BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC _______________ Số: /QĐ-QLD
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
___________________________________________________
Hà Nội, ngày tháng năm 2024 QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 197
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế đợt 197 tại Công văn số 33/HĐTV-VPHĐ ngày 11/4/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 402 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 197, cụ thể: 1. Danh mục 256 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 140 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực
2
hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
– TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an; – Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; – Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; – Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP; – Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; – Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; – Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
– Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).
CỤC TRƯỞNG [daky]
Vũ Tuấn Cường
Phụ lục I
DANH MỤC 256 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 197
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024
của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
1 | Golheal 300 | Thioctic acid (Alpha Lipoic Acid) 300mg | Viên nang mềm | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110307124 (VD-24075-16) | 1 |
1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam)
2 | Benfosafe | Benfotiamin 150mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110307224 (VD-28654-18) | 1 |
3 | Vildagold | Vildagliptin 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110307324 (VD-30216-18) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
4 | Amitriptylin
25 mg |
Amitriptylin
hydroclorid 25mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 lọ x 100
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893110307424 (VD-31039-18) | 1 |
5 | Daquetin 25 | Quetiapin (dưới
dạng Quetiapin fumarat) 25mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110307524 (VD-25580-16) | 1 |
6 | Dibulaxan | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893100307624 (VD-30234-18) | 1 |
7 | Magnesi – B6 | Magnesi lactat
dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110307724 (VD-27702-17) | 1 |
8 | S-Enala 5 | Enalapril maleat
5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110307824 (VD-31044-18) | 1 |
9 | S-Levo | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 750mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115307924 (VD-31045-18) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
2
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
10 | Cetirizin 10mg | Cetirizine
dihydrochloride 10mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên |
NSX | 36 | 893100308024 (VD-22403-15) | 1 |
11 | Docnotine | Sulpiride 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên, Chai 100 viên |
NSX | 36 | 893110308124 (VD-22405-15) | 1 |
12 | Prednison | Prednison 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
NSX | 36 | 893110308224 (VD-22751-15) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
13 | Becaspira 3.0
M.I.U |
Spiramycin 3 MIU | Viên nén
bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110308324 (VD-28778-18) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
14 | Clorpheniramin | Clorpheniramin
maleat 4mg |
Viên nén | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, Hộp 1 lọ 200 viên, Hộp 1 lọ 500 viên | NSX | 36 | 893100308424 (VD-30241-18) | 1 |
15 | Labestdol | Paracetamol 160mg | Hỗn dịch
uống |
Hộp 10 gói, 12 gói, 15 gói, 20 gói, 24 gói × 5ml | NSX | 36 | 893100308524 (VD-30244-18) | 1 |
16 | Paracetamol | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên |
NSX | 36 | 893100308624 (VD-31051-18) | 1 |
17 | Paracetamol | Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên |
NSX | 36 | 893100308724 (VD-31050-18) | 1 |
18 | Vitamin C | Acid ascorbic 50mg | Viên nén | Hộp 1 lọ x 100 viên | NSX | 36 | 893100308824 (VD-30247-18) | 1 |
19 | Giảm đau TK3 | Cafein 25mg;
Paracetamol 300mg; Phenylephrin HCl 5mg |
Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100
viên, 200 viên |
NSX | 36 | 893100308924 (VD-28656-18) | 1 |
20 | Rhomatic 75 | Diclofenac natri
75mg |
Viên nén
bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ ,5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110309024 (VD-17840-12) | 1 |
3
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
21 | MedSkinZela | Tuýp 10g chứa: Acid azelaic 2g | Kem bôi da Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893110309124 (VD-26707-17) | 1 |
6.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 – B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
22 | Clabact 250 | Clarithromycin
250mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110309224 (VD-27560-17) | 1 |
23 | Clabact 500 | Clarithromycin
500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110309324 (VD-27561-17) | 1 |
24 | Glumeform 850 | Metformin
hydroclorid 850mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110309424 (VD-27564-17) | 1 |
25 | Hagifen Kids | Gói 1,5g chứa:
Ibuprofen 100mg |
Thuốc cốm pha hỗn
dịch uống |
Hộp 24 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893100309524 (VD-30130-18) | 1 |
26 | Hapenxin 500 Caplet | Cephalexin (dưới dạng cephalexin
monohydrat) 500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 20 vỉ x 10
viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
DĐVN hiện
hành |
36 | 893110309624 (VD-28571-17) | 1 |
27 | Metronidazol 250 Metronidazol 250mg Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893115309724 (VD-22036-14) | 1 | ||
28 | Ostigold 1500 | Gói 3,95g chứa:
Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat.2NaCl) 1500mg |
Thuốc cốm pha dung
dịch uống |
Hộp 24 gói x 3,95g | NSX | 36 | 893100309824 (VD-28573-17) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma – Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
29 | Natri clorid 0.9% Natri clorid | 90mg/10ml | Dung dịch nhỏ mắt,
mũi |
Hộp 1 lọ x 10ml | NSX | 24 | 893100309924 (VD-23372-15) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
30 | Mofirum-M | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110310024 (VD-28807-18) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31 | Acemol NDP 325 Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 42 | 893100310124 (VD-20645-14) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32 | Nước cất pha tiêm Nước vô khuẩn 5ml | Dung môi pha tiêm | Hộp 10 vỉ x 10 ống 5ml | NSX | 36 | 893110310224 (VD-31058-18) | 1 | |
33 | Piracefti 800 | Piracetam 800mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110310324 (VD-20166-13) | 1 |
34 | Spiramicin 0,750 MIU | Spiramycin
750000IU |
Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 3g | NSX | 24 | 893110310424 (VD-18218-13) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
35 | Agidolgen | Cafein khan 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin
hydroclorid 5mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên |
NSX | 36 | 893100310524 (VD-31060-18) | 1 |
36 | Agi-Ery 500 | Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 500mg | Viên nén
dài bao phim |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110310624 (VD-18220-13) | 1 |
37 | Agihistine 8 | Betahistin
dihydroclorid 8mg |
Viên nén | Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110310724 (VD-28819-18) | 1 |
38 | Agimepzol 40 | Omeprazol (dưới dạng Omeprazol
pellet bao tan trong ruột 8,5%) 40mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong
ruột |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110310824 (VD-31061-18) | 1 |
39 | Rovagi 0,75 | Spiramycin 750.000 IU | Thuốc cốm | Hộp 10, 15, 20, 28, 30, 40, 50 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110310924 (VD-22798-15) | 1 |
40 | Spas-Agi | Alverin citrat 60mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110311024 (VD-30286-18) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41 | Isavent | Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g | Bột pha
tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ | USP 42 | 24 | 893110311124 (VD-21628-14) | 1 |
5
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
42 | Spreabac | Mỗi lọ chứa hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn của Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazon natri) và Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri): Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g |
Bột pha
tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 20 lọ | NSX | 24 | 893110311224 (VD-18699-13) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
43 | Maxxflame – C | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893110311324 (VD-25620-16) | 1 |
44 | Maxxflame-B 20 | Baclofen 20mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110311424 (VD-30291-18) | 1 |
45 | Maxxmucous-AB 30 | Ambroxol
hydroclorid 30mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100311524 (VD-26733-17) | 1 |
46 | Maxxprolol 10 – plus | Bisoprolol fumarat 10mg;
Hydroclorothiazid 6,25mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 40 | 36 | 893110311624 (VD-26736-17) | 1 |
47 | Sos Mectin-3 | Ivermectin 3mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110311724 (VD-26100-17) | 1 |
48 | Usalukast 10 | Montelukast (dưới dạng montelukast natri 10,4mg) 10mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110311824 (VD-25140-16) | 1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
49 | A.T Olanzapine ODT 15 mg | Olanzapin 15mg | Viên nén
phân tán trong miệng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX | 24 | 893110311924 (VD-31066-18) | 1 |
50 | A.T Teicoplanin 200 inj | Teicoplanin 200mg | Bột đông
khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 3 lọ kèm 3 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 5 lọ kèm 5 ống nước cất pha tiêm 5ml | NSX | 24 | 893115312024 (VD-30295-18) | 1 |
51 | Asopus 300 | Acid
ursodeoxycholic 300mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110312124 (VD-31068-18) | 1 |
52 | Aticolcide 8 | Thiocolchicoside 8mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên |
NSX | 36 | 893110312224 (VD-30302-18) | 1 |
53 | Atidaf 250 | Deferasirox 250mg | Viên nén
phân tán |
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110312324 (VD-31069-18) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
54 | Effer-paralmax extra | Paracetamol 650mg | Viên nén
sủi bọt |
Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893100312424 (VD-24748-16) | 1 |
55 | Paralmax 250 sủi | Paracetamol 250mg | Viên nén
sủi bọt |
Hộp 05 vỉ x 04
viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên |
NSX | 36 | 893100312524 (VD-30314-18) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
56 | Fonda-BFS 5.0 | Fondaparinux
sodium 5mg |
Dung dịch tiêm | Hộp 1 ống x 0,4ml, Hộp 10 ống x
0,4ml, Hộp 20 ống x 0,4ml, Hộp 50 ống x 0,4ml |
USP 38 | 24 | 893110312624 (VD-28874-18) | 1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
7
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
57 | Cefuroxim 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim
axetil) 250mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110312724 (VD-26779-17) | 1 |
58 | Ciprofloxacin 500 Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 100 viên |
NSX | 36 | 893115312824 (VD-28888-18) | 1 | |
59 | Cotrimxazon 960 | Sulfamethoxazol 800mg;
Trimethoprim 160mg |
Viên nén | Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110312924 (VD-26780-17) | 1 |
60 | Vitamin C 250 | Acid ascorbic 250mg Viên nén | bao phim | Chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100313024 (VD-26785-17) | 1 |
61 | Vitamin C 500 | Acid ascorbic 500mg Viên nang | cứng | Chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100313124 (VD-28898-18) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
62 | Ayite | Rebamipid 100mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110313224 (VD-20520-14) | 1 |
63 | Divaser-F | Betahistin
dihydroclorid 16mg |
Viên nén | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110313324 (VD-20359-13) | 1 |
64 | Miprotone-F | Progesteron
micronized 200mg |
Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110313424 (VD-25002-16) | 1 |
65 | Zielinsk | Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110313524 (VD-21071-14) | 1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
66 | Ironkey | Acid folic 350µg (mcg);
Phức chất sắt (III) hydroxid polymaltose tương đương với sắt nguyên tố 100mg |
Viên nén
nhai |
Hộp 1 vỉ x10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110313624 (VD-26789-17) | 1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
67 | Gentamicin | Gentamicin base (Gentamicin sulfat) 15mg/5ml | Dung dịch thuốc tra
mắt |
Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893110313724 (VD-26801-17) | 1 |
68 | Hanodimenal | Dimenhydrinat 50mg Viên nén | Hộp 50 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên |
NSX | 24 | 893100313824 (VD-28947-18) | 1 |
8
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
69 | Lucicomp 250 | Meclofenoxat
hydroclorid 250mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110313924 (VD-28948-18) | 1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70 | Calcido | Calci gluconat
500mg; Vitamin D3 200IU |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên, lọ 100 viên |
NSX | 36 | 893110314024 (VD-21650-14) | 1 |
71 | Momotene | Metronidazol
500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU |
Viên nén
đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 12 viên | NSX | 24 | 893115314124 (VD-22151-15) | 1 |
72 | Zanmite 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim
axetil) 500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
USP
hiện hành |
36 | 893110314224 (VD-19885-13) | 1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
73 | Moprazol | Omeprazol (dưới dạng pellet
Omeprazol 8,5%) 20mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong
ruột |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên, Chai 100 viên |
USP
hiện hành |
24 | 893110314324 (VD-31119-18) | 1 |
22.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
74 | Imetoxim 2 g | Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim
natri) 2gam |
Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110314424 (VD-31115-18) | 1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
75 | Diclofenac | Diclofenac natri
50mg |
Viên nén
bao phim tan trong ruột |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893110314524 (VD-25528-16) | 1 |
76 | Dogtapine | Sulpiride 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
DĐVN IV | 36 | 893110314624 (VD-18306-13) | 1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
9
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
77 | Aumirid 400 | Amisulprid 400mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110314724 (VD-29771-18) | 1 |
78 | Auzitane | Probenecid 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110314824 (VD-29772-18) | 1 |
79 | Dicsep | Sulfasalazin 500mg | Viên nén
bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110314924 (VD-31127-18) | 1 |
80 | Lecyston | Sulbutiamine 200mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100315024 (VD-29783-18) | 1 |
81 | Musonbay
Powder |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Thuốc bột | Hộp 20 gói x 2g | NSX | 36 | 893110315124 (VD-25201-16) | 1 |
82 | Parterol 12 | Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid
15,4mg) 12mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110315224 (VD-30422-18) | 1 |
83 | Putiyol | Ivermectin 6 mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x 02 viên | USP 40 | 36 | 893110315324 (VD-27942-17) | 1 |
84 | Racediar 30 | Racecadotril 30mg | Thuốc bột pha hỗn
dịch uống |
Hộp 20 gói x 2g | NSX | 36 | 893110315424 (VD-27943-17) | 1 |
85 | Reamemton 750 | Nabumeton 750mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110315524 (VD-29787-18) | 1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 – Đường N4 – Khu công nghiệp Hòa Xá – Phường Lộc Hòa – Thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định- Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 – Đường N4 – Khu công nghiệp Hòa Xá – Phường Lộc Hòa – Thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định- Việt Nam)
86 | Cefuroxime
125mg |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim
axetil) 125mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110315624 (VD-24230-16) | 1 |
25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 – Đường N5 – Khu công nghiệp Hòa Xá – Phường Mỹ Xá – Thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định- Việt Nam)
87 | Furosemid
20mg/2ml |
Furosemid 20mg/2ml Dung dịch | tiêm | Hộp 10 ống x 2ml | NSX | 36 | 893110315724 (VD-25211-16) | 1 |
88 | Lidocain
40mg/2ml |
Lidocain hydroclorid 40mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml | NSX | 36 | 893110315824 (VD-23600-15) | 1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
89 | Metronidazol | Metronidazol 250mg Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115315924 (VD-30443-18) | 1 |
10
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
90 | Sartanpo | Losartan potassium 50mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 42 | 36 | 893110316024 (VD-20798-14) | 1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
91 | Richaxan | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 25 vỉ x 10
viên, vỉ Al-Al; Hộp 5 vỉ x 20 viên, vỉ Al PVC; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX | 36 | 893100316124 (VD-22079-15) | 1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)
92 | Paracetamol usar | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX | 36 | 893100316224 (VD-30203-18) | 1 |
93 | Usarlosartan | Losartan kali 50mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110316324 (VD-28748-18) | 1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
94 | Tazoretin | Adapalen 15mg | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893110316424 (VD-30474-18) | 1 |
95 | Vinocyclin 100 | Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 40 | 36 | 893110316524 (VD-29071-18) | 1 |
96 | Vinocyclin 50 | Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 40 | 36 | 893110316624 (VD-29820-18) | 1 |
11
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
97 | Vinoyl-10 | Anhydrous Benzoyl Peroxide (dưới dạng hydrous benzoyl peroxide) 1,5g | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 24 | 893100316724 (VD-31149-18) | 1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
98 | Nilcox baby 250 | Paracetamol 250mg | Thuốc cốm | Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp 30 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893100316824 (VD-21344-14) | 1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
99 | Quafaneuro | Vitamin B1
(Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện
hành |
36 | 893100316924 (VD-31156-18) | 1 |
100 Vitamin B6 10 mg | Pyridoxin
hydroclorid 10mg |
Viên nén | Lọ 1000 viên | NSX | 36 | 893100317024 (VD-31159-18) | 1 | |
101 Reduflu Extra | Dextromethorphan.H Br 15mg;
Paracetamol (acetaminophen) 500mg; Phenylephrin.HCl 5mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 25 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110317124 (VD-22209-15) | 1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
102 Bisarolax | Bisacodyl 10mg | Viên đạn | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110317224 (VD-19431-13) | 1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
103 Celecoxib 200 mg Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110317324 (VD-29100-18) | 1 |
12
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
104 | Donepezil ODT 5 Donepezil HCl (dưới dạng Donepezil HCl monohydrat) 5mg | Viên nén
phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ xé x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110317424 (VD-29105-18) | 1 | |
105 Pravastatin SaVi 10 | Pravastatin natri
10mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110317524 (VD-25265-16) | 1 | |
106 Pravastatin SaVi 40 | Pravastatin natri
40mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110317624 (VD-30492-18) | 1 | |
107 Ramasav | Drotaverin
hydroclorid 40mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110317724 (VD-25771-16) | 1 | |
108 Sartan/HCTZ Plus | Candesartan cilexetil 32mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110317824 (VD-28028-17) | 1 | |
109 SaVi Lamotrigine Lamotrigin 50mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110317924 (VD-23655-15) | 1 | ||
110 SaVi Losartan 50 Losartan kali 50mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110318024 (VD-29122-18) | 1 | ||
111 SavNopain 250 | Naproxen 250 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100318124 (VD-29129-18) | 1 | |
112 Savprocal D | Calci (dưới dạng calci carbonat
750mg) 300mg; Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000IU/g) 200IU |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110318224 (VD-30502-18) | 1 | |
113 UmenoHCT 20/12,5 | Hydroclorothiazid 12,5mg; Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 20mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110318324 (VD-29132-18) | 1 | |
114 UmenoHCT 20/25 | Hydroclorothiazid 25mg; Lisinopril (dưới dạng
Lisinopril dihydrat) 20mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110318424 (VD-29133-18) | 1 | |
115 Zamko 25 | Baclofen 25mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | BP 2021 | 36 | 893110318524 (VD-30504-18) | 1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
116 Tenamyd Cefuroxime 1500 | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 1500mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml | NSX | 24 | 893110318624 (VD-19453-13) | 1 |
13
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
117 | Stugon-Pharimex | Cinarizin 25mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên |
NSX | 36 | 893100318724 (VD-31234-18) | 1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
118 Amoxicilin 500 mg | Amoxicilin khan (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 100 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên | NSX | 36 | 893110318824 (VD-25811-16) | 1 | |
119 Asemylove | Dexpanthenol 5% (kl/kl) | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 01 tuýp x 10g; Hộp 01 tuýp x 30g | NSX | 24 | 893100318924 (VD-22528-15) | 1 | |
120 Asicurin 5000 | L-Ornithin L
Aspartat 5000mg |
Dung dịch tiêm truyền | Hộp 5, 10 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110319024 (VD-31220-18) | 1 | |
121 Butapenem 500 | Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 500mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110319124 (VD-29168-18) | 1 | |
122 Cefpodoxim 100 mg | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110319224 (VD-19024-13) | 1 | |
123 Cephalexin 500mg | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Lọ 500 viên |
DĐVN V | 36 | 893110319324 (VD-21904-14) | 1 | |
124 Dazofort | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat) 375mg |
Viên nén
bao phim giải phóng kéo dài |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110319424 (VD-31223-18) | 1 | |
125 Dentimex | Cefdinir 300mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110319524 (VD-18626-13) | 1 | |
126 Fadolce | Cefamandol (dưới dạng cefamandol nafat) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110319624 (VD-20466-14) | 1 | |
127 Flazenca 1.500.000/250 | Metronidazol
250mg; Spiramycin 1.500.000IU |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115319724 (VD-22230-15) | 1 | |
128 Medbactin | Tinidazol 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 01 vỉ x 04
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN IV | 36 | 893115319824 (VD-19478-13) | 1 | |
129 Mutastyl | Acetylcystein 200mg Thuốc bột | uống | Hộp 30 gói x 2g | NSX | 36 | 893100319924 (VD-18636-13) | 1 |
14
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
130 | Nasahep 400 | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893110320024 (VD-19957-13) | 1 |
131 Paracetamol 500 mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện
hành |
36 | 893100320124 (VD-18639-13) | 1 | |
132 Penicilin V Kali 400.000 IU | Penicilin (dưới dạng Phenoxymethylpenici lin Kali) 400.000IU | Viên nén | Lọ 200 viên, 400 viên, 1000 viên | DĐVN V | 36 | 893110320224 (VD-19479-13) | 1 | |
133 Pomonolac | Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75mg | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 24 | 893110320324 (VD-27096-17) | 1 | |
134 Tadalextra 20 | Tadalafil 20mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 1 vỉ x 12 viên |
NSX | 36 | 893110320424 (VD-31226-18) | 1 | |
135 Vinakion | Metronidazol 250mg Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893115320524 (VD-19962-13) | 1 | ||
136 Xamdemil 500 | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil
monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên, 500 viên | DĐVN IV | 36 | 893110320624 (VD-19482-13) | 1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
137 Bestcadi | Nefopam
hydroclorid 20mg/2ml |
Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 2ml | NSX | 36 | 893110320724 (VD-22516-15) | 1 | |
138 Canabios 25 | Carbazochrom natri sulfonat 25mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110320824 (VD-20254-13) | 1 | |
139 Canabios 30 | Carbazochrom natri sulfonat (dưới dạng Carbazochrom natri sulfonat hydrat)
30mg |
Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110320924 (VD-19473-13) | 1 | |
140 Canabios 50 | Carbazochrom natri sulfonat 50mg/10ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110321024 (VD-20255-13) | 1 |
38.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
141 Clopencil | Oxacilin (dưới dạng oxacilin natri) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110321124 (VD-23672-15) | 1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
142 | Amlodipin 5mg | Amlodipin (dưới dạng amlodipin
besilat) 5mg |
Viên nang cứng | Hộp 3, 10, 20, 50 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110321224 (VD-29876-18) | 1 |
143 Cetirizin 10mg | Cetirizin hydroclorid 10mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên, Chai 100 viên |
DĐVN V | 36 | 893100321324 (VD-29182-18) | 1 | |
144 Famotidin 40 mg | Famotidin 40mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên, Chai 100 viên |
DĐVN V | 36 | 893110321424 (VD-29183-18) | 1 | |
145 Lincomycin 500mg | Lincomycin (dưới dạng lincomycin hydroclorid) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10
viên, Chai 100 viên |
DĐVN V | 36 | 893110321524 (VD-29184-18) | 1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1 – Đường N3 – Khu công nghiệp Hòa Xá – Nam Định, Việt Nam)
146 Cetirizin | Cetirizin hydroclorid 10mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100321624 (VD-23701-15) | 1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
147 Mebivic | Ibuprofen 100mg | Hỗn dịch
uống |
Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml | NSX | 36 | 893100321724 (VD-25828-16) | 1 | |
148 Renatab 10 | Enalapril maleat
10mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110321824 (VD-29897-18) | 1 | |
149 Renatab 5 | Enalapril maleat 5mg Viên nén | bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110321924 (VD-29205-18) | 1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
150 Benzathin benzylpenicilin 2.400.000 IU | Benzathin
benzylpenicilin 2.400.000IU |
Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm | DĐVN V | 36 | 893110322024 (VD-30584-18) | 1 | |
151 Betriol | Mỗi 1g chứa:
Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5 mg; Calcipotriol (dưới dạng monohydrat) 50µg (mcg) |
Mỡ bôi da | Hộp 01 tuýp x 15g | NSX | 36 | 893110322124 (VD-31237-18) | 1 |
16
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
152 | Flucloxacilin 1g | Flucloxacilin (dưới dạng Flucloxacilin natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | BP 2022 | 36 | 893110322224 (VD-30591-18) | 1 |
153 Flucloxacilin 500mg | Flucloxacilin (dưới dạng Flucloxacilin natri) 500mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | BP 2022 | 36 | 893110322324 (VD-30592-18) | 1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang – TP.Vĩnh Yên – T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)
154 Aminazin | Clorpromazin
hydroclorid 25mg |
Viên nén
bao đường |
Lọ 600 viên | NSX | 24 | 893110322424 (VD-29222-18) | 1 | |
155 Vinsalamin 250 | Mesalamin 250mg | Viên nén
bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110322524 (VD-29911-18) | 1 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
156 Motabic | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110322624 (VD-30619-18) | 1 | |
157 Tetracyclin | Tetracyclin
Hydroclorid 500mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10
viên, Lọ x 100 viên, Lọ x 200 viên |
NSX | 36 | 893110322724 (VD-29261-18) | 1 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
158 Magnesi B6 | Magnesi lactat
dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100322824 (VD-28004-17) | 1 | |
159 Paracetamol 500 mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100322924 (VD-32051-19) | 1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
160 Cetecocenpira 800 | Piracetam 800mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
NSX | 36 | 893110323024 (VD-22691-15) | 1 | |
161 Clorocid 250 mg | Cloramphenicol
250mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115323124 (VD-22361-15) | 1 |
17
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
162 | Dung dịch xanh methylen 1% | Xanh methylen
170mg/17ml |
Dung dịch dùng ngoài | Hộp 32 lọ x 17ml; Hộp 32 lọ x 20ml; Hộp 32 lọ x 30ml | NSX | 36 | 893100323224 (VS-4918-15) | 1 |
163 Oresol | Mỗi gói 27,9g chứa Glucose khan 20g; Kali clorid 1,5g;
Natri citrat dihydrat 2,9g; Natri clorid 3,5g |
Thuốc bột pha dung
dịch uống |
Hộp 20 gói; Hộp 40 gói | DĐVN V | 36 | 893100323324 (VD-22362-15) | 1 | |
164 Piracetam 400mg Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110323424 (VD-28171-17) | 1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
165 Bebetadine | Desloratadine
2,5mg/5ml |
Sirô | Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 50ml | NSX | 24 | 893100323524 (VD-29283-18) | 1 | |
166 Docolin | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphate) 24mg/60ml | Sirô | Hộp 1 chai 60ml | NSX | 24 | 893115323624 (VD-29285-18) | 1 | |
167 Domperidon | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat tương đương 12,75mg) 10mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên |
NSX | 36 | 893100323724 (VD-31281-18) | 1 | |
168 Phacolugel | Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương 2,476g AlPO4)
12,38g/20g |
Hỗn dịch
uống |
Hộp 20 gói x 20g; Hộp 26 gói x 20g | NSX | 24 | 893100323824 (VD-29287-18) | 1 | |
169 T-Res 200mg | Acetylcystein 200mg Viên nén | sủi bọt | Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên | NSX | 24 | 893100323924 (VD-31282-18) | 1 | |
170 Vitamin C 500 | Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 100 viên |
NSX | 36 | 893100324024 (VD-29940-18) | 1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long An, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
171 Sacendol 250 | Paracetamol 250mg | Thuốc cốm | Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g;
Hộp 200 gói x 1g; Hộp 300 gói x 1g; Hộp 500 gói x 1g |
NSX | 36 | 893100324124 (VD-28202-17) | 1 |
18
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
172 | Vacoomez 40 | Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 40mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong
ruột |
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX | 24 | 893110324224 (VD-30641-18) | 1 |
173 Vadol Caps | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 25 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
DĐVN | 36 | 893100324324 (VD-23755-15) | 1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
174 Levofoxaxime | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)
25mg/5ml |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 36 | 893115324424 (VD-30646-18) | 1 | |
175 Redtadin | Loratadin 5mg/5ml | Sirô | Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 75ml | NSX | 36 | 893100324524 (VD-30647-18) | 1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
176 Cefpodoxim 200 mg | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 38 | 24 | 893110324624 (VD-30362-18) | 1 | |
177 Euroxil 500 | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil
monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 12 viên | USP
2022 |
36 | 893110324724 (VD-29736-18) | 1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
178 | Kali nhôm sulfat | Kali nhôm sulfat | Nguyên liệu làm thuốc | Túi 5kg; Túi 10kg; Túi 15kg; Túi 20kg; Túi 25kg; Túi 30kg | NSX | 36 | 893500324824 (VD-28258-17) | 1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
179 Disolvan | Bromhexin
Hydroclorid 24mg/30ml |
Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml | NSX | 24 | 893100324924 (VD-31309-18) | 1 | |
180 Natri Clorid 0,9% Natri clorid | 4,5g/500ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai 500ml | NSX | 36 | 893100325024 (VD-31314-18) | 1 | |
181 Novomycine 0,75 M.IU | Mỗi gói 3g chứa Spiramycin
750.000IU |
Thuốc cốm | Hộp 20 gói | NSX | 36 | 893110325124 (VD-31315-18) | 1 | |
182 Nystatin
500.000IU |
Nystatin 500.000IU | Viên nén
bao phim |
Hộp 2 vỉ x 8 viên | NSX | 24 | 893110325224 (VD-31316-18) | 1 | |
183 Sorbitol 5g | Sorbitol 5g | Thuốc bột uống | Hộp 20 gói x 5g | NSX | 36 | 893100325324 (VD-31318-18) | 1 | |
184 Vitamin C 100mg Acid ascorbic | (Vitamin C) 100mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 30 viên | DĐVN IV | 24 | 893100325424 (VD-31319-18) | 1 | |
185 Vitamin C MKP 1000mg | Acid ascorbic
1000mg |
Viên nén
sủi bọt |
Hộp 1 tuýp x 10 viên | NSX | 24 | 893100325524 (VD-30692-18) | 1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
186 Tenotil | Tenoxicam 20mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP hiện hành | 36 | 893110325624 (VD-31321-18) | 1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
187 Fegra 60 mg | Fexofenadine
hydrochloride 60mg |
Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100325724 (VD-24437-16) | 1 | |
188 Vemarol 100mg | Ethambutol
hydrochloride 100mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893110325824 (VD-30711-18) | 1 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
189 | Cerlergic | Cetirizin
dihydroclorid 10mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100325924 (VD-21003-14) | 1 |
190 Durapil | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin
hydroclorid) 30mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110326024 (VD-30727-18) | 1 | |
191 Durapil fort | Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin
hydroclorid 67,2mg) 60mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110326124 (VD-30728-18) | 1 | |
192 Medisolone 16mg Methylprednisolone 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên | NSX | 36 | 893110326224 (VD-21450-14) | 1 | ||
193 Mypara 325 | Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10
viên, Chai 200 viên |
NSX | 36 | 893100326324 (VD-19611-13) | 1 | |
194 Sepratis | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid 555mg) 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên, vỉ Al/Al hoặc Al/PVC |
NSX | 36 | 893115326424 (VD-21972-14) | 1 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất – Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất – Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
195 Dorabep | Piracetam 800mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
NSX | 36 | 893110326524 (VD-30717-18) | 1 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
196 Meceta | Cefalexin (dưới dạng Cefalexin
monohydrate) 500mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 42 | 893110326624 (VD-31341-18) | 1 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
197 Samaca | Natri hyaluronat
0,1% (kl/tt) |
Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 3ml,
Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 6ml, Hộp 1 lọ x 7ml, Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX | 24 | 893100326724 (VD-30745-18) | 1 |
21
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
198 | Uscotrim | Sulfamethoxazol 800mg;
Trimethoprim 160mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110326824 (VD-29577-18) | 1 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
199 | Dextromethorphan 15 mg | Dextromethorphan hydrobromid 15mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 200 viên |
NSX | 36 | 893110326924 (VD-30988-18) | 1 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
200 Gaswin 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893100327024 (VD-30763-18) | 1 | |
201 Gmdiacetyl 20 | Tenoxicam 20mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893110327124 (VD-30764-18) | 1 | |
202 Lodegald-Urso | Acid
Ursodeoxycholic 300mg |
Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110327224 (VD-30765-18) | 1 | |
203 Micersi 400 | Metronidazol 400mg Viên nén | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên | DĐVN IV | 36 | 893115327324 (VD-29421-18) | 1 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
204 Befaryl | Metronidazol
125mg; Spiramycin 750.000IU |
Viên nén
bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115327424 (VD-27404-17) | 1 | |
205 Casathizid MM 32/12,5 | Candesartan cilexetil 32mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893110327524 (VD-31361-18) | 1 |
22
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
206 | Meyerproxen 200 Naproxen (dưới | dạng Naproxen
natri) 200mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893100327624 (VD-31367-18) | 1 |
207 Meyerproxen 500 Naproxen (dưới | dạng Naproxen
natri) 500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893110327724 (VD-31368-18) | 1 | |
208 Sodilena 400 | Amisulprid 400mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110327824 (VD-27419-17) | 1 | |
209 Sorbitol | Sorbitol 5gam | Thuốc bột uống | Hộp 20 gói x 5 gam | NSX | 36 | 893100327924 (VD-27420-17) | 1 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
210 Abmeben | Mebendazol 500mg | Viên nén
nhai |
Hộp 1 vỉ x 1, 2, 4 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, vỉ Alu/PVC PVdC; Hộp 1 vỉ x
1, 2, 4 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, vỉ xé Alu/Alu |
NSX | 48 | 893100328024 (VD-24170-16) | 1 | |
211 Covrix 8 | Perindopril erbumin 8mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 30 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 30 viên, túi nhôm, vỉ nhôm – PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ xé nhôm – nhôm; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên | BP 2017 | 24 | 893110328124 (VD-29454-18) | 1 | |
212 Glodia 10 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3, 10, 30 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110328224 (VD-28499-17) | 1 | |
213 Lipodis 10/10 | Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg | Viên nén | Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ
nhôm/nhôm; Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC |
NSX | 24 | 893110328324 (VD-31380-18) | 1 | |
214 Lipodis 10/20 | Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg | Viên nén | Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ
nhôm/nhôm; Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC |
NSX | 24 | 893110328424 (VD-31381-18) | 1 |
23
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
215 | Lornine | Loratadin 10mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10
viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ nhôm |
USP
hiện hành |
36 | 893100328524 (VD-21839-14) | 1 |
216 Sindirex | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110328624 (VD-25158-16) | 1 | |
217 Typcin 500 | Clarithromycin
500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm |
USP 41 | 36 | 893110328724 (VD-30081-18) | 1 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
218 Bividios | Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100328824 (VD-29607-18) | 1 | |
219 Bivinadol | Paracetamol 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 chai 100 viên | NSX | 48 | 893100328924 (VD-28760-18) | 1 | |
220 Drolenic 10 | Acid alendronic
(dưới dạng alendronat natri) 10mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm –
PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm |
NSX | 48 | 893110329024 (VD-28764-18) | 1 | |
221 Ornisid | Ornidazol 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 5 vỉ x 6 viên | NSX | 36 | 893110329124 (VD-29612-18) | 1 | |
222 Performax | Chondroitin sulfat natri 200mg;
Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid 331,6mg tương đương với 196,3mg glucosamin base) 250mg |
Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 60 viên | NSX | 36 | 893100329224 (VD-22090-15) | 1 | |
223 Smail | Mỗi gói chứa:
Dioctahedral smectit 3000g |
Cốm pha
hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, hộp 40 gói, hộp 50 gói, hộp 30, hộp 60 gói (gói giấy ghép nhôm) | NSX | 36 | 893100329324 (VD-27687-17) | 1 |
24
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
224 | Tranexamic Acid BRV 250 | Acid tranexamic 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110329424 (VD-28768-18) | 1 |
225 Tranexamic Acid BRV 500 | Acid tranexamic 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110329524 (VD-28769-18) | 1 | |
226 Tricomvudin | Lamivudin 150mg; Nevirapin 200mg; Stavudin 30mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm hoặc nhôm – PVC; Hộp 1 chai 60 viên | NSX | 36 | 893110329624 (VD-20626-14) | 1 | |
227 Vixcar | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110329724 (VD-28772-18) | 1 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
228 Shinpoong Rosiden S | Piroxicam 1% (w/w) | Gel | Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 50g | BP 2016 | 36 | 893100329824 (VD-18526-13) | 1 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trung Nam (Địa chỉ: 402 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, K. Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
229 Posinight 1 | Levonorgestrel
1,5mg |
Viên nén | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893100329924 (QLĐB-491-15) | 1 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
230 | Alverin citrat
40mg |
Alverin citrat 40mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110330024 (VD-31389-18) | 1 |
231 Devirnic | Ketoprofen 50mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 50 viên |
NSX | 36 | 893110330124 (VD-22651-15) | 1 | |
232 Phaanedol | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 100, 200, 500 viên |
NSX | 36 | 893100330224 (VD-31386-18) | 1 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
233 Viên nén nhai OH NO | Nicotine (dưới dạng Nicotine polacrilex có 20% Nicotine: 20mg) 4mg | Viên nén
nhai |
Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 1 lọ x 12 viên | NSX | 24 | 893110330324 (VD-21523-14) | 1 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
25
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
234 | Efferhasan 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 12 gói, Hộp 30 gói, Hộp 50 gói, Hộp 100 gói | NSX | 36 | 893100330424 (VD-22661-15) | 1 |
235 Simhasan 10 | Simvastatin 10mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 02 vỉ x 15
viên, Hộp 08 vỉ x 15 viên |
USP
2022 |
36 | 893110330524 (VD-28555-17) | 1 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
236 Gelactive sucra | Sucralfat (dưới dạng sulcarfat hỗn dịch 30%) 1000mg | Hỗn dịch
uống |
Hộp 30 gói x 5ml | NSX | 36 | 893110330624 (VD-30841-18) | 1 |
71. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
237 Terpin STELLA | Codeine (dưới dạng Codeine phosphate hemihydrate
20,36mg) 15mg; Terpin hydrate 100mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893111330724 (VD-28563-17) | 1 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
238 Apharmcetam | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893110330824 (VD-28723-18) | 1 | |
239 Dronatcalci plus | Acid alendronic
(dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg; Colecalciferol 2800IU |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110330924 (VD-28724-18) | 1 | |
240 Enalapril 5mg | Enalapril maleat 5mg Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ nhôm hoặc nhôm/ PVC |
NSX | 36 | 893110331024 (VD-28725-18) | 1 | ||
241 Mannew | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat)
50mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110331124 (VD-28726-18) | 1 |
26
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
242 | Mebendazol | Mebendazol 500 mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 1 viên | DĐVN IV | 36 | 893100331224 (VD-28727-18) | 1 |
243 | Methylprednisolon 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10
viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX | 36 | 893110331324 (VD-28728-18) | 1 |
244 Telmisartan | Telmisartan 80mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110331424 (VD-28729-18) | 1 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
245 Ceftriaxone 1g | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon
natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 30 | 893110331524 (VD-24027-15) | 1 | |
246 Fenorel 160 | Fenofibrat (dưới dạng pellet
fenofibrat 242,42mg) 160mg |
Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110331624 (VD-26609-17) | 1 | |
247 Linod 600 | Linezolid 600mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110331724 (VD-26611-17) | 1 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp – Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
248 Colistimed | Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 2.000.000IU | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | USP
hiện hành |
36 | 893114331824 (VD-24644-16) | 1 | |
249 Itamekacin | Amikacin (dưới
dạng Amikacin sulfat) 500mg/2ml |
Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 2ml, Hộp 10 ống x 2ml | NSX | 48 | 893110331924 (VD-18570-13) | 1 | |
250 Omepramed 40 | Omeprazol (dưới dạng bột đông khô Omeprazol natri) 40mg | Thuốc bột đông khô
pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110332024 (VD-30869-18) | 1 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
251 Perimirane | Metoclopramid HCl 10mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110332124 (VD-26019-16) | 1 | |
252 Piracetam | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110332224 (VD-26020-16) | 1 |
27
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
253 | Capelodine | Capecitabine 150mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114332324 (QLĐB-724-18) | 1 |
254 | Dactasvir | Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochloride
66mg) 60mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên | NSX | 24 | 893110332424 (VD3-33-19) | 1 |
77. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)
77.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
255 Basicillin 100mg | Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin
hyclat) 100mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10
viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên |
NSX | 24 | 893610332524 (GC-310-18) | 1 |
78. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
256 Sibetinic | Flunarizin (tương đương flunarizin dihydroclorid 5,9mg) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110332624 (VD-30927-18) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. – Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)… 2. Số đăng ký tại cột (8):
– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
Phụ lục II
DANH MỤC 140 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 197
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024
của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1 | Bromanase | Bromelain 50 F.I.P U Viên nén | bao phim
tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100332724 (VD-29618-18) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2 | Rovathepharm | Mỗi gói 3g chứa: Acetylspiramycin 100mg | Thuốc bột pha hỗn
dịch uống |
Hộp 25 gói | NSX | 24 | 893110332824 (VD-17103-12) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
3 | Levomepromazin 25 mg | Levomepromazin (dưới dạng
levomepromazin maleat) 25mg |
Viên nén
bao đường |
Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110332924 (VD-24685-16) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến – TP.Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến – TP.Biên Hoà – Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4 | Nystatin 500.000 UI | Nystatin 500.000IU | Viên bao
đường |
Hộp 2 vỉ x 8 viên, Hộp 10 vỉ x 8 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100333024 (VD-22411-15) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
5 | Becacold-S | Acetaminophen
500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Phenylephrin HCl 10mg |
Viên nén | Hộp 25 vỉ x 20 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893100333124 (VD-18901-13) | 1 |
2
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
6 | Labestdol | Paracetamol 80mg | Hỗn dịch
uống |
Hộp 1 lọ 60ml | NSX | 36 | 893100333224 (VD-30243-18) | 1 |
7 | Vitamin B1 | Thiamine
mononitrate 10mg |
Viên nén | Hộp 1 lọ 100 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên | NSX | 36 | 893100333324 (VD-31053-18) | 1 |
8 | Terpin
Dextromethorphan |
Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893110333424 (VD-28799-18) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
9 | Bofit F | Acid folic 0,75mg; Sắt fumarat (tương đương 53,25mg sắt nguyên tố) 162mg; Vitamin B12
(Cyanocobalamin) 7,5µg (mcg) |
Viên nang mềm | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100333524 (VD-28803-18) | 1 |
10 | Medskin Clear | Tuýp 10g chứa:
Erythromycin 400mg; Tretinoin 2,5mg |
Gel bôi
ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 24 | 893110333624 (VD-29633-18) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
11 | Aginfolix 5 | Acid folic 5mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100333724 (VD-25119-16) | 1 |
12 | Neomiderm | Neomycin sulfat 15.000IU; Nystatin 1.000.000IU;
Triamcinolon acetonid 0,01g |
Thuốc mỡ | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 24 | 893110333824 (VD-25126-16) | 1 |
13 | Spas-Agi 60 | Alverin citrat 60mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110333924 (VD-31063-18) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
14 | Usatrypsin | Alpha chymotrypsin (tương đương 21 microkatal) 4,2mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110334024 (VD-19767-13) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15 | A.T Loperamid 2 mg | Loperamid
hydroclorid 2mg |
Viên nén
phân tán |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 24 | 893100334124 (VD-31065-18) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
16 | Calciumboston ascorbic | Calci glucoheptonat (dưới dạng Calci glucoheptonat
dihydrat) 110mg; Vitamin C 10mg; Vitamin PP 5mg |
Dung dịch uống | Hộp 04 vỉ x 05 ống x 5ml; Hộp 04 vỉ x 05 ống x 10ml | NSX | 36 | 893100334224 (VD-26764-17) | 1 |
17 | Camlyhepatinsof | L-Ornithin L
Aspartat 80mg; Vitamin B1 10mg; Vitamin B6 1mg; Vitamin C 75mg; Vitamin E 50mg |
Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 3 viên, Hộp 12 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893100334324 (VD-18253-13) | 1 |
18 | Effer-paralmax 325 | Paracetamol 325mg | Viên nén
sủi bọt |
Hộp 05 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên | NSX | 36 | 893100334424 (VD-30315-18) | 1 |
19 | Gentriboston | Betamethason
dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 10.000IU |
Kem bôi
ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893110334524 (VD-28867-18) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20 | Nimovaso soft cap Nimodipin 60mg | Viên nang mềm | Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 893110334624 (VD-28879-18) | 1 |
4
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
21 | Hantacid | Gel nhôm hydroxyd khô 220mg; Magnesi hydroxyd 195mg; Simethicon 25mg | Hỗn dịch
uống |
Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; ống nhựa; Hộp 10
gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 10 gói x 20ml, Hộp 20 gói x 20ml; Hộp 30 gói x 20ml; Hộp 40 gói x 20ml; Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 200ml; Hộp 1 lọ x 300ml |
NSX | 36 | 893100334724 (VD-31072-18) | 1 |
22 | Trainfu | Crom (III) clorid hexahydrat 0,053mg; Đồng (II) clorid
dihyrat 2,046mg; Kali iodid 0,166mg; Kẽm clorid 6,815mg; Mangan (II) clorid tetrahydrat 1,979mg; Natri fluorid 1,26mg; Natri molypdat dihydrat 0,0242mg; Natri selenit pentahydrat 0,0789mg; Sắt (II) clorid tetrahydrat 6,958mg |
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm
truyền |
Hộp 10 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 20 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 10ml | NSX | 24 | 893110334824 (VD-30325-18) | 1 |
23 | Zoledro-BFS | Zoledronic acid 5mg Dung dịch | đậm đặc để pha tiêm
truyền |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml | NSX | 24 | 893110334924 (VD-30327-18) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
24 | Chalme | Magnesi hydroxyd 800,4mg; Nhôm
hydroxyd gel khô 611,76mg |
Hỗn dịch
uống |
Hộp 20 gói x 15g | NSX | 36 | 893110335024 (VD-24516-16) | 1 |
25 | Gel CiACCA | Adapalen 0,01g;
Clindamycin phosphat 0,12g tương đương Clindamycin 0,1g |
Gel bôi
ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893110335124 (VD-21479-14) | 1 |
5
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
26 | Siro Tinfocold | Guaifenesin 66,6mg; Oxomemazin (dưới dạng Oxomemazine HCl) 3,3mg | Siro | Hộp 1 chai x 90ml, kèm theo cốc đong phân liều | NSX | 36 | 893100335224 (VD-31099-18) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27 | Berberin | Berberin clorid 10mg Viên nén | bao phim | Lọ 100 viên | NSX | 24 | 893100335324 (VD-28945-18) | 1 |
28 | Collydexa | Lọ 5ml chứa:
Cloramphenicol 20mg; Dexamethason natri phosphat 5mg; Naphazolin nitrat 2,5mg; Vitamin B2 0,2mg |
Dung dịch thuốc tra
mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai |
Hộp 01 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893115335424 (VD-26800-17) | 1 |
29 | Pharterpin | Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100335524 (VD-23551-15) | 1 |
30 | Vitamin B1 | Thiamin mononitrat 10mg | Viên nén | Lọ 100 viên; Lọ
2000 viên |
NSX | 24 | 893100335624 (VD-26804-17) | 1 |
31 | Vitamin B2 | Riboflavin 2mg | Viên nén | Hộp 01 lọ x 100 viên | NSX | 24 | 893100335724 (VD-27874-17) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
32 | Grofex | Sắt protein
succinylat 800mg tương ứng với Fe (III) 40mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 lọ x 50 viên | NSX | 36 | 893100335824 (VD-26820-17) | 1 |
33 | Setblood | Vitamin B1
(Thiamin nitrat) 115mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 100mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên (nhôm – PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên
(nhôm – nhôm) |
NSX | 24 | 893110335924 (VD-18955-13) | 1 |
34 | Vitamin B1
250mg |
Vitamin B1
(Thiamin nitrat) |
Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893100336024 (VD-28956-18) | 1 |
250mg
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
6
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
35 | Cimetidin 300 mg | Cimetidin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110336124 (VD-23571-15) | 1 |
36 | Mexcold IMP 150 Paracetamol 150mg | Thuốc cốm pha hỗn
dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,4g | BP
hiện hành |
24 | 893100336224 (VD-23578-15) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
37 | Hydrocolacyl | Prednisolon 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893110336324 (VD-25707-16) | 1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
38 | Arbuntec 4 | Lornoxicam 4mg | Viên nén
bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110336424 (VD-29769-18) | 1 |
39 | Compacin | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 250mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g; Hộp 14 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g | NSX | 36 | 893115336524 (VD-29775-18) | 1 |
40 | Janpetine | Magnesi hydroxid (dưới dạng Magnesi hydroxid 30% paste) 0,6g; Nhôm oxid (dưới dạng Nhôm hydroxid gel)
0,3922g; Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 0,06g |
Hỗn dịch
uống |
Hộp 30 gói x 10ml | NSX | 36 | 893100336624 (VD-28986-18) | 1 |
41 | Medi
Domperidone BB |
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat 6,35mg) 5mg | Hỗn dịch
uống |
Hộp 20 gói x 5g | NSX | 36 | 893110336724 (VD-26884-17) | 1 |
42 | My-Rise | Lornoxicam 8mg | Viên nén
bao tan trong ruột |
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110336824 (VD-31122-18) | 1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi , phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
7
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
43 | Degodas | Acid ibandronic
(dưới dạng Natri Ibandronat monohydrat 2,813mg) 2,5mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 vỉ | NSX | 36 | 893110336924 (VD-26182-17) | 1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
44 | Calci Clorid
500mg/5ml |
Calci clorid dihydrat 500mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 05 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110337024 (VD-22935-15) | 1 |
45 | Midafra 2g | Cefradine 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ, Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml | NSX | 36 | 893110337124 (VD-22946-15) | 1 |
21.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
46 | Cefodomid 200 | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110337224 (VD-24228-16) | 1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
47 | Mikfepris 10 | Mifepristone 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893110337324 (VD-19396-13) | 1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)
48 | Patandolusa extra | Cafein 50mg;
Paracetamol 500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên | NSX | 36 | 893110337424 (VD-31147-18) | 1 |
49 | Usarad | Loratadine 10mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100337524 (VD-28747-18) | 1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
50 | Smodir-DT | Cefdinir 300mg | Viên nén
phân tán |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,
Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX | 36 | 893110337624 (VD-27989-17) | 1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
51 | Adhema | Acid folic 1mg; Sắt II fumarat 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100337724 (VD-21885-14) | 1 |
52 | Enereffect plus | Acid ascorbic
(Vitamin C) 300mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 50mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 5mg; Thiamin mononitrat (Vitamin B1) 50mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100337824 (VD-20242-13) | 1 |
53 | Vitamin 3B extra | Vitamin B1
(Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 150µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 100mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện
hành |
36 | 893100337924 (VD-31157-18) | 1 |
54 | Vitamin 3B plus | Vitamin B1
(Thiamin mononitrat) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 250µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện
hành |
36 | 893100338024 (VD-31158-18) | 1 |
55 | Kegefa-F | Tuýp 5g chứa:
Ketoconazol 0,1g; Neomycin (dùng dạng Neomycin sulfat) 25000IU |
Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g | NSX | 36 | 893110338124 (VD-21347-14) | 1 |
9
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
56 | Gel xoa bóp con gấu | Tuýp 10g chứa:
Menthol 0,7g; Methyl salicylat 1,5g |
Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g | NSX | 36 | 893100338224 (VD-31154-18) | 1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57 | SaVi 3B | Vitamin B1 (thiamin mononitrat) 100mg, Vitamin B12 (dưới dạng vitamin B12 0,1% SD) 150µg (mcg), Vitamin B6 (pyridoxin
hydroclorid) 100mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100338324 (VD-30494-18) | 1 |
58 | SaVi Alendronate Acid alendronic | (dưới dạng
alendronat natri) 10mg |
Viên nén
sủi bọt |
Hộp 1 tuýp x 10
viên; Hộp 1 vỉ xé x 4 viên, Hộp 3 vỉ xé x 10 viên |
NSX | 36 | 893110338424 (VD-25266-16) | 1 |
59 | SaVi Fluvastatin 40 | Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri) 40mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110338524 (VD-27047-17) | 1 |
60 | SaViKeto ODT | Ketorolac
tromethamin 10mg |
Viên nén
phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ xé x 10 viên | NSX | 36 | 893110338624 (VD-30500-18) | 1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
61 | Travicol Flu | Dextromethorphan. HBr 15mg;
Loratadine 5mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110338724 (VD-23719-15) | 1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
62 | Topsea 80 | Paracetamol 80mg | Thuốc bột uống | Hộp 25 gói x 2g | NSX | 36 | 893100338824 (VD-22529-15) | 1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
63 | Parazacol 750 | Paracetamol 10mg/ml Dung dịch | tiêm truyền | Hộp 1 lọ 75ml | NSX | 24 | 893110338924 (VD-26287-17) | 1 |
10
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
64 | Rotundin 30 | Rotundin 30mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893110339024 (VD-31218-18) | 1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3, Tập thể Z179, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
65 | Maxibumol | Ibuprofen 100mg; Paracetamol 250mg | Thuốc cốm uống | Hộp 12 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g | NSX | 36 | 893100339124 (VD-30599-18) | 1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
66 | Benzylpenicilin 500.000 IU | Benzylpenicilin
(dưới dạng Benzylpenicilin natri) 500.000IU |
Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm | USP 38 | 36 | 893110339224 (VD-30585-18) | 1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang – TP.Vĩnh Yên – T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)
67 | Lucikvin | Meclofenoxat HCl 250mg | Thuốc tiêm đông khô | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD-24904- 16); Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD
24904-16); Hộp 10 lọ |
NSX | Lọ
thuốc tiêm đông khô: 36 tháng; Ống nước cất tiêm 5ml: 48 tháng |
893110339324 (VD-31252-18) | 1 |
68 | Vincynon | Etamsylat
500mg/4ml |
Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 4ml | NSX | 36 | 893110339424 (VD-31255-18) | 1 |
69 | Vin-hepa 500 | L-Ornithin L
Aspartat 500mg |
Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 30 | 893110339524 (VD-17046-12) | 1 |
11
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
70 | Vinluta 900 | Glutathion 900mg | Bột đông
khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 01 ống dung môi pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | Lọ bột đông
khô: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 48 tháng |
893110339624 (VD-27156-17) | 1 |
71 | Vinphacetam 1,2g Piracetam 1,2g | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 6ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 6ml | NSX | 36 | 893110339724 (VD-27157-17) | 1 | |
72 | Vinrovit | Cyanocobalamin 0,5mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg; Thiamin mononitrat 100mg | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110339824 (VD-28153-17) | 1 |
73 | Vintanil 1000 | N – Acetyl – DL – Leucin 1000mg | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110339924 (VD-27160-17) | 1 |
74 | Vintrypsine | Alpha chymotrypsin 5000 đơn vị USP | Thuốc tiêm bột đông khô | Hộp 5 lọ bột đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 1ml | Lọ bột đông
khô: NSX; Ống dung môi: BP 2020 |
Lọ bột đông
khô: 36 tháng; Ống dung môi: 48 tháng |
893110340024 (VD-25833-16) | 1 |
75 | Vitamin B1 | Thiamin mononitrat 10mg | Viên nén | Lọ 100 viên; Lọ
2500 viên; Hộp 8 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 50 viên |
DĐVN V | 36 | 893110340124 (VD-29237-18) | 1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
76 | Ceteco Rhumedol Fort 650 | Dextromethorphan HBr 15mg;
Loratadin 5mg; Paracetamol 650mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên | NSX | 36 | 893110340224 (VD-19704-13) | 1 |
77 | Dung dịch D.E.P | Diethyl phtalat
5,1g/17ml |
Dung dịch dùng ngoài | Hộp 32 lọ x 17ml; Hộp 32 lọ x 20ml; Hộp 32 lọ x 30ml | NSX | 36 | 893100340324 (VS-4917-15) | 1 |
12
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
78 | Egalive | L-ornithin L-aspartat 150mg | Viên nang mềm | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110340424 (VD-24357-16) | 1 |
79 | Limcee siro | Vitamin C
100mg/5ml |
Dung dịch uống | Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai x 100ml | NSX | 24 | 893110340524 (VD-20899-14) | 1 |
80 | Orthin | L-Ornithin L
aspartat 500mg |
Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110340624 (VD-19068-13) | 1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
81 | Prednisolon | Prednisolon 5mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX | 24 | 893110340724 (VD-28200-17) | 1 |
82 | Terp-Cod’S | Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 30 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX | 36 | 893110340824 (VD-29289-18) | 1 |
13
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
83 | Vadol flu DX | Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg;
Paracetamol 500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10
viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 50 vỉ x 4 viên; Hộp 100 vỉ x 4 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX | 24 | 893110340924 (VD-29944-18) | 1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
84 | Cloramphenicol 0,4% | Cloramphenicol
20mg/5ml |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml | NSX | 36 | 893115341024 (VD-29945-18) | 1 |
85 | Vitamin A-D | Vitamin A (Retinyl palmitat) 2500IU; Vitamin D3
(Cholecalciferol) 200IU |
Viên nang mềm | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893100341124 (VD-19550-13) | 1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Gonsa (Địa chỉ: 88 Đường Phạm Thị Tánh, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
86 | Goncal | Calci carbonat
150mg; Calci gluconolactat 1470mg |
Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100341224 (VD-20946-14) | 1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
87 | Zinforcol | Kẽm gluconat
(tương đương 10mg kẽm nguyên tố) 70mg |
Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100341324 (VD-24409-16) | 1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
88 | Ceracept 0,75g | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin
natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,25g |
Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110341424 (VD-31306-18) | 1 |
14
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
89 | Ceracept 1,5g | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin
natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110341524 (VD-31307-18) | 1 |
90 | Terpin MêKông | Dextromethorphan HBr 5mg; Natri
benzoat 150mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nén
bao đường |
Hộp 2 vỉ x 25 viên | NSX | 36 | 893110341624 (VD-30688-18) | 1 |
91 | Vitamin B1
250mg |
Thiamin nitrat
(Vitamin B1) 250mg |
Viên nén
bao đường |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100341724 (VD-30690-18) | 1 |
92 | Vitamin B1-B6-B12 | Cyanocobalamin 125mcg; Pyridoxin hydroclorid 125mg; Thiamin nitrat 125mg | Viên nén
bao đường |
Chai 50 viên | NSX | 24 | 893100341824 (VD-30691-18) | 1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
93 | Oceprava 10 | Pravastatin natri
10mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110341924 (VD-30702-18) | 1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
94 | Tricobion H5000 | Vitamin B1
(Thiamin hydroclorid) 50mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 250mg |
Thuốc bột đông khô
pha tiêm |
Hộp 4 lọ kèm 4 ống dung môi | NSX | 36 | 893110342024 (VD-24452-16) | 1 |
95 | Trineuron | Cyanocobalamin 0,25mg;
Fursultiamine 50mg; Pyridoxine HCl 250mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100342124 (VD-24454-16) | 1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
96 | Alphachymotrypsine choay | Chymotrypsine 21 Microkatal | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 ống x 40 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 893110342224 (VD-30983-18) | 1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm – Thiết bị Y tế – Hóa chất Hà Nội (Địa chỉ: Đội 6 Xã Liên Phương, Huyện Thường Tín, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
15
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)
97 | Cosyndo B | Cyanocobalamin 125µg (mcg);
Pyridoxin HCl 175mg; Thiamin nitrat 175mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110342324 (VD-17809-12) | 1 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Cần Lố, Ấp An Định, Xã An Bình, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
98 | Donosal Extra | Cao lỏng Đan sâm 10/1 (tương đương 450mg Đan sâm – Radix Salviae
miltiorrhizae) 45mg; Cao lỏng Tam thất 3/1 (tương đương 141mg Tam thất – Radix Panasis notoginseng) 47mg; L-Borneol 8mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 90 viên | NSX | 36 | 893100342424 (VD-28712-18) | 1 |
44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
99 | Methionin
250 mg |
DL-Methionin
250mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên | NSX | 48 | 893110342524 (VD-25430-16) | 1 |
100 Salbutamol 2 mg | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115342624 (VD-29401-18) | 1 | |
101 Vitamin B1 250 mg | Thiamin mononitrat 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893110342724 (VD-25927-16) | 1 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar – Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
102 Arginin
hydroclorid 200mg |
Arginin hydroclorid 200mg | Viên nang mềm | Hộp 05 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110342824 (VD-30040-18) | 1 | |
103 Doginine 200 | Arginin hydroclorid 200mg | Viên nang mềm | Hộp 12 vỉ x 05 viên; Hộp 20 vỉ x 05 viên | NSX | 24 | 893110342924 (VD-30041-18) | 1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
104 Amribazin | Ribavirin 500mg | Viên nén
bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110343024 (VD-25938-16) | 1 |
16
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
105 | Zinc 15 | Kẽm gluconat
(tương đương 15mg Kẽm) 105mg |
Thuốc cốm pha hỗn
dịch uống |
Hộp 30 gói x 1g | NSX | 36 | 893100343124 (VD-27425-17) | 1 |
106 Mydazol | Clindamycin
hydroclorid (tương đương 100mg clindamycin) 125mg; Clotrimazol 100mg |
Viên nén
đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110343224 (VD-31370-18) | 1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
107 Biviantac | Gói 10ml chứa:
Magnesi hydroxyd 800,4mg; Nhôm hydroxyd (tương đương nhôm oxyd 400mg) 612mg; Simethicon (dưới dạng simethicon nhũ tương 30%) 80mg |
Hỗn dịch
uống |
Hộp 20 gói x 10ml (gói giấy ghép
nhôm); Hộp 20 gói x 10ml (gói nhựa ghép nhôm) |
NSX | 24 | 893100343324 (VD-22395-15) | 1 | |
108 Biviflu – F | Dextromethorphan HBr 15mg;
Loratadine 5mg; Paracetamol 650mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên, Hộp 1 chai 200 viên | NSX | 48 | 893110343424 (VD-20619-14) | 1 | |
109 Mangoherpin | Mangiferin 100mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110343524 (VD-25075-16) | 1 | |
110 Mangoherpin 2% | Tuýp 5g chứa:
Mangiferin 100mg |
Kem dùng ngoài | Hộp1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp 10g | NSX | 36 | 893100343624 (VD-29610-18) | 1 | |
111 Mangoherpin 5% | Tuýp 5g chứa:
Mangiferin 250mg |
Kem dùng ngoài | Hộp 1 tuýp 5g, Hộp 1 tuýp 10g | NSX | 36 | 893100343724 (VD-26664-17) | 1 | |
112 Transda | Rotundin 30mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110343824 (VD-27689-17) | 1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 29 Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 324F/10, đường Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
113 Cortimax | Cloramphenicol
0,16g; Triamcinolone Acetonid 0,008g |
Kem bôi
ngoài da |
Hộp 1 lọ x 8g | NSX | 24 | 893115343924 (VD-25004-16) | 1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, Đường 2A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, Đường 2A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
17
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
114 | Salonpas gel | l-Menthol 7% (w/w); Methyl salicylate 15% (w/w) | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 48 | 893100344024 (VD-12687-10) | 1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Dược Phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hoà II, Phường An Bình, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hoà II, Phường An Bình, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
115 Grangel | Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd 31%
paste) 600mg; Nhôm oxyd tương đương nhôm hydroxyd 599,8mg (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel) 392,2mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion) 60mg |
Hỗn dịch
uống |
Hộp 20 gói x 10ml | NSX | 36 | 893100344124 (VD-18846-13) | 1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9/63 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
116 Pargine | Arginin HCl 1000mg Dung dịch | uống | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml | NSX | 60 | 893110344224 (VD-21508-14) | 1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
117 Alphadaze-4200 | Chymotrypsin
4200IU |
Thuốc bột | Hộp 10 gói, 20 gói x 1g | NSX | 24 | 893110344324 (VD-31383-18) | 1 | |
118 Arginine | Arginine
hydrochloride 200mg |
Viên nang mềm | Hộp 12 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110344424 (VD-20592-14) | 1 | |
119 Clamixtan-Nic | Loratadine 5mg; Phenylephrin
hydrochloride 5mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110344524 (VD-21512-14) | 1 | |
120 Danizax | Triamcinolon
acetonid 4mg |
Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110344624 (VD-30817-18) | 1 | |
121 Fanlazyl | Metronidazol 250mg Viên nang | cứng | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115344724 (VD-30819-18) | 1 | |
122 Konicmax | Diacerein 50mg | Viên nén | Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50, 100, 200 viên | NSX | 36 | 893110344824 (VD-31385-18) | 1 |
18
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
123 | Neo-Terpon | Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nang cứng | Chai 100 viên, 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100344924 (VD-28526-17) | 1 |
124 Nystatin | Nystatin 25000IU | Thuốc cốm rơ miệng | Hộp 10 gói x 1g | NSX | 36 | 893100345024 (VD-22654-15) | 1 | |
125 Rataf | Dextromethorphan HBr 15mg;
Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén
bao phim |
Hộp 3 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên | NSX | 36 | 893110345124 (VD-30822-18) | 1 | |
126 Xygzin | Levocetirizin
dihydroclorid 5mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100345224 (VD-28528-17) | 1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Địa chỉ: Số 28 Đường 266, P 06, Q 08, TP.HCM, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
127 Levaked | Levetiracetam 500mg Viên nang | cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110345324 (VD-31391-18) | 1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Xuân (Địa chỉ: Số nhà 39 – 41 Phan Đình Phùng, Phường 17, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
128 Gynoformine | Chai 60ml chứa: Đồng sulfat 0,15g | Dung dịch rửa phụ khoa | Chai 60ml; Chai 180ml | NSX | 36 | 893100345424 (VS-4903-15) | 1 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
129 Gelactive | Magnesi hydroxyd 30% 1333,4mg
(tương đương magnesi hydroxyd 400mg); Nhôm hydroxyd gel 20% 1500mg (tương đương nhôm hydroxyd 300mg) |
Hỗn dịch
uống |
Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml | NSX | 36 | 893110345524 (VD-31402-18) | 1 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)
130 Vitamin B1 | Thiamin nitrat 10mg | Viên nén | Lọ 100 viên, Lọ
2000 viên, Lọ 25000 viên |
DĐVN IV | 36 | 893110345624 (VD-28730-18) | 1 |
19
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
131 | Banitase | Bromelain 50mg; Dehydrocholic acid 25mg; Pancreatin (tương ứng: Hoạt tính Amylase 3750 đơn vị USP, Hoạt tính Lipase 300 đơn vị USP, Hoạt tính Protease 3750 đơn vị USP) 150mg;
Simethicone 300mg; Trimebutine maleate 100mg |
Viên nang mềm | Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110345724 (VD-22374-15) | 1 |
57.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
132 Newphdin | Cephradin (dưới
dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cephradin và L-Arginin) 1gam |
Bột pha tiêm Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml | USP 35 | 36 | 893110345824 (VD-24635-16) | 1 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
133 Idorizac | Acid Mefenamic 200mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100345924 (VD-26018-16) | 1 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất và Đầu tư phát triển Thuận Phát (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, khu đô thị Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội, Việt Nam)
134 Profen | Ibuprofen 100mg | Hỗn dịch
uống |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml | NSX | 24 | 893100346024 (VD-29543-18) | 1 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương)
20
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia
hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
135 | Plogrel | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110346124 (VD-30182-18) | 1 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
136 Enapril 5 | Enalapril maleate 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110346224 (VD-29565-18) | 1 | |
137 Eraxicox 60 | Etoricoxib 60mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110346324 (VD-30187-18) | 1 | |
138 Eraxicox 90 | Etoricoxib 90mg | Viên nang cứng | Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110346424 (VD-30188-18) | 1 | |
139 Rhumedol 250 | Paracetamol 250mg | Thuốc bột uống | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893100346524 (VD-30191-18) | 1 | |
140 Ustadin | Loratadin 10mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100346624 (VD-29578-18) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
– Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)… 2. Số đăng ký tại cột (8):
– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này. 3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 114: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).
Phụ lục III
DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 – ĐỢT 197
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-QLD ngày tháng năm 2024
của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu
chuẩn |
Tuổi
thọ (tháng) |
Số đăng ký
gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần
gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 – Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 | Ospexin 500 mg | Cephalexin (dưới
dạng Cephalexin monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng | Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893110346724 (VD-29759-18) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
2 | Cedetamin | Betamethason
0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén | Hộp 1 chai x 500 viên | NSX | 36 | 893110346824 (VD-17929-12) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
3 | Cefadroxil
500mg |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil
monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110346924 (VD-23712-15) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4 | Dasamax Nic | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 500 viên | DÐVN IV | 36 | 893100347024 (VD-23948-15) | 1 |
5 | Dasamax Nic | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Chai 100 viên, Chai 500 viên | DÐVN V | 36 | 893100347124 (VD-23947-15) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc. – Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)… 2. Số đăng ký tại cột (8):
– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
Để có cuộc sống thuận tự nhiên giảm bớt bênh tật ,Quý vị hãy xem thêm nhà tre mái lợp lá cho tâm hôn nhẹ nhàng hơn,Xem thêm các dự án làm nhà tre lợp mái lá tại đây :Nhà tre
Lá guột lợp mái nhà thoáng mát tốt cho sức khoẻ