179 Thuốc Sản Xuất Trong Nước

Giới thiệu Công Ty TNHH XD NỘI THẤT – Mang Thiên Nhiên Vào Nhà Bạn

Công Ty TNHH XD NỘI THẤT chuyên thi công nhà tre, mái lá độc đáo và cung cấp các sản phẩm từ tre chất lượng cao. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng những không gian sống gần gũi với thiên nhiên, ấm áp và tinh tế.

Dịch vụ thi công:

  • Nhà tre: Chuyên thi công nhà tre mái lá guột, lá vọt, cỏ tranh, lá cọ cho nhà ở, nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, resort,… theo phong cách truyền thống hoặc hiện đại.
  • Sân vườn: Thiết kế và thi công sân vườn tre, tiểu cảnh, pergola,… tạo điểm nhấn cho không gian ngoại thất.
  • Nội thất tre: Cung cấp và thi công nội thất tre như bàn ghế, giường ngủ, tủ kệ,…mang đến sự mộc mạc, gần gũi với thiên nhiên cho ngôi nhà của bạn.

Sản phẩm từ tre:

  • Bàn ghế tre: Cung cấp đa dạng mẫu mã bàn ghế tre cho gia đình, quán cà phê, nhà hàng,…với độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội.
  • Thuyền thúng tre: Cung cấp thuyền thúng tre các kích cỡ, phù hợp cho trang trí nhà cửa, khu du lịch, hoặc sử dụng cho các hoạt động vui chơi giải trí.
  • Dịch vụ cho thuê: Cho thuê bàn ghế tre, trang trí sự kiện, hội chợ quê cho trường học, công ty,…

Tại sao chọn chúng tôi?

  • Chất lượng đảm bảo: Sử dụng nguyên liệu tre tự nhiên, được chọn lọc kỹ càng và xử lý theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài cho công trình và sản phẩm.
  • Thiết kế sáng tạo: Đội ngũ kiến trúc sư và kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, luôn cập nhật xu hướng mới nhất, mang đến những thiết kế độc đáo, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Giá cả hợp lý: Cung cấp dịch vụ và sản phẩm với giá cả cạnh tranh, phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
  • Thi công chuyên nghiệp: Đội ngũ thi công lành nghề, đảm bảo tiến độ thi công nhanh chóng, an toàn và chất lượng cao.
  • Dịch vụ chu đáo: Luôn lắng nghe và tư vấn tận tình, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách chu đáo nhất

    Lợp Mái Nhà Lá – Mang Thiên Nhiên Vào Nhà Bạn

    Từ xa xưa, mái nhà lá đã trở thành biểu tượng cho sự gần gũi với thiên nhiên và cuộc sống bình dị của người Việt. Ngày nay, khi cuộc sống hiện đại bận rộn với những tòa nhà cao tầng, nhiều người lại khao khát tìm về với không gian mộc mạc, bình yên của mái nhà lá.

    Lợi ích của việc lợp mái nhà lá:

    • Thân thiện với môi trường: Mái nhà lá được làm từ vật liệu tự nhiên, có khả năng hấp thụ nhiệt tốt, giúp điều hòa nhiệt độ trong nhà, giảm tải cho môi trường.
    • Tiết kiệm chi phí: So với các loại mái lợp khác như mái tôn, mái ngói, chi phí lợp mái nhà lá rẻ hơn nhiều, đặc biệt là khi bạn sử dụng nguyên liệu sẵn có tại địa phương.
    • Tạo không gian mát mẻ: Mái nhà lá có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ cho ngôi nhà mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
    • Mang lại vẻ đẹp mộc mạc: Mái nhà lá mang đến vẻ đẹp mộc mạc, bình dị, tạo điểm nhấn độc đáo cho ngôi nhà của bạn.

    Các loại lá phổ biến để lợp mái nhà:

    • Lá guột: Loại lá này có độ bền cao, tuổi thọ lên đến 10-15 năm, có khả năng chống thấm nước tốt và ít bị mối mọt.
    • Lá vọt: Loại lá này có màu xanh đẹp mắt, dễ kiếm và giá thành rẻ. Tuy nhiên, độ bền của lá vọt thấp hơn so với lá guột, chỉ khoảng 5-7 năm.
    • Cỏ tranh: Loại cỏ này có khả năng chống cháy tốt, dễ thi công và có giá thành rẻ. Tuy nhiên, cỏ tranh cần được bảo dưỡng thường xuyên để đảm bảo độ bền.
    • Lá cọ: Loại lá này có kích thước lớn, tạo nên vẻ đẹp độc đáo cho mái nhà. Tuy nhiên, giá thành của lá cọ cao hơn so với các loại lá khác và cũng khó kiếm hơn.

    Quy trình lợp mái nhà lá:

    • Chuẩn bị khung mái: Khung mái được làm bằng tre hoặc gỗ, đảm bảo độ chắc chắn để chịu được sức nặng của mái nhà.
    • Lợp lá: Lá được xếp chồng lên nhau theo từng lớp, đảm bảo độ dốc phù hợp để thoát nước mưa.
    • Cố định lá: Lá được cố định vào khung mái bằng dây thừng hoặc dây thép.
    • Hoàn thiện: Sau khi lợp xong, mái nhà cần được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo độ bền.

    Lưu ý khi lợp mái nhà lá:

    • Nên chọn loại lá phù hợp với điều kiện khí hậu và địa hình nơi bạn sinh sống.
    • Cần có kỹ thuật thi công đúng cách để đảm bảo độ bền cho mái nhà.
    • Mái nhà lá cần được bảo dưỡng định kỳ để tránh bị hư hỏng.

    Lợp mái nhà lá là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn tìm kiếm một không gian sống gần gũi với thiên nhiên. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và thi công mái nhà lá uy tín, chất lượng.

    #mai_nha_la #lop_mai_la #la_guot #la_vot #co_tranh #la_co #thien_nhien #moi_truong #binh_yen #dep_moc_mac #xay_dung #nha_tre #resort #cafe #homestay

     

Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí:

Công Ty TNHH XD NỘI THẤT – Nơi kiến tạo không gian sống hòa quyện cùng thiên nhiên!

#nha_tre #mai_la #noi_that_tre #ban_ghe_tre #thuyen_thung #su_kien_hoi_cho_que #xay_dung #thiet_ke  #mộc_mạc #gần_gũi_thiên_nhiên

Phụ lục I

DANH MỤC 177 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 194

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 Vesepan 150 Dabigatran etexilate (dưới dạng dabigatran etexilate mesilate)

150mg

Viên nang cứng Hộp 01 vỉ x 10 viên,

Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110224524
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
2 Ventinos Chai 10ml chứa: Budesonid (64 microgram budesonid/liều)

0,0128g

Hỗn dịch xịt mũi Hộp 1 chai x 10ml, chai nhựa HDPE được lắp với một bơm xịt định liều NSX 24 893100224624
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ:

Lô B2 – B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt

Nam)

3 Hapacol 650 sủi Paracetamol 650mg Viên nén sủi bọt Hộp 4 vỉ x 4 viên NSX 24 893100224724
4 Hapacol Codein Extra Paracetamol 500mg; Cafein 30mg; Codein phosphat (dưới dạng codein phosphat hemihydrat) 8mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên NSX 24 893101224824
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ – Phường Phước Vĩnh – Thành phố Huế – Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ – Phường Phước Vĩnh – Thành phố Huế – Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
5 Rebamipid Rebamipid 100mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 20 vỉ x 10 viên;

Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110224924
6 Xusod Drops Mỗi 05ml chứa: Kali iodid (tương đương iodid 11,45mg) 15mg;

Natri iodid (tương

đương iodid 12,7mg)

15mg

Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml;

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX 24 893110225024
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú

Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7 Roitintab Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid tương đương glucosamin 588,83mg) 750mg; Chondroitin sulfat (dưới dạng natri chondroitin sulfat

274mg) 250mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100225124
  1. Cơ sở đăng ký: công ty cổ phần dược mỹ phẩm BHT (Địa chỉ: Số 2 ngõ 80 Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú

Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

8 BHT-Enema Natri dihydrogen phosphat dihydrat (tương đương 8,23g natri dihydrogen phosphat) 10,7g; Dinatri phosphat dodecahydrat (tương đương 1,86g dinatri phosphat) 4,7g Dung dịch thụt trực tràng Hộp 1 lọ x 66ml, tương ứng với 59ml dung dịch chia liều; Hộp 1 lọ x 133ml, tương ứng với 118ml dung dịch chia liều NSX 36 893110225224
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, thành phố Hồ chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2 Đường C, khu công nghiệp Cát Lái – Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
9 Clorpheniramin

4mg

Clorpheniramin maleat 4mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 20 viên;

Chai 200 viên; Chai

1000 viên

NSX 36 893100225324
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm

Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

10 Filchill 2,5 Tadalafil 2,5mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 1 viên,

Hộp 1 vỉ x 4 viên,

Hộp 1 vỉ x 7 viên,

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110225424
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn

Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
11 RosuAPC 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ

nhôm – PVC

NSX 24 893110225524
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4 Đường N13, KCN Đông Nam, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Amvipharm) (Địa chỉ: Lô B14-3,4 đường N13, khu công nghiệp

Đông Nam, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12 Avidinir 300 Cefdinir 300mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên USP 38 36 893110225624
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước,

Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13 A.T Calcipotriol 0,005% Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrate) 0,005% (w/w) Thuốc mỡ bôi da Hộp 1 tuýp 5g, 15g, 30g, 60g NSX 36 893110225724
14 A.T Cilnidipine 10 mg Cilnidipine 10mg Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX 24 893110225824
15 A.T Cilnidipine 5 mg Cilnidipine 5mg Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX 24 893110225924
16 Aharon

150 mg/3 ml

Amiodarone hydrochloride

150mg/3ml

Dung dịch tiêm Hộp 5 ống, 10 ống,

20 ống x 3ml

NSX 36 893110226024
17 Aticosta 6 mg Deflazacort 6mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX 36 893110226124
18 Ciproven 10 mg/ml Ciprofloxacin 10mg/ml Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ,

10 lọ, 20 lọ x 20ml;

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ,

10 lọ, 20 lọ x 40ml

NSX 36 893115226224
19 Htshine Methyl 16 Methylprednisolone 16mg Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX 36 893110226324
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
20 Magpotas 300/380 Paracetamol 300mg;

Methocarbamol

380mg

Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,

10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX 36 893110226424
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam

– Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt

Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21 Paracetamol 650 Paracetamol 650mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 12 viên;

Hộp 1 chai x 200 viên

NSX 30 893100226524
22 Paracetamol 650 mg Paracetamol 650mg Viên nén sủi bọt Hộp 5 vỉ x 4 viên,

Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX 36 893100226624
23 Raberaz 20 Rabeprazol natri (dưới dạng rabeprazol natri hydrat) 20mg Viên nén bao tan trong ruột Hộp 02 vỉ x 14 viên NSX 36 893110226724
24 Sitovia 50 Sitagliptin

(dưới dạng sitagliptin phosphat) 50mg

Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ x 14 viên,

Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 01 chai x 14 viên, Hộp 01 chai x

28 viên

NSX 36 893110226824
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú

Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25 Arnacy sachet N-Acetylcystein 200mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói, 30 gói, 50 gói x 2g NSX 36 893100226924
26 Gavoret Natri alginat 500mg;

Natri bicarbonat 213mg; Calci carbonat 325mg

Hỗn dịch uống Hộp 10 gói x 10ml;

Hộp 20 gói x 10ml;

Hộp 30 gói x 10ml;

Hộp 1 chai x 150ml;

Hộp 1 chai x 180ml

NSX 36 893100227024
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn

Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27 Avocat drop Cromolyn natri 4% (w/v) Dung dịch nhỏ mắt, mũi Hộp 4 vỉ x 5 ống x

0,4ml; Hộp 1 lọ x

5ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX 24 893110227124
28 Cleson nasal spray Ciclesonid 50µg (mcg) Hỗn dịch xịt mũi Hộp 1 chai x 120 liều; Hộp 1 chai x 60 liều, Liều xịt phân liều NSX 24 893110227224
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
29 Depaki Levetiracetam 500mg/5ml Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền tĩnh mạch Hộp 10 túi x 1 ống x 5ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 5ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 5ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 10ml NSX 30 893110227324
30 Metovomit Metoclopramid hydroclorid (Dưới dạng Metoclopramid hydroclorid monohydrat) 1mg/1ml Dung dịch uống Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp

1 lọ x 60ml

NSX 24 893110227424
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31 Allopurinol Allopurinol 300mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110227524
32 Etoricoxib 120 Etoricoxib 120mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110227624
33 Etoricoxib 60 Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110227724
34 Etoricoxib 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110227824
35 Fluconazol 150 Fluconazol 150mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 1 viên NSX 36 893110227924
36 Fluconazol 200 Fluconazol 200mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110228024
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công

Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công

Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

37 Chalkas-2 Eszopiclone 2mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên USP hiện hành 36 893110228124
38 Eimler-10 Empagliflozin 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110228224
39 Tacropic 0,03% Tacrolimus 0,03% dưới dạng Tacrolimus monohydrat 3,067mg Thuốc mỡ bôi ngoài da Hộp 1 tuýp x 10g NSX 36 893110228324
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
40 Carsted 2.5 Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 2,725mg) 2,5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 30 893110228424
41 Carsted 5 Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 30 893110228524
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42 Cycloserin 250mg Cycloserin 250mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110228624
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43 Ethypira Piracetam 1200mg Thuốc bột pha dung dịch uống Hộp 30 gói x 2,5g NSX 24 893110228724
44 Fahado 250 Paracetamol 250mg Thuốc bột sủi Hộp 1 túi x 12 gói x 1,5g; Hộp 1 túi x 18 gói x 1,5g; Hộp 1 túi x 24 gói x 1,5g NSX 24 893100228824
45 Fahado S Paracetamol 500mg Viên sủi bọt Hộp 1 túi x 3 vỉ x 4 viên; Hộp 1 túi x 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 túi x

5 vỉ x 4 viên

NSX 24 893100228924
46 Mezahalo 5 Haloperidol 5mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên NSX 36 893110229024
47 Prednisolon 5mg Prednisolon 5mg Viên nén Hộp 50 vỉ x 20 viên,

Hộp 10 vỉ x 20 viên;

Lọ x 500 viên

NSX 36 893110229124
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm – Nhà máy Công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương,

Việt Nam)

48 Colistin 4,5 MIU Colistimethat natri (tương đương colistin base 150mg) 4.500.000IU Bột đông khô pha tiêm Hộp 1 lọ, Hộp 5 lọ,

Hộp 10 lọ

USP hiện hành 24 893114229224
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa,

Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
49 Methocarbamol 750mg Methocarbamol 750mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX 36 893110229324
50 Panactol kid Paracetamol 325mg; Chlorpheniramine maleate 2mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 30 vỉ x 10 viên,

Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX 36 893100229424
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51 Fogicap 20 cap Omeprazol 20mg,

Natri bicarbonat

1100mg

Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110229524
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
52 Oxcarbazepin

MDS 150mg

Oxcarbazepin 150mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX 36 893114229624
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Hai, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP.

Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

53 Gefbin forte 10 Ebastine 10mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110229724
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP.Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
54 Midacip 400/325 Paracetamol 325mg;

Methocarbamol

400mg

Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110229824
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP.

Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP.

Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
55 Riafen-M Mỗi 5ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid 27,25mg)

25mg

Dung dịch nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml NSX 24 893115229924
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56 Tydol EF Paracetamol 500mg Viên nén sủi bọt Hộp 4 vỉ x 4 viên,

Hộp 10 vỉ x 4 viên;

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX 24 893100230024
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo,

Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57 Usarenapri 5 Enalapril maleate 5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110230124
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
58 Telmisartan 40mg Telmisartan 40mg Viên nén Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ,

20 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110230224
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59 Cardisav 10/160 Amlodipin (dưới dạng

Amlodipin besilat)

10mg; Valsartan

160mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên USP 41 36 893110230324
60 Metsav 750 XR Metformin hydrochloride 750mg Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 2 vỉ x 15 viên USP 41 36 893110230424
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
61 DI-Angesic Codein 12,8 Paracetamol 500mg; Codeine phosphate hemihydrate 12,8mg Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 10 viên;

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX 36 893101230524
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
62 Natri clorid 0,9% Natri clorid (Sodium chloride)

4500mg/500ml

Dung dịch dùng ngoài Chai 500ml NSX 36 893100230624
63 Uphavix 75 mg Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 5 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110230724
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64 Tepalapri Enalapril maleat

10mg;

Hydroclorothiazid

25mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110230824
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội), Việt Nam
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
65 Golatadin 60 MR Gliclazid 60mg Viên nén giải phóng biến đổi Hộp 2 vỉ x 15 viên NSX 36 893110230924
66 Mesanzid 20/12,5 Olmesartan medoxomil 20mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110231024
67 Mesanzid 40/12,5 Olmesartan medoxomil 40mg;

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110231124
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
68 Diasi-Met

50mg/1000mg

Sitagliptin (dưới dạng

Sitagliptin phosphate

64,25mg) 50mg; Metformin hydrochloride 1000mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 24 893110231224
69 Ravonol New Paracetamol 500mg;

Phenylephrin

Hydrochlorid 5mg;

Cafein 25mg

Viên nén bao phim Hộp 25 vỉ x 4 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110231324
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân

Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
70 Mebigran 25mg Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat) 25mg Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ x 10 viên;

Hộp 03 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành 36 893110231424
71 Mebimol 120mg/5ml Paracetamol 120mg Dung dịch uống Hộp 01 chai x 60ml,

Hộp 01 chai x 100ml,

Hộp 01 chai x 120ml

NSX 36 893100231524
72 Mebinir 125mg/5ml Cefdinir 125mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 01 chai x 60ml,

Hộp 01 chai x 100ml

NSX 36 893110231624
73 Paracetamol 650mg Paracetamol 650mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 100 viên; Chai

200 viên

DĐVN hiện hành 36 893100231724
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang,Thành phố

Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

74 Biazix Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg Thuốc tiêm đông khô Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất tiêm 5ml; Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất tiêm 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất tiêm 5ml; Lọ thuốc tiêm đông khô; ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD-

24904-16)

NSX Lọ thuốc tiêm

đông

khô: 24 tháng;

Ống nước cất tiêm

5ml: 48 tháng

893110231824
75 Careton forte 10 Ubidecarenon

(Coenzym Q10) 50mg

Viên nang

mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893100231924
76 Daflovin 1000 Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100232024
77 Negakacin 1000 Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat)

1000mg/4ml

Dung dịch tiêm Hộp 1 vỉ x 5 ống x 4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml NSX 36 893110232124
78 Paravina 1 g Paracetamol 1g/6,7ml Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền Hộp 2 vỉ x 5 ống x 6,7ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 6,7ml NSX 24 893110232224
79 Salbutamol 2,5 mg/2,5 ml Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 2,5mg/2,5ml Dung dịch khí dung Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2,5ml NSX 36 893115232324
80 Vincapar 275 Levodopa 250mg;

Carbidopa khan (dưới dạng carbidopa) 25mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110232424
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
81 Vinbufen Ibuprofen 100mg/5ml Hỗn dịch uống Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp

1 lọ x 120ml, lọ PET;

Hộp 12 gói x 5ml,

Hộp 20 gói x 5ml,

Hộp 30 gói x 5ml,

Hộp 12 gói x 10ml,

Hộp 20 gói x 10ml,

Hộp 30 gói x 10ml

NSX 24 893100232524
82 Vin-Enema Mỗi 118ml dung dịch chứa: Natri dihydrophosphat dihydrat 21,4 g

(18,1% (w/v)); Dinatri phosphat

dodecahydrat 9,4 g

(8,% (w/v))

Dung dịch thụt trực tràng Hộp 1 chai x 133ml NSX 30 893100232624
83 Vinmagel Almagat 1g/7,5ml Hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 7,5ml;

Hộp 30 gói x 7,5ml

NSX 24 893100232724
84 Vinmagel plus Almagat 1,5g/15ml Hỗn dịch uống Hộp 12 gói x 15ml;

Hộp 24 gói x 15ml;

Hộp 30 gói x 15ml

NSX 24 893110232824
85 Vintrosin Cold Flu Mỗi 10ml dung dịch chứa: Paracetamol

325mg;

Dextromethorphan

Hydrobromid 10mg;

Guaifenesin 200mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Dung dịch uống Hộp 10, 20, 30 gói x 10ml; Hộp 10, 20, 30 gói x 20ml NSX 24 893110232924
86 Vintrosin Cold Flu Kid Mỗi 7,5ml dung dịch chứa: Paracetamol 162,5mg;

Dextromethorphan

Hydrobromid 5mg;

Guaifenesin 100mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg

Dung dịch uống Hộp 10, 20, 30 gói x 7,5ml; Hộp 10, 20, 30 gói x 15ml;

Hộp 1 lọ x 75ml

NSX 24 893110233024
87 Vintrosin New Paracetamol 325mg; Dextromethorphan

Hydrobromid 10mg;

Guaifenesin 200mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 01 lọ x 200 viên

NSX 24 893110233124
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy

Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
88 Cetirizin DWP 10mg Cetirizin dihydroclorid 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100233224
89 Parametho DWP 300/380 mg Paracetamol 300mg;

Methocarbamol

380mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110233324
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá,

Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

90 Buracefen Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ × 10 viên;

Hộp 3 vỉ × 10 viên;

Hộp 5 vỉ × 10 viên;

Hộp 10 vỉ × 10 viên;

Hộp 2 vỉ × 15 viên;

Hộp 3 vỉ × 15 viên;

Hộp 5 vỉ × 15 viên; Hộp 10 vỉ × 15 viên. chai 100 viên; chai

200 viên

NSX 36 893100233424
91 Onvirol Omeprazol 40mg;

Natri hydrocarbonat

1680mg

Bột pha hỗn dịch uống Hộp 20 gói × 3 g;

Hộp 25 gói × 3 g;

Hộp 30 gói × 3 g;

Hộp 40 gói × 3 g

NSX 36 893110233524
92 Opapivi Omeprazol 40mg;

Natri hydrocarbonat

1100mg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ × 10 viên;

Hộp 5 vỉ × 10 viên;

Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên;

Chai 100 viên

NSX 36 893110233624
93 Portizal Paracetamol 250mg; Ibuprofen 125mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ × 10 viên;

Hộp 3 vỉ × 10 viên;

Hộp 5 vỉ × 10 viên;

Hộp 10 vỉ × 10 viên;

Hộp 2 vỉ × 15 viên;

Hộp 3 vỉ × 15 viên;

Hộp 5 vỉ × 15 viên; Hộp 10 vỉ × 15 viên;

Chai 100 viên; Chai

200 viên

NSX 36 893100233724
94 Vinoaci Omeprazol 20mg;

Natri hydrocarbonat

1100mg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ × 10 viên;

Hộp 5 vỉ × 10 viên;

Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên;

Chai 100 viên

NSX 36 893110233824
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
95 Tarziprol Paracetamol 500mg; Ibuprofen 150mg; Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ × 10 viên;

Hộp 3 vỉ × 10 viên;

Hộp 5 vỉ × 10 viên;

Hộp 10 vỉ × 10 viên;

Hộp 2 vỉ × 15 viên;

Hộp 3 vỉ × 15 viên;

Hộp 5 vỉ × 15 viên; Hộp 10 vỉ × 15 viên;

Chai 100 viên; Chai

200 viên

NSX 36 893100233924
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
96 Paracetamoltramadol Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Chai 100 viên

NSX 24 893111234024
97 Vacobufen 200 Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 20 vỉ x 10 viên,

Hộp 50 vỉ x 10 viên,

Hộp 100 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 14 viên,

Hộp 20 vỉ x 14 viên,

Hộp 50 vỉ x 14 viên, Hộp 100 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX 24 893100234124
98 Vacodolac 400 Etodolac 400mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên;

Chai 100 viên

NSX 36 893110234224
99 Vacozanpin 10 Olanzapine 10mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 06 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 01 vỉ x 20 viên, Hộp 05 vỉ x 20 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX 36 893110234324
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
100 Palonosetron

Kabi 0,25 mg/5ml

Palonosetron (dưới dạng palonosetron HCl) 0,25mg/5ml Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 5ml NSX 24 893110234424
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, việt Nam)
101 Glucose 5% Glucose (dưới dạng

Glucose monohydrat)

5%

Dung dịch tiêm truyền Chai 250ml x 250ml,

Chai 500ml x 250ml,

Chai 500ml x 500ml

DĐVN IV 36 893110234524
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh

Mỹ, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102 Aspirin MKP 81 Acetylsalicylic acid

81mg

Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên DĐVN V 24 893110234624
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (khu A), xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (khu A), xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
103 Glucose 20% Mỗi 100ml dung dịch chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 22g) 20g Dung dịch tiêm truyền Thùng 80 chai x 100ml, Thùng 30 chai x 250ml, Thùng 20 chai x 500ml BP 2020 24 893110234724
104 Glucose 30% Mỗi 100ml dung dịch chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 33g) 30g Dung dịch tiêm truyền Thùng 80 chai x 100ml, Thùng 30 chai x 250ml, Thùng 20 chai x 500ml BP 2020 24 893110234824
105 Glucose 5% Mỗi 500ml dung dịch chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 27,5g)

25g

Dung dịch tiêm truyền Thùng 12 chai x 500ml BP 2020 24 893110234924
106 Natri Clorid

0,45% và

Glucose 5%

Natri clorid 0,45%

(w/v); Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5% (w/v)

Dung dịch tiêm truyền Thùng 20 chai x 500 BP 2020 24 893110235024
107 Natri Clorid 0,9% và Glucose 5% Natri clorid 0,9%

(w/v); Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5% (w/v)

Dung dịch tiêm truyền Thùng 20 chai x 500ml, Thùng 12 chai x 1000ml BP 2020 24 893110235124
  1. Cơ sở đăng ký:Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)
108 Elogabalin 75mg Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110235224
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Địa chỉ: 666/10/1 Đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
109 Ditoin Pregabalin 75mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110235324
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
110 Cefaclor 375 mg Cefaclor (dưới dạng cefaclor

monohydrate) 375mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm Hộp 1 vỉ x 10 viên;

Hộp 2 vỉ x 10 viên;

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43 24 893110235424
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Tây Bắc (Địa chỉ: Nhà H3, Khu tập thể Ban Tài chính –

Quản trị tỉnh ủy, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
111 Tussio lergic Mỗi 10ml chứa:

Dextromethorphan

Hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Sirô Lọ 100ml; Lọ 150ml NSX 36 893110235524
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương – Xã Tân Quang – Huyện Văn Lâm – Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
112 Traphacol Paracetamol 150mg Thuốc bột uống Hộp 12 gói x 1,5 g;

Hộp 20 gói x 1,5 g;

Hộp 24 gói x 1,5 g;

Hộp 30 gói x 1,5 g

NSX 36 893100235624
113 Traphacol Paracetamol 250mg Thuốc bột uống Hộp 12 gói x 2,5 g

Hộp 20 gói x 2,5 g;

Hộp 24 gói x 2,5 g;

Hộp 30 gói x 2,5 g

NSX 36 893100235724
114 Viên bao phim Traphacol Paracetamol 500mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 15 vỉ x 10 viên;

Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên;

Hộp 10 vỉ x 12 viên;

Hộp 15 vỉ x 12 viên;

Hộp 20 vỉ x 12 viên

NSX 36 893100235824
115 Viên nén Traphacol Paracetamol 500mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 15 vỉ x 10 viên;

Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên;

Hộp 10 vỉ x 12 viên;

Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX 36 893100235924
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-

Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-

Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

116 Adverlex 750 Cap Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 750mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al;

Hộp 1 vỉ x 10 viên,

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên, vỉ

Al/PVC

NSX 36 893110236024
117 Cefpovera 100mg/5 ml Cefpodoxim (tương đương cefpodoxim proxetil 130mg)

100mg

Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 1 chai 50ml x

18g + 1 chung lường 15ml, Hộp 1 chai 75ml x 27g + 1 chung lường 15ml, Hộp 1 chai 100ml x 36g + 1 chung lường 15ml

NSX 24 893110236124
118 Rinedif

250mg/5 ml

Cefdinir 250mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 1 chai 30ml x 9g

+ 1 chung lường 15ml, Hộp 1 chai 60ml x 18g + 1 chung lường 15ml, Hộp 1 chai 100ml x 30g + 1 chung lường 15ml

NSX 24 893110236224
119 Unsefera 1 G Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ x 1g, Hộp

10 lọ x 1g

USP 40 24 893110236324
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí

Minh, Việt Nam)

120 Colenol Paracetamol 325mg;

Phenylephrin HCl

5mg;

Dextromethorphan

HBr 10,00mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

10 viên, vỉ Alu –PVC/Alu –Alu;

Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX 36 893110236424
121 Rhumedol cold & flu Paracetamol 300mg;

Cafein 25mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

10 viên, vỉ Alu –PVC/Alu –Alu;

Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX 36 893100236524
122 Rivamax 10 Rivaroxaban 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

10 viên, vỉ Alu –PVC/Alu –Alu;

Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX 36 893110236624
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
123 Rivamax 2,5 Rivaroxaban 2,5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

10 viên, vỉ Alu –PVC/Alu –Alu;

Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX 36 893110236724
124 Rivamax 20 Rivaroxaban 20mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

10 viên, vỉ Alu –PVC/Alu –Alu;

Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX 36 893110236824
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Địa chỉ: Số 9 TT 27 Khu Đô Thị Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số

307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

125 Maxigold tablet Paracetamol 500mg; Ibuprofen 150mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100236924
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
126 Rehnekol extra Paracetamol 500mg; Cafein 65mg Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên,

Hộp 10 vỉ x 12 viên,

Hộp 20 vỉ x 12 viên

NSX 36 893100237024
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer – BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
127 Myeromax 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 500mg Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ x 03 viên,

Hộp 10 vỉ x 03 viên

NSX 36 893110237124
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
128 Bixofen 120 Fexofenadin hydroclorid 120mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – nhôm hoặc vỉ – PVC);

Hộp 1 chai x 50 viên

NSX 48 893100237224
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công Nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam LInh Đàm, Hoàng

Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
129 Mitomax Omeprazol 20mg;

Natri bicarbonat

1680mg

Bột pha hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g NSX 36 893110237324
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
130 Firvomef 10/100 mg Carbidopa (dưới dạng carbidopa

monohydrate 10,8mg)

10mg; Levodopa

100mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu;

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-

PVC

NSX 36 893110237424
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
131 BV Ibugesic Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên NSX 36 893100237524
132 Tenotrust 25 Tenofovir alafenamid fumarat (tương đương 25mg Tenofovir alafenamid) 28,04mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 1 chai x 30 viên

NSX 36 893110237624
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
133 Diasita 50 Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg Viên nén bao phim Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10

viên, vỉ Alu – PVC/Alu – Alu; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX 36 893110237724
134 Jarpazin 10 Empagliflozin 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x

10 viên, vỉ Alu –PVC/Alu – Alu;

Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX 36 893110237824
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
135 Hasanlor 5 Amlodipin besylat 7mg (tương đương amlodipin 5mg) Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42 36 893110237924
136 Vashasan MR Trimetazidin dihydroclorid 35mg Viên nén bao phim tác dụng kéo dài Hộp 03 vỉ x 30 viên,

Hộp 06 vỉ x 30 viên

NSX 36 893110238024
137 Vipredni 16 mg Methylprednisolon 16mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110238124
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,

Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

138 Galeptic 300 Gabapentin 300mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42 48 893110238224
139 Hapizide 5 Glipizid 5mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 05 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110238324
140 Hasaderm Betamethason dipropionat 0,064%; Acid salicylic 3% Thuốc mỡ Hộp 01 tuýp x 10g NSX 36 893110238424
141 Irbevel 150 Irbesartan 150mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 14 viên,

Hộp 05 vỉ x 14 viên,

Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX 36 893110238524
142 Irbevel 300 Irbesartan 300mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 14 viên,

Hộp 05 vỉ x 14 viên,

Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX 36 893110238624
143 Irbevel 75 Irbesartan 75mg Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110238724
144 Lacisartan HCT 100/12.5 Losartan kali 100mg,

Hydroclorothiazid

12,5mg

Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110238824
145 Miberic 100 Allopurinol 100mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 05 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110238924
  1. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
146 Cilnistella 10 Cilnidipine 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110239024
147 Cilnistella 5 Cilnidipine 5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893110239124
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
148 Naproflam 250 Naproxen 250mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 24 893100239224
149 Paracetamol 500

mg

Paracetamol 500mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 12 vỉ x 10 viên;

Hộp 24 vỉ x 10 viên

NSX 36 893100239324
150 Paracetamol 500 mg Tablets Paracetamol 500mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Chai 300 viên;

Chai 500 viên

NSX 60 893100239424
151 Partamol 80 Supp. Paracetamol 80mg Viên đạn đặt trực tràng Hộp 2 vỉ x 5 viên;

Hộp 4 vỉ x 5 viên

NSX 24 893100239524
152 Partamol Forte Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 12 viên;

Hộp 5 vỉ x 12 viên;

Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX 24 893100239624
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
153 Novelcin 500 Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg Thuốc bột pha tiêm Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ USP hiện hành 24 893115239724
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
154 Fluconazole Fluconazol 150mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 1 viên NSX 36 893110239824
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 781/C2 đường Lê Hồng Phong (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
155 Oritpin Sofosbuvir 400mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110239924
156 Vofogis Prednisolon (dưới

dạng Prednisolon

natri

metasulfobenzoat

7,86mg) 5mg

Viên nén sủi bọt Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Al-Al; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

vỉ xé Al-Al

NSX 36 893110240024
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
157 Cilnidipine 10 Cilnidipine 10mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên JP 18 36 893110240124
158 Forosec DR 20 Omeprazole (dưới dạng Omeprazole 8,5% EC pellet 235,3mg) 20mg Viên nang tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110240224
159 Olarexa 10 Olanzapine 10mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110240324
160 Olarexa 15 Olanzapine 15mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110240424
161 Olarexa 5 Olanzapine 5mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110240524
162 Olarexa 7,5 Olanzapine 7,5mg Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên NSX 36 893110240624
163 Prebarica Pregabalin 150mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên NSX 36 893110240724
164 Solinacin Solifenacin Succinate

10mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110240824
165 Solinacin Solifenacin Succinate

5mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893110240924
166 Trifilip Fenofibrate (dạng micronised) 200mg Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên USP hiện hành 36 893110241024
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
167 Solxaban 15 Rivaroxaban 15mg Viên nén phân tán trong miệng Hộp 1 vỉ × 10 viên;

Hộp 3 vỉ × 10 viên

NSX 36 893110241124
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 115/1/75 Nguyên Hồng, Phường 1, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
168 Ritaxim-550 Rifaximin 550mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX 36 893110241224
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP.

Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

169 Miticilux L- Citrulline DL-

Malate 1000mg/10ml

Dung dịch uống Hộp 10 gói x 10ml,

Hộp 20 gói x 10ml,

Hộp 30 gói x 10ml;

Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 100ml, chai PET;

Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 100ml, chai thuỷ tinh

NSX 30 893100241324
STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
170 Mitidipil 4mg Lacidipin 4mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – Alu

NSX 36 893110241424
171 MT–Tizanidin 2 Tizanidin (dưới dạng

Tizanidin hydroclorid

2,29mg) 2mg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – Alu

NSX 36 893110241524
172 MT–Tizanidin 4 Tizanidin (dưới dạng

Tizanidin hydroclorid

4,58mg) 4mg

Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – Alu

NSX 36 893110241624
173 Wedoll eff 650 Paracetamol 650mg Viên nén sủi bọt Hộp 3 vỉ x 4 viên,

Hộp 6 vỉ x 4 viên,

Hộp 10 vỉ x 4 viên,

Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX 36 893100241724
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower, 11A Hồng Hà, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược & vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP.

Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

174 Mitivax 900/100 Diosmin (tương đương với 1000mg Diosmin trên chế phẩm nguyên trạng)

900mg; Hesperidin

100mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu – Alu

NSX 36 893110241824
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viatris Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà Friendship Tower, 31 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
    1. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Pfizer (Thailand) Ltd. (Địa chỉ: No. 323 United Center Building, Floors 36th and 37th, Silom Road, Silom Sub-District, Bang Rak District, Bangkok Metropolis, Thailand)
    2. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40, VSIP II đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, khu liên hợp Công nghiệp – Dịch vụ – Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
  2. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ:

60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
175 Lipitor Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium

1,5H2O, tên khác

Atorvastatin calcium, Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893710241924
176 Lipitor Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium

1,5H2O, tên khác Atorvastatin calcium hoặc Atorvastatin calcium trihydrate)

10mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên NSX 36 893710242024

70.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

177 Trivacintana II Paracetamol 500mg;

Phenylephrin HCl

10mg;

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Lọ 100 viên

NSX 36 893100242124

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

  • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
  • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ

(USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

Phụ lục II

DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 194

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Quy cách đóng gói Tiêu chuẩn Tuổi thọ

(tháng)

Số đăng ký
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
  1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1 Mactapro 10/5 mg Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x

10 viên, vỉ Alu-

PVdC/PVC

NSX 36 893110242224
2 Mactapro 25/5 mg Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x

10 viên, vỉ Alu-

PVdC/PVC

NSX 36 893110242324

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

  • Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
  • Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP),

Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *