 4 viên

800110022624

(VN-14306-11)

Haupt Pharma Latina S.R.L Borgo San Michele S.S 156 Km.

47,600 – 04100 Latina (LT), Italy

65 Voltaren Emulgel Diclofenac diethylamine 1,16g/100g Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 20g

760100073723

(VN-17535-13)

Haleon CH SARL Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland
66 Votrient 200mg Pazopanib (dưới dạng

Pazopanib

Hydrochloride)

200mg

Viên nén bao phim;

Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-20280-17 – Cơ sở sản xuất:

Glaxo Operations UK

Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations) – Cơ sở đóng gói:

Glaxo Wellcome, S.A.

  • Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ – United Kingdom

  • Địa chỉ cơ sở đóng gói:

Avenida Extremadura, 3, Aranda de

Duero, Burgos 09400, Spain

67 Xtandi 40mg Enzalutamide 40mg Viên nang mềm; Hộp 4 vỉ dạng ví x

28 viên

001110129924

(VN3-255-20)

  • Cơ sở sản xuất:

Catalent Pharma

Solutions, LLC

  • Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc.
  • Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Astellas Pharma Europe B.V.

– Cơ sở sản xuất:

2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 – USA

– Cơ sở đóng gói sơ cấp:

4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA

– Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel,

Netherlands

68 Zoloft Sertraline (dưới dạng

Sertraline hydrochloride) 50mg

Viên nén bao phim;

Hộp 3 vỉ x 10 viên

400110010824

(VN-21438-18)

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Betriebsstätte Freiburg,

Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg,

Germany

Ghi chú:

  • Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

  • Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *