193 Thuốc sản xuất trong nước

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 

Số: /QĐ-QLD Hà Nội, ngày tháng năm 2024 

QUYẾT ĐỊNH 

Về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh 

 tương đương sinh học Đợt 4 – Năm 2024 

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; 

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ  quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; 

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng  Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy  định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc  Bộ Y tế; 

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu  làm thuốc Bộ Y tế; 

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1. Công bố Danh mục 31 thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt  4 – Năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc  Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng  các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: 

– Như Điều 3;

– Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);

– Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);

– Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);

– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng;

– Cục Y tế – Bộ Công an;

– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT; – Bộ Y tế: VPB, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Thanh  tra Bộ, Vụ PC, Vụ BHYT, Vụ KHTC;

– Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; – Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; – Trung tâm mua sắm tập trung thuốc QG; – Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN;  P.QLGT, VPC;

– Website của Cục QLD;

– Lưu: VT, ĐKT (02 bản). -Quý khách có nhu cầu làm nhà tre mái lợp lá  vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay lúc nhà

KT.CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG 

  

Nguyễn Thành Lâm

Phụ lục 

DANH MỤC 31 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 4 – NĂM 2024 

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày / / của Cục Quản lý Dược)

STT  Tên thuốc  Hoạt chất  Dạng bào  

chế

Quy cách  

đóng gói

Số đăng ký  Cơ sở sản xuất  Địa chỉ cơ sở sản xuất
Ambig Azithromycin (dưới dạng  azithromycin dihydrate)  500mg Viên nén  bao phim Hộp 1 vỉ x 3  viên 560110117924 Sofarimex – Indústria  Química e

Farmacêutica, S.A.  (Fab.)

Avenida das Indústrias – Alto de Colaride – Agualva  2735-213 Cacém, Portugal
Bepromatol 2.5 Bisoprolol fumarat 2,5mg Viên nén  bao phim Hộp 3 vỉ x 10  viên; Chai 50  viên; Chai 100  viên; Chai 200  viên VD-25710-16 Công ty cổ phần

dược phẩm Me Di  Sun

Số 521, khu phố An Lợi,  phường Hòa Lợi, thị xã Bến  Cát, tỉnh Bình Dương, Việt  Nam
Biceclor 250 Cefaclor (dưới dạng

Cefaclor monohydrat)

250mg

Viên nang  cứng Hộp 1 vỉ x 12  viên VD-31210-18 Công ty cổ phần

dược phẩm Trung  ương I – Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh  Xuân, huyện Sóc Sơn, TP.  Hà Nội, Việt Nam
Bicefi 100mg/5ml Cefixime 100mg/5ml Bột pha hỗn  dịch uống Hộp 1 chai  50ml 868110123324 Pharmavision San ve  Tic. A.Ş Davutpaşa Caddesi No.145,  Topkapı, İstanbul, Turkey
Carbocisteine 375mg  Capsules Carbocisteine (micronized)  375mg Viên nang  cứng Hộp 1 vỉ x 10  viên; Hộp 3 vỉ x  10 viên; Hộp 5  vỉ x 10 viên;  Hộp 10 vỉ x 10  viên 890100125624 Flamingo

Pharmaceuticals Ltd

Plot No.NPH-1, Sector  Specific Sez Krushnur,  MIDC, Nanded – (Unit II)  Nanded – 431709,

Maharashtra State, India

Cardisav 10/160 Amlodipin (dưới dạng

Amlodipin besilat) 10mg;  Valsartan 160mg

Viên nén  bao phim Hộp 3 vỉ x 10  viên 893110230324 Công ty cổ phần

dược phẩm SaVi

(SAVIPHARM

J.S.C)

Lô Z01-02-03a, Khu Công  nghiệp trong Khu Chế xuất  Tân Thuận, Phường Tân  Thuận Đông, Quận 7,

Thành phố Hồ Chí Minh,  Việt Nam

STT  Tên thuốc  Hoạt chất  Dạng bào  

chế

Quy cách  

đóng gói

Số đăng ký  Cơ sở sản xuất  Địa chỉ cơ sở sản xuất
Cefaclor 375 mg Cefaclor (dưới dạng

cefaclor monohydrate)  375mg

Viên nén  bao phim  giải phóng  chậm Hộp 1 vỉ x 10  viên; Hộp 2 vỉ x  10 viên; Hộp 3  vỉ x 10 viên 893110235424 Công ty cổ phần tập  đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến,  huyện Văn Giang, tỉnh  Hưng Yên, Việt Nam
Cefichew 200 Cefixim Viên nhai Hộp 1 vỉ x 10  viên 890110124224 Maxim

Pharmaceuticals Pvt.  Ltd.

Plot No. 11&12, Gat No.  1251-1261, Alandi-Markal  Road, Markal Khed, Pune  412 105, Maharashtra State,  India
Cefixime 200mg Cefixim (dưới dạng

Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén  phân tán Hộp 1 vỉ x 10  viên; Hộp 2 vỉ x  10 viên 893110027224 Công ty Cổ Phần

Dược Phẩm Hà Tây

Tổ dân phố số 4, P. La Khê,  Q. Hà Đông, TP. Hà Nội,  Việt Nam
10  Diasi-Met

50mg/1000mg

Sitagliptin (dưới dạng

Sitagliptin phosphate

64,25mg) 50mg; Metformin  hydrochloride 1000mg

Viên nén  bao phim Hộp 3 vỉ x 10  viên 893110231224 Chi nhánh Công ty  cổ phần dược phẩm  Trường Thọ Lô M1, đường N3, khu  công nghiệp Hòa Xá,

phường Lộc Hòa, thành phố  Nam Định, tỉnh Nam Định,  Việt Nam

11  Fastcort 8 mg Methylprednisolon 8mg Viên nén Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5  vỉ, 10 vỉ x 10  viên; Hộp 1 lọ x  100 viên, 200  viên 893110244024 Công ty cổ phần

Dược Hà Tĩnh

Số 167 đường Hà Huy Tập,  phường Nam Hà, thành phố  Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt  Nam
12  Firstlexin 500 Cephalexin (dưới dạng  Cephalexin monohydrat  compacted) 500mg Viên nang  cứng Hộp 2 vỉ x 10  viên; Hộp 10 vỉ  x 10 viên VD-34263-20 Công ty cổ phần

dược phẩm Trung  ương I – Pharbaco

Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP.  Hà Nội, Việt Nam
13  Furacin 125 Cefuroxim (dưới dạng

cefuroxim axetil) 125mg

Thuốc cốm  pha hỗn  dịch uống Hộp 10 gói, 20  gói x 3g 893110026524 Công ty cổ phần

dược phẩm Cửu

Long

150 đường 14/9, Phường 5,  Thành phố Vĩnh Long,  Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
14  Galsya 8mg

Prolonged-release  capsules, hard

Galantamin hydrobromid  8mg Viên nang  cứng giải  phóng kéo  dài Hộp 2 vỉ x 14  viên 383110124524 KRKA, d. d., Novo  mesto Šmarješka cesta 6, 8501  Novo mesto, Slovenia
STT  Tên thuốc  Hoạt chất  Dạng bào  

chế

Quy cách  

đóng gói

Số đăng ký  Cơ sở sản xuất  Địa chỉ cơ sở sản xuất
15  Golatadin 60 MR Gliclazid 60mg Viên nén  giải phóng  biến đổi Hộp 2 vỉ x 15  viên 893110230924 Công ty cổ phần

dược phẩm Trung  ương I – Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh  Xuân, huyện Sóc Sơn,  thành phố Hà Nội, Việt  Nam
16  Hasanlor 5 Amlodipin besylat 7mg  (tương đương amlodipin  5mg) Viên nén Hộp 03 vỉ x 10  viên; Hộp 10 vỉ  x 10 viên 893110237924 Công ty TNHH

Hasan – Dermapharm

Đường số 2, Khu công  nghiệp Đồng An, phường  Bình Hoà, thành phố Thuận  An, tỉnh Bình Dương, Việt  Nam
17  Irbevel 150 Irbesartan 150mg Viên nén  bao phim Hộp 03 vỉ x 14  viên; Hộp 05 vỉ  x 14 viên; Hộp  10 vỉ x 14 viên 893110238524 Công ty TNHH liên  doanh Hasan –

Dermapharm

Lô B, Đường số 2, Khu  công nghiệp Đồng An,  phường Bình Hoà, thành  phố Thuận An, tỉnh Bình  Dương, Việt Nam
18  Irbevel 300 Irbesartan 300mg Viên nén  bao phim Hộp 03 vỉ x 14  viên; Hộp 05 vỉ  x 14 viên; Hộp  10 vỉ x 14 viên 893110238624 Công ty TNHH liên  doanh Hasan –

Dermapharm

Lô B, Đường số 2, Khu  công nghiệp Đồng An,  phường Bình Hoà, thành  phố Thuận An, tỉnh Bình  Dương, Việt Nam
19  Irbevel 75 Irbesartan 75mg Viên nén  bao phim Hộp 03 vỉ x 10  viên; Hộp 05 vỉ  x 10 viên; Hộp  10 vỉ x 10 viên 893110238724 Công ty TNHH liên  doanh Hasan –

Dermapharm

Lô B, Đường số 2, Khu  công nghiệp Đồng An,  phường Bình Hoà, thành  phố Thuận An, tỉnh Bình  Dương, Việt Nam
20  Lirystad 75 Pregabalin 75mg Viên nang  cứng Hộp 4 vỉ x 7  viên; Hộp 2 vỉ,  4 vỉ x 14 viên 893110390223 (VD-31397-

18)

Công Ty TNHH

Liên Doanh

Stellapharm – Chi  nhánh 1

Số 40 đại lộ Tự Do, Khu  công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú,  Thành phố Thuận An, Tỉnh  Bình Dương, Việt Nam
21  Methylprednisolon  16mg Methylprednisolon 16mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10  viên VD-17003-12 Công ty cổ phần

dược phẩm Trung  ương I – Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh  Xuân, huyện Sóc Sơn, TP.  Hà Nội, Việt Nam
22  Metsav 750 XR Metformin hydrochloride  750mg Viên nén  phóng thích  kéo dài Hộp 2 vỉ x 15  viên 893110230424 Công ty cổ phần

dược phẩm SaVi

Lô Z01-02-03a, Khu Công  nghiệp trong Khu Chế xuất  Tân Thuận, Phường Tân
STT  Tên thuốc  Hoạt chất  Dạng bào  

chế

Quy cách  

đóng gói

Số đăng ký  Cơ sở sản xuất  Địa chỉ cơ sở sản xuất
(SAVIPHARM

J.S.C)

Thuận Đông, Quận 7,

Thành phố Hồ Chí Minh,  Việt Nam

23  Moquin tab Moxifloxacin (dưới dạng  moxifloxacin HCl) 400mg Viên nén  bao phim Hộp 1 vỉ x 5  viên VD-23843-15 Công ty Cổ phần

Pymepharco

166 – 170 Nguyễn Huệ,  Thành phố Tuy Hoà, tỉnh  Phú Yên, Việt Nam
24  Myeromax 500 Azithromycin (dưới dạng  Azithromycin dihydrate)  500mg Viên nén  bao phim Hộp 01 vỉ x 03  viên; Hộp 10 vỉ  x 03 viên 893110237124 Công ty Liên doanh  Meyer – BPC 6A3, quốc lộ 60, phường  Phú Tân, thành phố Bến  Tre, tỉnh Bến Tre, Việt  Nam
25  Nebivolol STADA  10 mg Nebivolol (dưới dạng

Nebivolol hydroclorid

10,9mg) 10mg

Viên nén Hộp 1 vỉ x 14  viên; Hộp 3 vỉ,  5 vỉ x 10 viên VD-35275-21 Công ty Cổ phần

Pymepharco

166 – 170 Nguyễn Huệ,  Thành phố Tuy Hoà, tỉnh  Phú Yên, Việt Nam
26  Stadeltine Levocetirizin dihydroclorid  5mg Viên nén  bao phim Hộp 01 vỉ x 10  viên; Hộp 05 vỉ  x 10 viên; Hộp  1 chai 100 viên 893100338723 (VD-27542-

17)

Công Ty TNHH

Liên Doanh

Stellapharm – Chi  nhánh 1

Số 40 đại lộ Tự Do, Khu  công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú,  Thành phố Thuận An, Tỉnh  Bình Dương, Việt Nam
27  Vashasan MR Trimetazidin dihydroclorid  35mg Viên nén  bao phim  tác dụng  kéo dài Hộp 03 vỉ x 30  viên; Hộp 06 vỉ  x 30 viên 893110238024 Công ty TNHH

Hasan – Dermapharm

Đường số 2, Khu công  nghiệp Đồng An, phường  Bình Hoà, thành phố Thuận  An, tỉnh Bình Dương, Việt  Nam
28  Vifucef 200 Cefixim (dưới dạng cefixim  trihydrat) 200mg Viên nén  phân tán Hộp 2 vỉ x 10  viên 893110044124 Công ty Cổ phần

Dược phẩm Trung  ương 2

Lô 27, Khu công nghiệp  Quang Minh, thị trấn

Quang Minh, huyện Mê  Linh, thành phố Hà Nội,  Việt Nam

29  Vikonon Venlafaxin hydroclorid  42,43mg tương đương

venlafaxin 37,5mg

Viên nang  giải phóng  kéo dài Hộp 3 vỉ x 10  viên 520110122524 Pharmathen SA Dervenakion 6, Pallini  Attiki, 15351, Greece
30  Vikonon Venlafaxin hydroclorid  84,86mg tương đương

venlafaxin 75mg

Viên nang  giải phóng  kéo dài Hộp 3 vỉ x 10  viên 520110122424 Pharmathen

International SA

Industrial Park Sapes

Rodopi Prefecture, Block

STT  Tên thuốc  Hoạt chất  Dạng bào  

chế

Quy cách  

đóng gói

Số đăng ký  Cơ sở sản xuất  Địa chỉ cơ sở sản xuất
No 5, Rodopi, 69300,

Greece

31  Vipredni 16 mg Methylprednisolon 16mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10  viên; Hộp 10 vỉ  x 10 viên 893110238124 Công ty TNHH

Hasan – Dermapharm

Đường số 2, Khu công  nghiệp Đồng An, phường  Bình Hoà, thành phố Thuận  An, tỉnh Bình Dương, Việt  Nam, Việt Nam

Ghi chú: 

– Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 

– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn. bạn có nhu cầu làm nhà tre hãy liên hệ với chúng tôi ngay lúc này 

QUÝ khách có như cầu làm nhà tre mái lợp lá vui lòng xem thêm video

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *